*PP: Vấn đáp, tự học
*Kĩ thuật: tia chớp, đọc tích cực
*Năng lực hình thành: NL tự học, NL giao tiếp, NL nhận biết ba d¹ng tån t¹i chÝnh cña th«ng tin
-Quan sát hs đọc mục 1
-Hãy cho biết máy tính có những khả năng gì ?
-Gọi một vài hs đứng tại chỗ trả lời.
-Kiểm tra, chốt kiến thức của mục 1. 1) Khả năng của máy tính
- Làm tính nhanh và chính xác.
- Làm việc không mệt mỏi.
- Lưu trữ rất nhiều thông tin.
- Truyền thông tin vượt qua khoảng cách xa trong thời gian rất ngắn.
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tin học khối 6 - Bài 3: Khả năng của máy tính + Tích hợp trải nghiệm sáng tạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I: LÀM QUEN VỚI TIN HỌC VÀ MTĐT
Tuần 3
Tiết 5, 6
Ngày chuẩn bị: 30/8/2018
Bài 3. KHẢ NĂNG CỦA MÁY TÍNH
+ TÍCH HỢP TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO (TNST)
(Chủ đề TNST: MÔ HÌNH HỆ THỐNG BÁO CHÁY Ở CHUNG CƯ)
(02 tiết)
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Kiến thức: Như tài liệu HD học Tin học lớp 6, trang 12.
Kĩ năng: Như tài liệu HD học Tin học lớp 6, trang 12.
*Mục tiêu của chủ đềTNST: (SÁCH TNST Tr 23)
Thái độ, phẩm chất:
Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập ..
Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ.
Năng lực cần hình thành:
NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT),
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt, máy chiếu
Học sinh:
- Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY:
*Ngày dạy:
Tiết
Lớp - Ngày dạy
6A
6B
6C
6D
5
6
*Dự kiến phân chia bài dạy
Tiết 1: Từ đầu cho đến hết phần B&C.2.BT2d).
Tiết 2: Toàn bộ các nội dung còn lại.
IV/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
HĐ của HS
HĐ của GV
Nội dung cần đạt
Tiết 1
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7 ph)
*Hs häc môc A
(TLHDH-Tr 13)
-§äc kÜ néi dung trong TLHDH
-Th¶o luËn vÒ c¸c néi dung nx xem cã chÝnh x¸c kh«ng.
*PP: Hợp tác nhóm nhỏ
*Kĩ thuật: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não.
*Năng lực hình thành: Năng lực mô tả, tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả.
-Quan sát từng cặp 2 hs
-y/c các cặp hs chia sẻ và so sánh kết quả làm được với các cặp hs khác trong nhóm.
-Gọi đại diện các nhóm báo cáo kq làm được.
*Gv chuyển ý sang mục B
B&C. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (38ph)
HĐ cá nhân 3’:
*HS häc môc 1
(TLHDH-Tr 13)
để hiểu khả năng xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin của máy tính
*PP: Vấn đáp, tự học
*Kĩ thuật: tia chớp, đọc tích cực
*Năng lực hình thành: NL tự học, NL giao tiếp, NL nhận biết ba d¹ng tån t¹i chÝnh cña th«ng tin
-Quan sát hs đọc mục 1
-Hãy cho biết máy tính có những khả năng gì ?
-Gọi một vài hs đứng tại chỗ trả lời.
-Kiểm tra, chốt kiến thức của mục 1.
1) Khả năng của máy tính
- Làm tính nhanh và chính xác.
- Làm việc không mệt mỏi.
- Lưu trữ rất nhiều thông tin.
- Truyền thông tin vượt qua khoảng cách xa trong thời gian rất ngắn.
HĐ cặp đôi 5’:
*HS lµm BT 1)
(TLHDH-Tr 13)
Sau đó chia sÎ vµ so s¸nh kÕt qu¶ lµm ®îc víi c¸c cÆp hs kh¸c trong nhãm.
*PP: Hợp tác nhóm nhỏ
*Kĩ thuật: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não.
*Năng lực hình thành: NL hợp tác, NL giao tiếp
-Quan sát từng cặp 2 hs tìm hiểu và làm BT 1
-Hd hs ghép mỗi mục ở cột bên trái với một mục ở cột bên phải nếu cần, ...
-y/c các cặp hs chia sẻ và so sánh kết quả làm được với các cặp hs khác trong nhóm.
-Gọi đại diện các nhóm báo cáo kq làm được.
đáp án
1-c
2-a
3-d
4-b
HĐ cá nhân 7’:
*HS häc môc 2
(TLHDH-Tr 14)
Để hiểu rằng máy tính có những ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực của xã hội hiện đại
*PP: Vấn đáp, tự học
*Kĩ thuật: tia chớp, đọc tích cực
*Năng lực hình thành: NL tự học, NL giao tiếp, NL nhận biết các lĩnh vực có sử dụng m¸y tÝnh
- Quan sát hs đọc mục 2
-Y/c 1 hs đọc to mục 2
-Em hãy nêu một số ngành nghề và lĩnh vực có sử dụng máy tính?
-Gäi mét vµi hs ®øng t¹i chç tr¶ lêi.
-KiÓm tra, chèt kiÕn thøc cña môc 2.
