GV nhận xét và chốt lại (Gv vừa chỉ vào chữ mẫu vừa giảng quy trình viết)
Các con chú ý nghe cô phân tích lại cấu tạo và cách viết chữ A : Chữ hoa A gồm 3 nét
+ Nét thứ nhất : là nét biến điệu của nét móc ngược trái. Ta đặt bút ở giao điểm của đường kẻ ngang số 3 và đường kẻ dọc 2. Viết nét cong hở trái chạm đến đường ngang 1 rồi hơi lượn ở phía trên, dừng bút tại giao điểm của đường kẻ dọc 5 và đường kẻ ngang 6.
-Nét 2: là nét móc ngược phải. Từ điểm kết thúc nét 1 kéo thẳng xuống gần đường kẻ ngang 1 và lượn vòng lên cho tới đường kẻ ngang 2 và khoảng giữa của đường kẻ dọc 6 và 7.
7 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 9714 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tập viết lớp 2 - Bài: Chữ hoa A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
Tập viết
Chữ hoa A
Ngày soạn: 6/9/2017
Ngày dạy: 10/9/2017
Lớp dạy: 2A
Người dạy:
Mục tiêu
Kiến thức:
HS nắm được cấu tạo của chữ hoa A
Viết đúng kĩ thuật chữ hoa A theo cỡ chữ vừa và nhỏ
Biết viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng “ Anh em thuận hòa”. Nối được chữ hoa sang tổ hợp chữ thường.
Kĩ năng
Viết nhanh, đúng kĩ thuật, đúng quy trình chữ A hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ, nối các nét từ chữ A sang tổ hợp chữ thường.
Viết đúng cụm từ ứng dụng “ Anh em thuận hòa” cỡ chữ nhỏ, nối chữ đúng quy định.
Thái độ
Hình thành cho học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học và năng lực nhận xét, đánh giá
Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn học.
Chuẩn bị
Giáo viên:
SGK, phấn màu, bảng phụ có kẻ dòng
Mẫu chữ hoa A, mẫu cụm từ ứng dụng
Học sinh
Sách giáo khoa, phấn, bảng con,vở tập viết lớp 2, vở ô li
Các hoạt động dạy - học
Nội dung
Hoạt động dạy ( GV)
Hoạt động học ( HS)
I.Ổn định tổ chức (1p)
- GV Cho cả lớp hát “lớp chúng ta đoàn kết”
-HS: Cả lớp hát
II.Kiểm tra bài cũ (4-5p)
- Kiểm tra sách, vở, đồ dùng học tập
- Giáo viên nhận xét
- HS lấy sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con, phấn.
- Học sinh lắng nghe
III.Dạy bài mới (20-30 phút)
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn Hs viết chữ hoa :
2.1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ cái viết A hoa (trong khung chữ ô vuông)
2.2 Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con chữ cái hoa A
2.3 Hướng dẫn Hs viết cụm từ ứng dụng: Anh em thuận hòa
2.3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
2.3.2. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
2.3.3. Hướng dẫn HS viết bảng
2.4) Hướng dẫn HS viết vở tập viết (15p)
2.5) Chữa bài tập viết (5p)
- GV giới thiệu mục đích, yêu cầu của bài tập viết và viết tên bài lên bảng bằng phấn màu. Ví dụ:
Hôm nay, chúng ta sẽ học bài Tập Viết đầu tiên của lớp 2, các em sẽ được tập viết chữ A hoa, viết các từ ngữ câu chứa chữ hoa ấy.
-Yêu cầu HS đọc lại tên bài.
-GV treo mẫu chữ A lên bảng lớp và hỏi:
+ Chữ A hoa cao mấy đơn vị, rộng mấy đơn vị? ( Cao 5 đơn vị, rộng 5 đơn vị rưỡi)
+ Chữ A hoa gồm mấy nét? (3 nét)
+ Đó là những nét nào?
( Nét móc ngược trái biến điệu, nét móc ngược phải và nét ngang biến điệu
-Nhận xét: HS,GV
-GV nhận xét và chốt lại (Gv vừa chỉ vào chữ mẫu vừa giảng quy trình viết)
Các con chú ý nghe cô phân tích lại cấu tạo và cách viết chữ A : Chữ hoa A gồm 3 nét
+ Nét thứ nhất : là nét biến điệu của nét móc ngược trái. Ta đặt bút ở giao điểm của đường kẻ ngang số 3 và đường kẻ dọc 2. Viết nét cong hở trái chạm đến đường ngang 1 rồi hơi lượn ở phía trên, dừng bút tại giao điểm của đường kẻ dọc 5 và đường kẻ ngang 6.
-Nét 2: là nét móc ngược phải. Từ điểm kết thúc nét 1 kéo thẳng xuống gần đường kẻ ngang 1 và lượn vòng lên cho tới đường kẻ ngang 2 và khoảng giữa của đường kẻ dọc 6 và 7.
- Nét 3: là biến điệu của nét ngang. Ta lia bút đến phía trên đường kẻ ngang 3 và viết nét ngang (biến điệu) từ trái qua phải lượn ngang thân chữ.
-GV viết mẫu trong khung chữ ô vuông.
+ Viết lần 1: GV viết liền
Sau khi đã quan sát cô phân tích và viết mẫu con chữ A hoa trên bảng, con nào nhắc lại cho cô chữ A hoa gồm bao nhiêu nét. Cách viết của các nét như thế nào?
-Cho 2 HS lên bảng vừa chỉ vào chữ vừa nói quy trình viết
-Nhận xét: HS, Gv
+ Viết lần 2: Viết đồng thời nêu lại quy trình một lần nữa
-GV dẫn dắt:
Chúng ta vừa tìm hiểu cấu tạo và cách viết các nét để tạo thành con chữ A hoa rồi phải không nhỉ? Bây giờ cô và trò chúng ta sẽ cùng nhau thực hành, luyện tập để viết được chữ A hoa thật đẹp nhé.
-Yêu cầu HS lấy bảng con
-Yêu cầu HS viết chữ A hoa vào bảng con
-Gv theo dõi, chỉnh sửa và uốn nắn
-Chọn ra bài tiêu biểu, chưa đúng nét, bài viết tốt, điển hình
-Nhận xét: HS, GV, sửa sai nếu cần
-Tuyên dương, động viên
-Gv hỏi mở rộng: Khi nào chúng ta sử dụng chữ hoa A
-Nhận xét: HS, GV
-Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng Anh em thuận hòa
-GV hỏi:
Ý nghĩa của cụm từ ứng dụng là gì?
( Gợi ý: : Anh em trong nhà phải biết yêu thương nhường nhịn nhau)
-GV hỏi:
+Cụm từ có những chữ nào viết hoa? Vì sao? (có 1 chữ viết hoa, chữ đầu câu)
+Nêu chiều cao của con chữ A hoa?
(2,5 đơn vị)
+Những chữ nào có chiều cao bằng chữ A hoa? (Chữ h cao bằng chữ A là 2,5 đơn vị)
+ Độ cao của các con chữ còn lại?
(1 đơn vị)
+ Nêu cách đặt dấu thanh, dấu phụ?
(Đặt dấu thanh ngay trên hoặc dưới nguyên
âm ( âm chính)
Dấu phụ cúa chữ â đặt trên đầu, đặt cách chữ không quá 1/3 đơn vị chữ)
+Khoảng cách giữa các chữ? (1 con chữ o )
+Khi viết chữ Anh ta viết nét nối giữa chữ A và chữ n như thế nào?
( Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm đầu của chữ n và chữ n
-GV viết mẫu trên bảng lớp chữ Anh em, nhắc lại quy trình viết, nhấn mạnh cách nối chữ n và khoảng cách giữa các chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ
+ Khi viết chữ Anh, ta viết nét nối giữa A và n như thế nào
..
..
-Yêu cầu HS viết chữ Anh em vào bảng con
- GV theo dõi, uốn nắn kịp thời, sửa sai nếu cần
-Lấy 2-3 bài viết tốt, chưa tốt làm mẫu
-Nhận xét: HS, GV
-Gv nhận xét, đánh giá chung
-GV nêu yêu cầu của bài viết, nội dung viết
+3 dòng chữ hoa A cỡ vừa
+3 dòng chữ hoa A cỡ nhỏ
+2 dòng Anh em thuận hòa
-Chú ý nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút
-Yêu cầu HS viết vào vở và đổi chéo để kiểm tra
- Chọn ra 2-3 bài viết tốt và chưa tốt làm mẫu cho các HS khác quan sát và nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá chung, động viên, khích lệ các em
-HS lắng nghe và viết tên đầu bài vào vở
HS: đọc nối tiếp nhau
( cá nhân, cả lớp)
-HS quan sát và trả lời (4-5 em)
-3 HS nhận xét
-HS lắng nghe, chú ý quan sát cử chỉ tay ( sự di chuyển tay của GV)
-HS theo dõi GV viết chữ mẫu trên bảng lớp
+5-6 em HS nhắc lại quy trình viết ( cá nhân)
-2 HS lên bảng chỉ và nói
-3 em nhận xét
+HS quan sát, lắng nghe
-HS mang bảng phấn
-Cả lớp viết 2 chữ vào bảng con
-2-3em
-HS nhận xét, sửa sai giúp bạn
-HS trả lời: Khi viết tên và các chữ cái đầu câu
-HS đọc cụm từ ứng dụng ( cá nhân, đồng thanh)
-2-3 trả lời
-HS trả lời
+ 2 HS trả lời
+ 3HS trả lời
+ 2 HS trả lời
+3 HS nêu
+ 2HS trả lời
-Hs quan sát, lắng nghe
-HS quan sát, lắng nghe
-Cả lớp viết vào bảng
-2-3 HS
-2 em nhận xét
-HS lắng nghe và thực hành theo yêu cầu của GV
-HS 2 em ngồi cạnh nhau kiểm tra chéo
-2 HS nhận xét, sửa sai giúp bạn nếu cần
-HS lắng nghe
IV. Củng cố, dặn dò (4p)
Củng cố
Dặn dò
-GV nhận xét giờ học
-Dặn dò, chuẩn bị bài sau
-HS lắng nghe
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 1 Chu hoa A_12361657.docx