Giáo án môn Tập đọc: Cái bống

Hướng dẫn HS luyện đọc:

 a. GV đọc mẫu:

 - GV đọc mẫu giọng đọc chậm, nhẹ nhàng và tình cảm.

 b. Hướng dẫn HS luyện đọc:

 - Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó kết hợp giải nghĩa từ. GV cho HS giải thích nghĩa của từ theo ý của mình rồi mời HS khác nhận xét. GV nhận xét, giải thích:

+ Sảy: hành động làm sạch thóc gạo bằng cách nhất nhẹ / Sàng: Hành động làm sạch thóc

+ Đường trơn là đường bị ướt nước mưa, khó đi, dễ bị ngã.

+ Mưa ròng là trời mưa kéo dài mấy ngày.

- GV nhận xét, cho HS đọc đồng thanh

 * Luyện đọc câu:

 :Bài đọc này có mấy câu?

=> Bài đọc có 2 câu: hai dòng là một câu.

- GV đọc mẫu từng câu, hướng dẫn HS cách ngắt nhịp cho đúng, gọi HS đọc từng câu

- GV nhận xét

 

docx3 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 2329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tập đọc: Cái bống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập đọc CÁI BỐNG _________________________________________ Ngày soạn: 27/2/2018 Ngày dạy: 07/3/2018 Người soạn: Lương Ngọc Huyền MỤC TIÊU: Kiến thức - Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc tốt cho HS. - Rèn kỹ năng đọc trơn cho HS qua bài học Thái độ . - Biết giúp đỡ ông bà, cha mẹ, thầy cô giáo, giúp đỡ bạn bè ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, power point. - HS: SGK. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1. Ổn định lớp: 3’ 2. Kiểm tra: - GV kiểm tra bài cũ “Bàn tay mẹ” :Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình? Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ. GV nhận xét 1 HS đọc cả bài 2 HS trả lời câu hỏi HS nhận xét 20’ Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Đưa bức tranh lên màn hình, hỏi: Tranh vẽ gì? => giới thiệu bạn Bống.... Bạn Bống rất ngoan, biết giúp đỡ cha mẹ. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem bạn Bống đã làm gì nhé. - Ghi tên bài lên bảng: “Cái Bống” 3.2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. GV đọc mẫu: - GV đọc mẫu giọng đọc chậm, nhẹ nhàng và tình cảm. b. Hướng dẫn HS luyện đọc: - Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó kết hợp giải nghĩa từ. GV cho HS giải thích nghĩa của từ theo ý của mình rồi mời HS khác nhận xét. GV nhận xét, giải thích: + Sảy: hành động làm sạch thóc gạo bằng cách nhất nhẹ / Sàng: Hành động làm sạch thóc + Đường trơn là đường bị ướt nước mưa, khó đi, dễ bị ngã. + Mưa ròng là trời mưa kéo dài mấy ngày. - GV nhận xét, cho HS đọc đồng thanh * Luyện đọc câu:  :Bài đọc này có mấy câu? => Bài đọc có 2 câu: hai dòng là một câu. - GV đọc mẫu từng câu, hướng dẫn HS cách ngắt nhịp cho đúng, gọi HS đọc từng câu - GV nhận xét * Luyện đọc cả bài: - GV cho HS luyện đọc cả bài lần lượt. - GV cho HS thi đua đọc cả bài theo nhóm 2 - GV nhận xét * Nghỉ giữa tiết 2-3 HS trả lời - HS nhắc lại tên bài - HS chú ý nghe GV đọc và theo dõi. * HS luyện đọc: - HS chú ý lắng nghe - HS phân tích các tiếng khó HS luyện đọc cá nhân lần lượt các từ ngữ khó. - Cả lớp đọc * HS luyện đọc câu: - HS trả lời, nhận biết được số lượng câu - HS luyện đọc từng câu theo hướng dẫn của GV. - HS đọc nối tiếp nhau * HS luyện đọc cả bài: - HS luyện đọc cả bài lần lượt cá nhân, theo nhóm 7’ 3.3 Ôn các vần anh, ach : a) Tìm tiếng trong bài có vần anh, ach: - Yêu cầu HS tìm trong bài có tiếng chứa vần anh - Cho HS phân tích tiếng có vần anh - GV theo dõi giúp đỡ HS. b) Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach: - GV tìm mẫu và hướng dẫn cách tìm tiếng ngoài bài tiếng có vần anh, ach đã học. - GV cho HS tìm tiếng có vần anh, ach c) Nói câu có chứa tiếng mang vần anh, ach (mới tìm): - GV cho HS quan sát mẫu, nói câu mẫu. - GV cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần anh, ach đã tìm được. - GV nhận xét - HS đọc những tiếng có vần anh có trong bài . - HS phân tích các tiếng đã tìm có vần anh - HS tìm tiếng, từ có vần anh, ach - HS chú ý quan sát và đọc câu mẫu. - HS thi nói câu theo tổ 4’ Củng cố - dặn dò Củng cố Yêu cầu HS nhắc lại tên bài tập đọc : Trong lớp mình bạn nào đã biết giúp đỡ cha mẹ, ông bà? GV nhận xét Dặn dò Yêu cầu Hs về nhà đọc bài nhiều lần và chuẩn bị bài sau. HS nhắc lại HS lắng nghe, trả lời HS lắng nghe

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxTap doc 1 Tuan 2 Cai Bong_12407616.docx