Giáo án môn Tin học khối 6 năm học 2013

I. Mục đích, yêu cầu

-Về kiến thức: Biết cách vào ra phần mềm MARIO. Biết sử dụng phần mềm MARIO để tập gõ mười ngón.

- Về kỹ năng: Thực hiện được việc vào/ra phần mềm. Biết sử dụng chương trình , lựa chọn bài học phù hợp. Thực hiện được gõ bàn phím ở mức đơngiản nhất.

II. Phương pháp, phương tiện

- Giới thiệu, hướng dẫn, minh hoạ

- Đĩa cài đặt MARIO

- Một máy tính minh hoạ hoặc một phòng máy có cài các phần mềm điều khiển chung

III. ý tưởng sư phạm

- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát

- Giới thiệu cách rèn luyện gõ bàn phím đúng thao tác

- Cách vào/ ra một phần mềm

 

doc143 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tin học khối 6 năm học 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nó nhờ 35. Hệ điều hành Windows 36. Chức năng của Appearance and Themes trong Control panel là 37. Chức năng của Sounds, Speech, and Audio Devices trong Control panel là 38. Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính hiện nay người ta thường dùng các thiết bị: GV cho HS thảo luận và trả lời từng câu hỏi Dấu chấm Phần mềm ứng dụng thường tự động đặt phần mở rộng của tệp tin Tên và ngày giờ tạo ra Để gợi lên nội dung, ý nghĩa của tệp Nghe nhạc Hoạt động của máy tính điện tử C và D Vị trí chính xác của File và Folder Gõ thêm ngày tháng tạo thư mục, gõ thêm phần mở rộng của thư mục Bàn phím, chuột. Cài mật mã cho máy tính Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in Đĩa USB, Đĩa mềm, đĩa CD-ROM SBS tr114 Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa mềm IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học thuộc các câu hỏi trên để tiết sau kiểm tra học kỳ I Câu 1 : Có thể dùng máy tính để vừa đánh văn bản vừa.........................cho vui tai A. Chơi game B. Nghe nhạc C. Truy cập Internet D. Cả ba phương án trên đều sai Câu 2 : Khi tạo một thư mục thì cần phải: A. Gõ thêm ngày tháng tạo thư mục B. Gõ thêm phần mở rộng của thư mục C. A và B đúng D. A và B sai Câu 3 : Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Thanh Task Bar nằm ở.......................................để chứa............................. A. Góc phải màn hình B. Đáy màn hình nút start, các chương trình đang chạy và các chương trình chạy ngầm C. Góc trái màn hình D. Trên cùng của màn hình Câu 4 : Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Hệ điều hành điều khiển.......................................... A. Bàn phím B. Hoạt động của máy tính điện tử C. Máy in D. Loa Câu 5 : Trong một tệp tin thì phần tên và phần mở rộng của nó được phân cách bởi: A. Dấu chấm than B. Dấu gạch chéo C. Dấu chấm D. Dấu lớn hơn Câu 6 : Người ta thường chia đĩa cứng thành đĩa C và đĩa D rồi cài đặt hệ điều hành ở đĩa........và chứa các dữ liệu khác ở đĩa......... A. C và D B. D và C C. Cả hai câu A và B đều đúng D. Cả hai câu A và B đều sai Câu 7 : Mệnh đề nào sau đây sai A. Trong máy tính có thể chứa nhiều tệp tin giống nhau B. Đối với File người sử dụng có thể: Sao chép, đổi chỗ, huỷ đi C. Tệp tin luôn luôn nằm trong thư mục D. Bộ nhớ là nơi xử lý các thông tin của các phần mềm đang hoạt động Câu 8 : Khi đặt tên tệp người ta thường chú ý đến phần tên của tệp tin vì A. Để có tên hay B. Để gợi lên nội dung, ý nghĩa của tệp C. Để tránh sao chép trộm D. Tất cả sai Câu 9 : Máy tính nào cũng cần phải có A. Loa B. Micro phone C. Màn hình D. USB Câu 10 : Chức năng của Printers and Other Hardware trong Control panel là A. Cài đặt các thông số của loa, Micro B. Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in. C. Cài đặt các thông số thể hiện các đối tượng của hệ điều hành D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 11 : Các thiết bị vào của máy tính là A. Bàn phím, chuột B. Đĩa mềm, chuột, loa C. Loa và bàn phím D. Màn hình, máy in Câu 12 : Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Thư mục có các thông số để nhận biết là..............và ............................... A. Tên và dung lượng B. Tên và ngày giờ tạo ra C. Tên và số trang D. Dung lượng và ngày giờ tạo ra Câu 13 : Khi đặt tên tệp người ta thường không cần chú ý đến phần mở rộng của tệp tin vì: A. Người ta không muốn đặt phần mở rộng B. Phần mềm ứng dụng tường tự động đặt phần mở rộng của tệp tin C. Người ta thấy tệp tin có vẻ dài thêm D. Tất cả sai Câu 14 : Máy tính muốn hoạt động được phải: A. Có hệ điều hành và phần mềm B. Không cần có hệ điều hành, chỉ cần có phần mềm C. Có hệ điều hành, phần mềm và loa D. Tất cả sai Câu 15 : Mệnh đề nào đúng A. Bộ nhớ của máy tính điện tử càng lớn thì nó càng hoạt động nặng nề B. Trong cùng một thư mục không bao giờ có hai tệp tin giống nhau để tránh hiểu lầm C. Trong thư mục gốc không bao giờ có hai thư mục con của thư mục gốc giống tên nhau D. A và C đúng Câu 16 : Chức năng của Sounds, Speech, and Audio Devices trong Control panel là A. Cài đặt các thông số của loa, Micro B. Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in. C. Cài đặt các thông số thể hiện các đối tượng của hệ điều hành D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 17 : Chức năng của Appearance and Themes trong Control panel là A. Cài đặt các thông số của loa, Micro B. Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in. C. Cài đặt các thông số thể hiện các đối tượng của hệ điều hành D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 18 : Khi nhìn vào một tệp tin người ta có thể biết một phần nội dung của nó nhờ: A. Tên tệp tin và phần mở rộng của tệp tin B. Kích thước của tệp tin C. Ngày khởi tạo tệp tin D. Tất cả đúng Câu 19 : Người thường dùng máy tính không bao giờ cần A. Đĩa USB B. Đĩa CD-ROM C. Cả A, B, C đều sai D. Đĩa mềm Câu 20 : Hệ điều hành Windows A. Có một phiên bản duy nhất là Windows XP B. Có 2 phiên bản là Windows 98 và Windows XP C. Có nhiều phiên bản D. Có một phiên bản duy nhất là Windows 98 Câu 21 : Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính hiện nay người ta thường dùng các thiết bị: A. Đĩa mềm, đĩa cứng B. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa cứng C. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa mềm D. Cả A, B và C sai Câu 22 : Khi tạo một thư mục thì cần phải chú ý đến cách đặt tên để: A. Hệ điều hành dễ quản lý B. Để người sử dụng không bao giờ quên C. Hệ điều hành không nhầm lẫn D. Để người sử dụng hiểu trong thư mục đó chứa gì Câu 23 : Trong các cơ quan làm việc người ta thường............................cho máy tính để kẻ lạ không thể xâm nhập vào lấy trộm thông tin A. Rút điện ổ cắm B. Rút ổ cắm bàn phím C. Tắt màn hình D. Cài mật mã Câu 24 : Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Cần phải dùng đường dẫn để chỉ ra............................................................. A. Vị trí chính xác của ổ cứng B. Vị trí chính xác của File và Folder C. Vị trí chính xác của đĩa mềm D. Vị trí chính xác của đĩa USB Tuần 18 Tiết 35,36 Ngày soạn : / / 2007 Ngày dạy : / / 2007 KIỂM TRA HỌC KỲ (2 TIẾT) I. Mục đích yêu cầu: Kiểm tra lại kết quả học tập từ đầu học kỳ I gồm 2 phần lý thuyết và thực hành II. Nội dung: A. Thực hành 1. Tạo hai thư mục mới với tên là Album của em và Lớp (của mình) trong thư mục My Documents. 