Việc 0: Ổn định lớp
Việc 1: GV cho HS đọc bài thơ Ngày giỗ tổ
- GV cho HS đọc đồng thanh bài thơ Ngày giỗ tổ?
- GV hỏi: Bài ca dao trên gồm mấy tiếng?
- GV cho HS tìm tiếng giống nhau?
- GV cho HS tìm tiếng khác nhau?
=> GV rút ra tiếng khác nhau ít hơn số tiếng nói ra.
- GV cho HS đếm có bao nhiêu tiếng khác?
- GV cho HS so sánh tiếng khác nhau.
- Bài tập 2: Với tiếng nói ra?
- GV cho HS đọc bài thơ
- GV cho HS đếm bài thơ có mấy tiếng?
- GV cho HS tiếng giống nhau:
- GV cho HS tìm tiếng khác nhau?
2 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 3741 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 - Bài: Tiếng khác nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI SOẠN DỰ THI TIẾT DẠY CHIẾN SĨ THI ĐUA
NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT
BÀI: TIẾNG KHÁC NHAU
I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết được bài: Các vua Hùng, so sánh được tiếng nói ra và tiếng khác nhau.
- Rèn luyện kỹ năng đọc, viết cho HS.
- HS đọc to, rõ, đọc trơn được bài nhanh hơn.
II. Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị câu chuyện đọc mẫu bằng giấy A0.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Việc 0: Ổn định lớp
Việc 1: GV cho HS đọc bài thơ Ngày giỗ tổ
- GV cho HS đọc đồng thanh bài thơ Ngày giỗ tổ?
- GV hỏi: Bài ca dao trên gồm mấy tiếng?
- GV cho HS tìm tiếng giống nhau?
- GV cho HS tìm tiếng khác nhau?
=> GV rút ra tiếng khác nhau ít hơn số tiếng nói ra.
- GV cho HS đếm có bao nhiêu tiếng khác?
- GV cho HS so sánh tiếng khác nhau.
- Bài tập 2: Với tiếng nói ra?
- GV cho HS đọc bài thơ
- GV cho HS đếm bài thơ có mấy tiếng?
- GV cho HS tiếng giống nhau:
- GV cho HS tìm tiếng khác nhau?
- GV cho HS so sánh tiếng khác nhau nhiều hơn hay ít hơn số tiếng nói ra?
Việc 2: Đọc
- GV cho HS đọc nhỏ bài Các vua Hùng?
- GV cho HS đọc bằng mắt 2
- GV rút ra từ khó: con trai, trống đồng, xưng, dệt vải...
- GV cho HS đọc lại từ khó?
- GV giải thích: Phong Châu là vùng đất của vua Hùng đóng đô thộc tỉnh Phú Thọ.
- GV đọc mẫu lần 1
- GV hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi
- GV cho HS đọc nối tiếp câu?
- GV Cho HS đọc nối tiếp đoạn?
- GV cho HS đọc tiếp dãy?
- GV cho HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi
+ Con trai cảu Lạc Long Quân và Âu cơ lên làm vua xưng là gì? (Hùng Vương)
+ Vua Hùng đóng đô ở đâu? (Phong Châu)
+ Vua Hùng đặt tên nước là gì?(Văn Lang)
- GV cho HS đọc đoạn 2
- Các vua Hùng đã có công lao gì đối với nhân dân ta? (Vua Hùng dạy nhân dân ta cày cấy, chăm súc vật, trồng dâu, dệt vải, làm đồ gốm, đồ sắt, chế tạo cung nỏ, trống đồng...)
* Củng cố: GV cho 1 HS đọc lại bài
* Dặn dò: Đọc bài này chuẩn bị tiết 2.
- HS đọc đồng thanh
- HS trả lời: 28 tiếng
- HS tìm
- HS kể
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc đồng thanh
- HS trả lời: 20 tiếng
- HS trả lời (trông)
- HS tìm: trời, đất, mây, mưa, gió, ngày, đêm, cho, chân, cứng, đá, mềm.
- HS trả lời.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- 1 HS đọc mẫu bài
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS đọc cá nhân
- HS đọc
- HS đọc
- HS trả lời: Hùng Vương
- HS trả lời: ở Phong Châu
- HS trả lời: Văn Lang
- HS trả lời : Vua Hùng dạy nhân dân ta cày cấy, chăm súc vật, trồng dâu, dệt vải, làm đồ gốm, đồ sắt, chế tạo cung nỏ, trống đồng...
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tieng khac nhau_12312113.doc