2) Vai trò và đóng góp của máy tính trong xã hội
Một số ngành nghề và lĩnh vực có sử dụng máy tính:
- Giáo dục
- Y tế
- Trợ giúp các công việc văn phòng
- Khí tượng thủy văn, địa chất và các ngành khoa học tự nhiên
- Thiết kế máy móc và công trình kiến trúc
- Điều khiển tự động
- Tài chính và thương mại
- Lĩnh vực giải trí
HĐ nhóm theo bàn 5’:
*Hs làm BT 2 các câu a, b, c, d, e, f (TLHDH-Tr 15)
-Đọc kĩ nội dung trong TLHDH
-Thảo luận trong nhóm về các nội dung trong BT 2 xem từng mục nói về lĩnh vực nào.
*PP: Hợp tác nhóm nhỏ
*Kĩ thuật: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não.
*Năng lực hình thành: NL hợp tác, NL giao tiếp
-Quan sát các nhóm hs làm việc.
-Hd các nhóm hs thảo luận về nội dung của từng mục nếu cần.
-Y/c các nhóm hs chia sẻ và so sánh kết quả với các nhóm khác.
-Gv chốt kq BT 2
*KQ:
a, số 5: thiết kế máy móc và công trình kiến trúc
b, số 1: giáo dục
c, số 4: khí tượng thủy văn, địa chất và các ngành khoa học tự nhiên
d, số 2: y tế
e, số 7: tài chính và thương mại
f, số 6: điều khiển tự động
Về nhà - Thực hiện tiếp BT 2
Đọc phần B&C 3 và phần D
Tiết 2
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 5ph)
HĐ cá nhân
*PP: Phương pháp dạy học giải quyết vấn đề.
*KT: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não, tia chớp.
*Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề.
HS Trả lời câu hỏi: nêu các ngành nghề và lĩnh vực có sử dụng máy tính và cho biết các hoạt động sau thuộc lĩnh vực nào?
GV đưa ra câu g, h của BT2 (TLHDH – 16)
HS trả lời và nhận xét
GV: chốt kết quả
g, số 3: trợ giúp các công việc văn phòng
h, số 8: lĩnh vực giải trí
GV chuyển ý sang mục 3
B&C. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (5ph)
*HS đọc mục 3
(TLHDH-Tr 16)
-Đọc tài liệu để hiểu rằng hiện nay ở một số lĩnh vực cá biệt, khả năng của máy tính còn hạn chế so với con người
*PP: Vấn đáp, tự học
*Kĩ thuật: tia chớp, đọc tích cực, giao nhiệm vụ, động não.
*Năng lực hình thành: NL tự học
-Quan sát hs tìm hiểu mục 3
-Hd hs tìm hiểu một số hạn chế của mt.
-Gọi một vài hs đứng tại chỗ t/b.
-Gv chốt kiến thức mục 3.
3) Hạn chế của máy tính
(TLHDH –Tr 16)
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5ph)
*HS tìm hiểu mục D
(TLHDH-Tr 16)
*PP: Hợp tác nhóm nhỏ
*Kĩ thuật: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não, luyện tập.
*Năng lực hình thành: Năng lực mô tả, tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả.
-Quan sát các nhóm hs làm việc.
-Hd các nhóm hs làm bài nếu cần
-Gäi ®¹i diÖn c¸c nhãm b¸o c¸o kq lµm ®îc.
Chỉ có những người làm trong nghề Tin học, Thiết kế tự động, ... mới cần dùng tới máy tính là sai.
ví dụ:...
E - HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (5ph)
(TLHDH-Tr 17)
*HS tìm hiểu mục E
* PP: Vấn đáp
*Kĩ thuật luyện tập, giao nhiệm vụ
* NL giao tiếp
-Hd hs chọn phương án trả lời đúng nếu cần.
-Gọi một vài hs t/b.
Đáp án A, C, D
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO (25 ph)
+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao:
HS tự tìm hiểu hoặc trao đổi –hỏi người khác để thực hiện nhiệm vụ được giao.
+ HS chia sẻ kết quả với người khác và báo cáo thành tích làm được với thầy cô giáo.
+ Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình
* Gv giao nhiệm vụ về nhà cho HS:
-Các em HS hãy THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ THỐNG BÁO CHÁY Ở CHUNG CƯ
* Gv Y/C thời gian hoàn thành: 2 tuần.
-Tuần 1: Nghiên cứu tài liệu để xây dựng ý tưởng về sản phẩm(nếu gặp khó khăn có thể nhờ sự tư vấn, hỗ trợ của giáo viên)
-Tuần 2: Triển khai thực hiện ý tưởng: cb dụng cụ, máy tính và thực hiện thiết kế sản phẩm, trình bày và báo cáo sản phẩm.
*Gv gợi ý cách làm:
-Thiết bị vật tư: SGK Tin học dành cho THCS quyển 1; bút viết, bút màu, sổ ghi chép cá nhân, giấy A0 hoặc A4; máy tính có kết nối Internet.
-Hình thức: làm việc theo nhóm từ 3 đến 5 người.
-Tìm kiếm và xử lý thông tin: sách TNST – tr 25.
( Đưa ra mẫu phiếu thu thập thông tin sách TNSt – tr28)
-Xây dựng ý tưởng, thiết kế, chế tạo mô hình: Sách TNST-tr26.
-Hoàn thiện, trình bày báo cáo sp: Sách TNST-tr26.
* Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) ở tiết học sau (Tiết thứ 8-theo PPCT).
* Gv nx, đánh giá kết quả để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình.
KQ:
(HS tự làm)
Lạc Đạo, ngày . tháng năm 2018
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KHDHCNTin hoc 6 TUAN 3_12406109.doc