2. Mở một thư mục khác có chứa ít nhất một tệp tin. Sao chép tệp tin đó vào thư mục Album của em 3. Di chuyển tệp tin từ thư mục Album của em sang thư mục Lớp (của mình) sau đó xoá tệp tin đó. 4. Đổi tên tệp tin vừa được di chuyển vào thư mục Lớp (của mình) sau đó xoá tệp tin đó. 5. Xóa cả hai thư mục Album của em và Lớp (của mình) B. Lý thuyết TRƯỜNG THCS Xà QUÂN CHU ĐỀ THI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Tin học Lớp: Lớp: Thời gian thi : . (ĐỀ 1) Câu 1 : Có thể dùng máy tính để vừa đánh văn bản vừa.........................cho vui tai A. Chơi game B. Nghe nhạc C. Truy cập Internet D. Cả ba phương án trên đều sai Câu 2 : Khi tạo một thư mục thì cần phải: A. Gõ thêm ngày tháng tạo thư mục B. Gõ thêm phần mở rộng của thư mục C. A và B đúng D. A và B sai Câu 3 : Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Thanh Task Bar nằm ở.......................................để chứa............................. A. Góc phải màn hình B. Đáy màn hình nút start, các chương trình đang chạy và các chương trình chạy ngầm C. Góc trái màn hình D. Trên cùng của màn hình Câu 4 : Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Hệ điều hành điều khiển.......................................... A. Bàn phím B. Hoạt động của máy tính điện tử C. Máy in D. Loa Câu 5 : Trong một tệp tin thì phần tên và phần mở rộng của nó được phân cách bởi: A. Dấu chấm than B. Dấu gạch chéo C. Dấu chấm D. Dấu lớn hơn Câu 6 : Người ta thường chia đĩa cứng thành đĩa C và đĩa D rồi cài đặt hệ điều hành ở đĩa........và chứa các dữ liệu khác ở đĩa......... A. C và D B. D và C C. Cả hai câu A và B đều đúng D. Cả hai câu A và B đều sai Câu 7 : Mệnh đề nào sau đây sai A. Trong máy tính có thể chứa nhiều tệp tin giống nhau B. Đối với File người sử dụng có thể: Sao chép, đổi chỗ, huỷ đi C. Tệp tin luôn luôn nằm trong thư mục D. Bộ nhớ là nơi xử lý các thông tin của các phần mềm đang hoạt động Câu 8 : Khi đặt tên tệp người ta thường chú ý đến phần tên của tệp tin vì A. Để có tên hay B. Để gợi lên nội dung, ý nghĩa của tệp C. Để tránh sao chép trộm D. Tất cả sai Câu 9 : Máy tính nào cũng cần phải có A. Loa B. Micro phone C. Màn hình D. USB Câu 10 : Chức năng của Printers and Other Hardware trong Control panel là A. Cài đặt các thông số của loa, Micro B. Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in. C. Cài đặt các thông số thể hiện các đối tượng của hệ điều hành D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 11 : Các thiết bị vào của máy tính là A. Bàn phím, chuột B. Đĩa mềm, chuột, loa C. Loa và bàn phím D. Màn hình, máy in Câu 12 : Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Thư mục có các thông số để nhận biết là..............và ............................... A. Tên và dung lượng B. Tên và ngày giờ tạo ra C. Tên và số trang D. Dung lượng và ngày giờ tạo ra Câu 13 : Khi đặt tên tệp người ta thường không cần chú ý đến phần mở rộng của tệp tin vì: A. Người ta không muốn đặt phần mở rộng B. Phần mềm ứng dụng tường tự động đặt phần mở rộng của tệp tin C. Người ta thấy tệp tin có vẻ dài thêm D. Tất cả sai Câu 14 : Máy tính muốn hoạt động được phải: A. Có hệ điều hành và phần mềm B. Không cần có hệ điều hành, chỉ cần có phần mềm C. Có hệ điều hành, phần mềm và loa D. Tất cả sai Câu 15 : Mệnh đề nào đúng A. Bộ nhớ của máy tính điện tử càng lớn thì nó càng hoạt động nặng nề B. Trong cùng một thư mục không bao giờ có hai tệp tin giống nhau để tránh hiểu lầm C. Trong thư mục gốc không bao giờ có hai thư mục con của thư mục gốc giống tên nhau D. A và C đúng Câu 16 : Chức năng của Sounds, Speech, and Audio Devices trong Control panel là A. Cài đặt các thông số của loa, Micro B. Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in. C. Cài đặt các thông số thể hiện các đối tượng của hệ điều hành D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 17 : Chức năng của Appearance and Themes trong Control panel là A. Cài đặt các thông số của loa, Micro B. Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in. C. Cài đặt các thông số thể hiện các đối tượng của hệ điều hành D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 18 : Khi nhìn vào một tệp tin người ta có thể biết một phần nội dung của nó nhờ: A. Tên tệp tin và phần mở rộng của tệp tin B. Kích thước của tệp tin C. Ngày khởi tạo tệp tin D. Tất cả đúng Câu 19 : Người thường dùng máy tính không bao giờ cần A. Đĩa USB B. Đĩa CD-ROM C. Cả A, B, C đều sai D. Đĩa mềm Câu 20 : Hệ điều hành Windows A. Có một phiên bản duy nhất là Windows XP B. Có 2 phiên bản là Windows 98 và Windows XP C. Có nhiều phiên bản D. Có một phiên bản duy nhất là Windows 98 Câu 21 : Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính hiện nay người ta thường dùng các thiết bị: A. Đĩa mềm, đĩa cứng B. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa cứng C. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa mềm D. Cả A, B và C sai Câu 22 : Khi tạo một thư mục thì cần phải chú ý đến cách đặt tên để: A. Hệ điều hành dễ quản lý B. Để người sử dụng không bao giờ quên C. Hệ điều hành không nhầm lẫn D. Để người sử dụng hiểu trong thư mục đó chứa gì Câu 23 : Trong các cơ quan làm việc người ta thường............................cho máy tính để kẻ lạ không thể xâm nhập vào lấy trộm thông tin A. Rút điện ổ cắm B. Rút ổ cắm bàn phím C. Tắt màn hình D. Cài mật mã Câu 24 : Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Cần phải dùng đường dẫn để chỉ ra............................................................. A. Vị trí chính xác của ổ cứng B. Vị trí chính xác của File và Folder C. Vị trí chính xác của đĩa mềm D. Vị trí chính xác của đĩa USB TRƯỜNG THCS CLC DƯƠNG PHÚC TƯ ĐỀ THI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Tin học Lớp: Lớp: Thời gian thi : . Điểm Lời cô phê (ĐỀ 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: ¤ ¢ Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : TIN HỌC 6 ĐỀ SỐ : 1 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 TRƯỜNG THCS CLC DƯƠNG PHÚC TƯ ĐỀ THI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Tin học Lớp: Lớp: Thời gian thi : . (ĐỀ 2) Câu 1 : Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính hiện nay người ta thường dùng các thiết bị: A. Đĩa mềm, đĩa cứng B. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa cứng C. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa mềm D. Cả A, B và C sai Câu 2 : Chức năng của Sounds, Speech, and Audio Devices trong Control panel là A. Cài đặt các thông số của loa, Micro B. Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in. C. Cài đặt các thông số thể hiện các đối tượng của hệ điều hành D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 3 : Chức năng của Appearance and Themes trong Control panel là A. Cài đặt các thông số của loa, Micro B. Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in. C. Cài đặt các thông số thể hiện các đối tượng của hệ điều hành D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 4 : Hệ điều hành Windows A. Có một phiên bản duy nhất là Windows 98 B. Có 2 phiên bản là Windows 98 và Windows XP C. Có một phiên bản duy nhất là Windows XP D. Có nhiều phiên bản Câu 5 : Mệnh đề nào đúng A. Bộ nhớ của máy tính điện tử càng lớn thì nó càng hoạt động nặng nề B. Trong cùng một thư mục không bao giờ có hai tệp tin giống nhau để tránh hiểu lầm C. Trong thư mục gốc không bao giờ có hai thư mục con của thư mục gốc giống tên nhau D. A và C đúng Câu 6 : Khi nhìn vào một tệp tin người ta có thể biết một phần nội dung của nó nhờ: A. Tên tệp tin và phần mở rộng của tệp tin B. Kích thước của tệp tin C. Ngày khởi tạo tệp tin D. Tất cả đúng Câu 7 : Mệnh đề nào sau đây sai A. Trong máy tính có thể chứa nhiều tệp tin giống nhau B. Tệp tin luôn luôn nằm trong thư mục C. Đối với File người sử dụng có thể: Sao chép, đổi chỗ, huỷ đi D. Bộ nhớ là nơi xử lý các thông tin của các phần mềm đang hoạt động Câu 8 : Máy tính muốn hoạt động được phải: A. Có hệ điều hành và phần mềm B. Không cần có hệ điều hành, chỉ cần có phần mềm C. Có hệ điều hành, phần mềm và loa D. Tất cả sai Câu 9 : Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Thanh Task Bar nằm ở.......................................để chứa............................. A. Đáy màn hình nút start, các chương trình đang chạy và các chương trình chạy ngầm B. Trên cùng của màn hình C. Góc trái màn hình D. Góc phải màn hình Câu 10 : Máy tính nào cũng cần phải có A. Loa B. Màn hình C. USB D. Micro phone Câu 11 : Người thường dùng máy tính không bao giờ cần A. Đĩa CD-ROM B. Đĩa mềm C. Đĩa USB D. Cả A, B, C đều sai Câu 12 : Chức năng của Printers and Other Hardware trong Control panel là A. Cài đặt các thông số của loa, Micro B. Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in. C. Cài đặt các thông số thể hiện các đối tượng của hệ điều hành D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 13 : Trong các cơ quan làm việc người ta thường............................cho máy tính để kẻ lạ không thể xâm nhập vào lấy trộm thông tin A. Rút điện ổ cắm B. Rút ổ cắm bàn phím C. Tắt màn hình D. Cài mật mã Câu 14 : Các thiết bị vào của máy tính là A. Đĩa mềm, chuột, loa B. Bàn phím, chuột C. Loa và bàn phím D. Màn hình, máy in Câu 15 : Trong một tệp tin thì phần tên và phần mở rộng của nó được phân cách bởi: A. Dấu chấm B. Dấu chấm than C. Dấu lớn hơn D. Dấu gạch chéo Câu 16 : Khi đặt tên tệp người ta thường không cần chú ý đến phần mở rộng của tệp tin vì: A. Người ta không muốn đặt phần mở rộng B. Phần mềm ứng dụng tường tự động đặt phần mở rộng của tệp tin C. Người ta thấy tệp tin có vẻ dài thêm D. Tất cả sai Câu 17 : Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Thư mục có các thông số để nhận biết là..............và ............................... A. Tên và dung lượng B. Tên và ngày giờ tạo ra C. Tên và số trang D. Dung lượng và ngày giờ tạo ra Câu 18 : Khi đặt tên tệp người ta thường chú ý đến phần tên của tệp tin vì A. Để có tên hay B. Để gợi lên nội dung, ý nghĩa của tệp C. Để tránh sao chép trộm D. Tất cả sai Câu 19 : Có thể dùng máy tính để vừa đánh văn bản vừa.........................cho vui tai A. Chơi game B. Nghe nhạc C. Truy cập Internet D. Cả ba phương án trên đều sai Câu 20 : Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Hệ điều hành điều khiển.......................................... A. Hoạt động của máy tính điện tử B. Máy in C. Bàn phím D. Loa Câu 21 : Người ta thường chia đĩa cứng thành đĩa C và đĩa D rồi cài đặt hệ điều hành ở đĩa........và chứa các dữ liệu khác ở đĩa......... A. C và D B. D và C C. Cả hai câu A và B đều đúng D. Cả hai câu A và B đều sai Câu 22 : Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Cần phải dùng đường dẫn để chỉ ra............................................................. A. Vị trí chính xác của đĩa USB B. Vị trí chính xác của đĩa mềm C. Vị trí chính xác của ổ cứng D. Vị trí chính xác của File và Folder Câu 23 : Khi tạo một thư mục thì cần phải chú ý đến cách đặt tên để: A. Hệ điều hành dễ quản lý B. Để người sử dụng không bao giờ quên C. Hệ điều hành không nhầm lẫn D. Để người sử dụng hiểu trong thư mục đó chứa gì Câu 24 : Khi tạo một thư mục thì cần phải: A. Gõ thêm ngày tháng tạo thư mục B. Gõ thêm phần mở rộng của thư mục C. A và B đúng D. A và B sai TRƯỜNG THCS CLC DƯƠNG PHÚC TƯ ĐỀ THI HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Tin học Lớp: Lớp: Thời gian thi : . Điểm Lời cô phê (ĐỀ 2) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: ¤ ¢ Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : TIN HỌC 6 ĐỀ SỐ : 2 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đề chưa trộn Câu 1 Các thiết bị vào của máy tính là A) Loa và bàn phím B) Màn hình, máy in C) Bàn phím, chuột D) Đĩa mềm, chuột, loa Đáp án C Câu 2 Máy tính muốn hoạt động được phải: A) Có hệ điều hành và phần mềm B) Không cần có hệ điều hành, chỉ cần có phần mềm C) Có hệ điều hành, phần mềm và loa D) Tất cả sai Đáp án -A Câu 3 Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính hiện nay người ta thường dùng các thiết bị: A) Đĩa mềm, đĩa cứng B) Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa cứng C) Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa mềm D) Cả A, B và C sai Đáp án -C Câu 4 Khi nhìn vào một tệp tin người ta có thể biết một phần nội dung của nó nhờ: A) Tên tệp tin và phần mở rộng của tệp tin B) Kích thước của tệp tin C) Ngày khởi tạo tệp tin D) Tất cả đúng Đáp án -A Câu 5 Khi đặt tên tệp người ta thường không cần chú ý đến phần mở rộng của tệp tin vì: A) Người ta không muốn đặt phần mở rộng B) Phần mềm ứng dụng tường tự động đặt phần mở rộng của tệp tin C) Người ta thấy tệp tin có vẻ dài thêm D) Tất cả sai Đáp án -B Câu 6 Khi tạo một thư mục thì cần phải: A) Gõ thêm ngày tháng tạo thư mục B) Gõ thêm phần mở rộng của thư mục C) A và B đúng D) A và B sai Đáp án -D Câu 7 Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Hệ điều hành điều khiển.......................................... A) Máy in B) Hoạt động của máy tính điện tử C) Bàn phím D) Loa Đáp án B Câu 8 Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Thư mục có các thông số để nhận biết là..............và ............................... A) Tên và ngày giờ tạo ra B) Tên và số trang C) Tên và dung lượng D) Dung lượng và ngày giờ tạo ra Đáp án A Câu 9 Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Thanh Task Bar nằm ở.......................................để chứa........................... A) Góc phải màn hình B) Trên cùng của màn hình C) Đáy màn hình nút start, các chương trình đang chạy và các chương trình chạy ngầm D) Góc trái màn hình Đáp án C Câu 10 Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau Cần phải dùng đường dẫn để chỉ ra............................................................. A) Vị trí chính xác của đĩa mềm B) Vị trí chính xác của đĩa USB C) Vị trí chính xác của ổ cứng D) Vị trí chính xác của File và Folder Đáp án D Câu 11 Chức năng của Printers and Other Hardware trong Control panel là A) Cài đặt các thông số của loa, Micro B) Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in. C) Cài đặt các thông số thể hiện các đối tượng của hệ điều hành D) Cả 3 đáp án trên đều sai Đáp án -B Câu 12 Chức năng của Sounds, Speech, and Audio Devices trong Control panel là A) Cài đặt các thông số của