IV. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI (1’): Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc thứ tự trong tập hợp số tự nhiên sgk
- Bài tập 810/ 8sgk
- Xem trước §3. Ghi số tự nhiên
V. DỰ KIẾN KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ :
11.SBT-7
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số : 199; x (với x ∈ N)
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số : 400 ; y (với x ∈ N*)
Giải
a) Số tự nhiên liền sau số 199 là 200.
Số tự nhiên liền sau số x là x +1 (với x ∈ N)
b) Số tự nhiên liền trước số 400 là 399
Số tự nhiên liền trước số y là y-1 (với x ∈ N*)
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 2-§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
2.Kỹ năng: HS phân biệt được tập hợp N và N* , biết sử dụng các ký hiệu £ và ³ , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
3.Thái độ: Chú ý, nghiêm túc, tích cực học tập, yêu thích môn học.
4.Năng lực hướng tới: Tính toán; Suy luận hợp lý và logic; Diễn đạt, Tự học...
B. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN:
1. Phương pháp dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề; Tích cực
2. Phương tiện-Hình thức tổ chức dạy học :
+ Phương tiện: Sgk-SBT; Bảng phụ ; Phiếu học tập ;
+ Hình thức tổ chức dạy học: Học tập theo lớp, cả lớp cùng nghiên cứu
3. Chuẩn bị của GV- HS:
- HS: xem lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học .
-GV: Bảng phụ,thước kẻ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* TỔ CHỨC (1’): Kiểm tra sĩ số ; Ổn định lớp
THỨ
NGÀY
TIẾT
LỚP
SĨ SỐ
TÊN HỌC SINH VẮNG
.....
..../....../2018
.....
6A
...../.....
.........................................................................
.....
..../....../2018
.....
6B
...../.....
.........................................................................
.....
..../....../2018
.....
6C
...../.....
.........................................................................
.....
..../....../2018
.....
6D
...../.....
.........................................................................
* KIỂM TRA (5’):
- Cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý về tập hợp
- Cho hai tập hợp : A={ cam, táo}
B={ổi, chanh, cam}
- Dùng kí hiệu , Ï để ghi các phần tử
HS1:Tập hợp những viên phấn trong hợp
- Chú ý / 5 sgk
HS2: a) cam A và cam B
b) Táo A mà táo Ï B
* BÀI MỚI(39’):
I. GIỚI THIỆU BÀI HỌC (1’): Có gì khác nhau giữa hai tập hợp N và N*
II. DẠY HỌC BÀI MỚI (30’):
1. HĐ1. Phân biệt tập hợp N và tập hợp N* (10’)
GV CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
HS THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
- Nêu các số tự nhiên?
- Tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là N
Hãy viết tập hợp các số tự nhiên.
- Vẽ tia Ox.
- Biểu diễn các số 0, 1, 2, 3, trên tia số
- Điền vào ô vuông các ký hiệu Î và Ï:
12 N; N
- Gọi tên các điểm 0, điểm 1, điểm 2, điểm 3.
- Gọi HS lên bảng ghi trên tia số các điểm 4, 5
- Giới thiệu tập hợp N*.
- So sánh N và N*
- 0, 1, 2, 3, là các số tự nhiên.
N = {0, 1, 2, 4, }
Hs lên bảng biểu diễn
12 Î N;
Ï N
HS BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Các số 0, 1, 2, 3, là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N.
N = {0, 1, 2, 4, }
0 1 2 3 4 5
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu N*.
N*= {1, 2, 3, 4, }
N* = {xN / x 0}
+ Đánh giá bằng quan sát, nhận xét:
+ Đánh giá bằng sản phẩm học tập của học sinh:
2.HĐ 2: Tìm hiểu thứ tự trong tập hợp số tự nhiên(20’)
GV CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
HS THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Nhận xét vị trí điểm 2, điểm 4 trên tia số
Giới thiệu tổng quát, và ký hiệu
- Giới thiệu các ký hiệu ³ và £ .
Điền ký hiệu > hoặc < vào ô vuông cho đúng:
3 9 ; 15 7 ; 0 2
- Viết tập hợp A = {x Î N / 6 £ x £ 8} bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Nếu cho a < b và b < c, hãy so sánh a và c?
- Giới thiệu số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên. Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
- Tìm số liền sau của các số 4, 7, 15?
- Tìm các số liền trước của các số 9, 15, 20?
- Trong các số tự nhiên, số nào nhỏ nhất?
- Số nào lớn nhất?
- Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử.
- Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
34, , , 151,
Điểm 2 ở bên trái điểm 4
3 7; 0 <2
A = {6; 7; 8 }
a < c
HS: 5, 8, 16
HS: 8, 14, 19
Số 0
Không có số tự nhiên lớn nhất vì bất cứ số tự nhiên nào cũng có số tự nhiên liền sau lớn hơn nó.có vô số phần tử.
34, 35, 36 150, 151, 152
Hs trả lời
HS BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
- Với a, b N , a a . Trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b.
a £ b nghĩa là a < b và a = b
b a nghĩa là b > a hoặc a = b
-Nếu a < b và b < c thì a < c
- Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
- Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
? 28, 29, 30
99, 100, 101
+ Đánh giá bằng quan sát, nhận xét:
+ Đánh giá bằng sản phẩm học tập của học sinh:
III. LUYỆN TẬP-CỦNG CỐ (7’) :
GV CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
HS THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
-Yêu cầu Hs làm bài tập 6, 7
Bài 6 SGK-7,8:
a)17; 18 99; 100
a( với a N)
b) 34;35 999;1000 b-1; b
b( với b N)
Bài 7 SGK-8:
A={13;14;15}
B={1;2;3;4}
C={13;14;15}
IV. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI (1’): Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc thứ tự trong tập hợp số tự nhiên sgk
- Bài tập 8à10/ 8sgk
- Xem trước §3. Ghi số tự nhiên
V. DỰ KIẾN KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ :
11.SBT-7
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số : 199; x (với x ∈ N)
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số : 400 ; y (với x ∈ N*)
Giải
a) Số tự nhiên liền sau số 199 là 200.
Số tự nhiên liền sau số x là x +1 (với x ∈ N)
b) Số tự nhiên liền trước số 400 là 399
Số tự nhiên liền trước số y là y-1 (với x ∈ N*)
12.SBT-7Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
a) , 1200, b) , , m
Giải
a) 1201, 1200, 1199 b) m+2; m+1; m
13.SBT-7Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x ∉ N*
Giải
Ta có: N={0;1;2;3;4;5;...}N={0;1;2;3;4;5;...}
N*={1;2;3;4;5;...}N*={1;2;3;4;5;...}
Suy ra số tự nhiên x mà x ∉ N* là 0 vậy A={0}
14.SBT-7 Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n; trong đó n ∈ N?
Giải:
Các số tự nhiên không vượt quá n là {0;1;2;3;...;n}{0;1;2;3;...;n}
Vậy có n+1 số
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuong I 2 Tap hop cac so tu nhien_12404448.docx