Giáo án môn Tin học khối 6 - Tiết 52 đến tiết 63

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: HS thực hiện các thao tác tạo bảng, chỉnh kích thước của hàng cột, chèn thêm hàng cột, xoá hàng cột.

* Kỹ năng: Định dạng văn bản trong bảng

* Thái độ: Thực hiện nghiêm túc nội qui phòng máy.

II. Chuẩn bị:

- GV: nghiên cứu bài; chuẩn bị bài tập cho HS; chuẩn bị phòng máy.

HS: chuẩn bị bài mới

doc56 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tin học khối 6 - Tiết 52 đến tiết 63, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS nhắc lại cỏch khởi động Word? HS: Thực hiện. GV: Yờu cầu học sinh thực hiện cỏc thao tỏc sau: * Tạo văn bản mới với nội dung đó cho. * Chốn thờm hỡnh ảnh đẻ minh họa nội dung, định dạng và trỡnh bày trang văn bảngiống như minh họa HS: Thực hiện. GV: Quan sỏt và giải thớch những khú khăn của HS. GV: Nhận xột kết quả thực hành và cho điểm nhúm làm tốt. Nội dung: 1/ Trỡnh bày văn bản và chốn hỡnh ảnh. a/ Tạo văn bản mới với nội dung sau: Bỏc Hồ ở chiến khu Một nhà sàn đơn sơ vỏch nứa Bốn bờn nước chảy cỏ bơi vui Đờm đờm trỏi hồng bờn bếp lửa Anh đốn khuya cũn sỏng trờn đồi Nơi đõy sống một người túc bạc Người khụng con mà cú triệu con Nhõn dõn ta gọi Người là Bỏc Cả đời Người là cả nước non b/ Chốn thờm hỡnh ảnh đẻ minh họa nội dung, định dạng và trỡnh bày trang văn bảngiống như minh họa sau: 4.4. Củng cố:(5’) * GV nhắc nhở HS tắt mỏy phải đỳng quy cỏch. * GV cho HS thực hiện quan sỏt, kiểm tra việc làm. 4.5. Dặn dũ:(2’) * Xem lại bài tập đó thực hành. * Đọc trước phần b. Soạn thảo sẵn một bài bỏo tường với nội dung tự chọn. 5. Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn: / Tiết: 59 Ngày giảng: 6A: / Bài thực hành 8 (tiếp) EM “VIẾT” BÁO TƯỜNG 1. Mục tiờu: 1.1. Kiến thức: Rốn luyện cỏc kĩ năng tạo văn bản, biờn tập, định dạng và trỡnh bày văn bản. 1.2. Kỹ năng: Luyện kĩ năng gừ văn bản tiếng Việt. Thực hiện cỏc thao tỏc cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản. 1.3. Thỏi độ: Cú thỏi độ cẩn thận, tỉ mỉ, làm việc đỳng quy trỡnh. 1.4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học. 2. Chuẩn bị: * GV : Giỏo ỏn ,cỏc dụng cụ minh họa, * HS : Xem lại bài và cỏc tài liệu cú liờn quan (nếu cú). 3. Phương phỏp. Thuyết trỡnh, vấn đỏp thực hành. 4.Tiến trỡnh lờn lớp: 4.1/ Ổn định lớp: (1’) 4.2/ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ. 4.3/ Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động: Thực hành. (35’) GV: Chia nhúm cho HS : 2 HS 1 mỏy. GV: Gọi 1 HS nhắc lại cỏch khởi động Word và cỏch mở văn bản mới? HS: Trả lời. GV: Yờu cầu HS nhắc lại cỏch chốn hỡnh ảnh vào văn bản? HS: Nờu cỏc bước như SGK GV đưa ra yờu cầu cho HS thực hành. Đú là: Hóy soạn thảo một bài bỏo tường với nội dung tữ chọn. Chốn cỏc hỡnh ảnh để minh họa nội dung bài bