Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 56, 57: Đề thi học kì I

Câu 1:(2đ)

a) Cho tập hợp: A = {x N| 25 x 32}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.Tính số phần tử của tập hợp A?

b) Trong các số sau số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5: 156 ; 473 ; 1045 .

Câu 2:(2đ) Thực hiện các phép tính sau.

 a/ (-8) + +

 b/ 4.15 + 28:7 -

 c/ .64 + .36 -140 ;

Câu 3:(1,5đ) Tìm x, biết:

a)

b) 15 (x- 1) và x >10

Câu 4:(2đ)

 Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ . Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 130 học sinh. Tính số học sinh của khối 6?

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 56, 57: Đề thi học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 18 Ngaøy soaïn: 10/12/2012 Tieát 56 -57 ĐỀ THI HỌC KÌ I I- MUÏC TIEÂU : 1- Kieán thöùc : Kiểm tra lại kiến thức đã học : qui taéc laáy GTTÑ cuûa moät soá nguyeân, qui taéc coäng tröø soá nguyeân, qui taéc daáu ngoaëc, oân taäp caùc tính chaát pheùp coäng trong Z. 2- Kó naêng : Khảo sát lại kết quả học tập . 3- Thaùi ñoä : Reøn luyeän tö duy loâ- gic, tính caån thaän, chính xaùc. II- CHUAÅN BÒ : 1- GV: Đề thi học kì 1 2- HS: viết ,giấy thi thước III- HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : 1. OÅn ñònh tình hình lôùp: (1’) Kieåm tra só soá , neà neáp vaø ñoà duøng hoïc taäp cuûa hoïc sinh. 2.Phát đề ĐỀ : Câu 1:(2đ) Cho tập hợp: A = {xN| 25 x 32}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.Tính số phần tử của tập hợp A? b) Trong các số sau số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5: 156 ; 473 ; 1045 . Câu 2:(2đ) Thực hiện các phép tính sau. a/ (-8) + + b/ 4.15 + 28:7 - c/ .64 + .36 -140 ; Câu 3:(1,5đ) Tìm x, biết: a) b) 15 (x- 1) và x >10 Câu 4:(2đ) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ . Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 130 học sinh. Tính số học sinh của khối 6? Câu 5(2.5đ) Trên tia Ax vẽ hai đoạn thẳng AM = 3cm; AB = 6cm. a) Trong ba điểm A,M,B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) So sánh AM và MB c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? ĐÁP ÁN a/A = {25;26;27;..; 32 }. ( 0.5đ) Số phần tử của tập hợp A là 32 – 25 + 1 = 8 phần tử. ( 0.5đ) b/ Số 156 chia hết cho 3 ( 0.5đ) Số 1045 chia hết cho 5 ( 0.5đ) Câu 2 a/(-8) + =(-8) +7 + 15 ( 0.25đ) = (-8) + 22 = 14 ( 0.25đ) b/4.15 + 28:7 – ( 0.25đ) = 60 +4 – = 60 +4 -36 = 28 ( 0.25đ) c/ .64 + .36 -140 =27(64 +36 ) – 140 ( 0.25đ) =27 . 100 -140 ( 0.25đ) =2700 -140 =2560 ( 0.5đ) Câu 3: a/ ( 0.75đ) b/ x-1Ư(15) và x >10 ( 0.25đ) x-1 ( 0.25đ) Nên x-1 = 15 . Vậy x= 15+1 =16 ( 0.25đ) Câu 4 Gọi a là số học sinh khối 6. ( 0.25đ) Ta có: a 10; a 12; a 15 a BC(10,12,15) ( 0.5đ) và 100 a 130 ( 0.25đ) Suy ra: BCNN(10,12,15) = 22 . 3 . 5 = 60 ( 0.25đ) BC(10,12,15) = B(60) = {0 ; 60 ; 120 ; 180 ; } ( 0.25đ) Do đó a = 120 ( 0.25đ) Trả lời: Số học sinh khối 6 là 120 học sinh. ( 0.25đ) Câu 5: Hình vẽ đúng ( 0.5đ) a/Điểm M nằm giữa hai điểm Avà B .Vì AM < MB ( 0.5đ) b/Vì AM < MB nên điểm M nằm giữa Avà B, ( 0.5đ) Ta có: AM + MB = AB MB = AB – AM MB = 6 – 3 MB = 3cm ( 0.5đ) Vậy AM = MB = 3 cm c/Vì M nằm giữa A và B và AM = MB = 3cm. ( 0.25đ) Nên M là trung điểm của AB ( 0.25đ)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong I 10 Tinh chat chia het cua mot tong_12468005.doc
Tài liệu liên quan