loa, Micro B) Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in. C) Cài đặt các thông số thể hiện các đối tượng của hệ điều hành D) Cả 3 đáp án trên đều sai Đáp án -A Câu 13 Chức năng của Appearance and Themes trong Control panel là A) Cài đặt các thông số của loa, Micro B) Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in. C) Cài đặt các thông số thể hiện các đối tượng của hệ điều hành D) Cả 3 đáp án trên đều sai Đáp án -C Câu 14 Mệnh đề nào sau đây sai A) Bộ nhớ là nơi xử lý các thông tin của các phần mềm đang hoạt động B) Tệp tin luôn luôn nằm trong thư mục C) Đối với File người sử dụng có thể: Sao chép, đổi chỗ, huỷ đi D) Trong máy tính có thể chứa nhiều tệp tin giống nhau Đáp án B Câu 15 Máy tính nào cũng cần phải có A) Loa B) Micro phone C) Màn hình D) USB Đáp án C Câu 16 Hệ điều hành Windows A) Có một phiên bản duy nhất là Windows XP B) Có một phiên bản duy nhất là Windows 98 C) Có 2 phiên bản là Windows 98 và Windows XP D) Có nhiều phiên bản Đáp án D Câu 17 Người thường dùng máy tính không bao giờ cần A) Đĩa mềm B) Đĩa CD-ROM C) Đĩa USB D) Cả A, B, C đều sai Đáp án D Câu 18 Trong một tệp tin thì phần tên và phần mở rộng của nó được phân cách bởi: A) Dấu chấm B) Dấu gạch chéo C) Dấu chấm than D) Dấu lớn hơn Đáp án A Câu 19 Khi đặt tên tệp người ta thường chú ý đến phần tên của tệp tin vì A) Để có tên hay B) Để gợi lên nội dung, ý nghĩa của tệp C) Để tránh sao chép trộm D) Tất cả sai Đáp án -B Câu 20 Khi tạo một thư mục thì cần phải chú ý đến cách đặt tên để: A) Hệ điều hành dễ quản lý B) Hệ điều hành không nhầm lẫn C) Để người sử dụng hiểu trong thư mục đó chứa gì D) Để người sử dụng không bao giờ quên Đáp án C Câu 21 Có thể dùng máy tính để vừa đánh văn bản vừa.........................cho vui tai A) Chơi game B) Nghe nhạc C) Truy cập Internet D) Cả ba phương án trên đều sai Đáp án -B Câu 22 Người ta thường chia đĩa cứng thành đĩa C và đĩa D rồi cài đặt hệ điều hành ở đĩa........và chứa các dữ liệu khác ở đĩa......... A) C và D B) D và C C) Cả hai câu A và B đều đúng D) Cả hai câu A và B đều sai Đáp án -A Câu 23 Trong các cơ quan làm việc người ta thường............................cho máy tính để kẻ lạ không thể xâm nhập vào lấy trộm thông tin A) Cài mật mã B) Rút điện ổ cắm C) Tắt màn hình D) Rút ổ cắm bàn phím Đáp án A Câu 24 Mệnh đề nào đúng A) Bộ nhớ của máy tính điện tử càng lớn thì nó càng hoạt động nặng nề B) Trong cùng một thư mục không bao giờ có hai tệp tin giống nhau để tránh hiểu lầm C) Trong thư mục gốc không bao giờ có hai thư mục con của thư mục gốc giống tên nhau D) A và C đúng Đáp án -D Tuần 20 Tiết 37 Bài 13. LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN NS:06/01/10 NG:07/01/10 I. Mục đích yêu cầu Học sinh nắm được những thao tác cơ bản khi sử dụng phần mềm Microsoft Word. II. Phương pháp, phương tiện Phòng máy III. Lưu ý sư phạm Rèn kỹ năng làm việc với MS WORD trên máy tính IV. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản 2. Khởi động Word - Cách khởi động Word 3. Cửa sổ của Word - Các bảng chọn Edit, File.... - Các nút lệnh (cắt, dán, copy...) - Thanh công cụ (chứa các nút cắt, dán...) - Vùng soạn thảo - Con trỏ - Thanh cuốn dọc - Thanh cuốn ngang 4. Mở văn bản - Mở văn bản đã có bằng nút lệnh - Mở văn bản mới 5. Lưu văn bản và kết thúc: - File/save và đặt tên tệp tin, muốn lưu và đặt tên mới ta dùng File/save as - Kết thúc văn bản: File/exit Ghi nhớ: SGK GV giới thiệu như SGK tr63 Hoạt động 1 Như các phần mềm ứng dụng trong hệ điều hành Windows, W

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12434695.doc