1. Ổn định lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: HS : Thực hiện phép cộng sau :
a) x + x + x = ? ; b) a + a + a + a + a = ?
Em hãy viết gọn tổng trên bằng cách dùng phép nhân?
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nga Ngày soạn: 19/09/2017
Ngày giảng: 27/09/2017
Tiết 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Học sinh thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
2. Kĩ năng:
- Học sinh biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính chính xác, khoa học trong phát biểu và giải toán.
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: - Đọc tài liệu, chuẩn bị giáo án tốt.
- Dụng cụ dạy học: thước kẻ, phấn màu.
2. Học sinh: - Học bài cũ, xem trước bài mới
- Chuẩn bị dụng cụ học tập, SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Sử dụng phương pháp giảng giải kết hợp vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: HS : Thực hiện phép cộng sau :
x + x + x = ? ; b) a + a + a + a + a = ?
Em hãy viết gọn tổng trên bằng cách dùng phép nhân?
3. Vào bài mới.
Đặt vấn đề:
Nếu tổng có nhiều số hạng bằng nhau, ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân, Còn nếu một tích có nhiều thừa số bằng nhau, chẳng hạn: a . a . a. a . a ta có thể viết gọn như thế nào? Ta học qua bài “Luỹ thừa với số mũ tự nhiên”
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung ghi bảng
GV: Ghi đề bài và giới thiệu: Tích các thừa số bằng nhau a.a.a.a ta viết gọn là a4 . Đó là một lũy thừa.
GV: Giới thiệu cách đọc a 4 .
a . a . a . a = a4 : đọc a luỹ thừa bốn .
tương tự: 5 . 5 . 5 = ?
Vậy = ?
n thừa số n ¹ 0
GV: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết dạng tổng quát?
GV: Gọi 1 HS khác nhận xét.
Củng cố : Làm ? 1
- Cả lớp cùng làm bài tập củng cố ? 1 .
- Gọi từng HS trả lời
- GV nhấn mạnh : Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên (khác 0 )
+ Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau .
+ Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau .
Củng cố :
2) Tính 22 , 23 , 24 , 32 , 33 , 34
- Nêu phần chú ý trong SGK .
- GV giới thiệu bảng bình phương , lập phương qua bảng phụ .
HS: Theo dõi trên bảng.
HS: Ghi bài vào vở
HS: Ghi công thức .
HS Cả lớp cùng làm .
Hãy định nghĩa nhanh (với n Î N*)
HS phát biểu định nghĩa .
HS khác nhận xét
HS:
- Đọc ?1 trong SGK
Lắng nghe HD của GV
Lên bảng trình bày
Tiết 12:
Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Lũy thừa vơi số mũ tự nhiên
Viết 2.2.2 thành 23, a.a.a.a thành a4
Ta gọi 23 , a4 là một lũy thừa.
Định nghĩa :
An = a.a. .a ( n≠ 0)
n thừa số
Trong đó: a là cơ số (cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau)
n: là số mũ (cho biết số lượng các thừa số bằng nhau)
?1 Điền vào ô trống cho đúng
L.thừa
Cơ số
Số mũ
GTLT
72
7
2
49
23
2
3
8
34
3
4
81
Chú ý (SGK/27)
Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung ghi bảng
GV: Cho ví dụ SGK.
Viết tích của 2 lũy thừa sau thành 1 lũy thừa
a) 23 . 22 ; b) a4 . a3
GV: Gợi ý viết mỗi lũy dưới dạng tích
23.22 = (2.2.2) . (2 . 2) = 25
(= 22 + 3)
GV: Nhận xét cơ số của tích và cơ số của các thừa số đã cho?
GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả tìm được với số mũ của các lũy thừa?
GV: Cho HS dự đoán dạng tổng quát
am . an = ?
GV: Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm
như thế nào?
GV: Cho HS đọc chú ý
GV: Nhấn mạnh: ta cộng giữ nguyên cơ số
HS: Trả lời tại chổ
HS: Ghi bài vào vở
HS: Trả lời. Có cùng cơ số là 2
HS: Số mũ của kết quả tìm được bằng tổng số mũ ở các thừa số đã cho.
HS: am . an = am + n
HS: Trả lời như chú ý SGK
HS: Đọc chú ý SGK
HS: Ghi bài vào vở.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
VD :
23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25
a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a)
= (a 4+3) = a7
TQ: am.an = am+n
Chú ý: SGK - 27
?2
x5..x4 = x5+4 =x9
a4.a = a4+1 = a5.
4. Củng cố
- Yêu cầu HS nhắc lại: Định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Chú ý SGK.
- Giới thiệu phần: “Có thể em chưa biết” /28 SGK.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ định nghĩa an, phần TQ.
- Làm các bài tập còn lại trang 28, 29 SGK.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuong I 7 Luy thua voi so mu tu nhien Nhan hai luy thua cung co so_12440154.docx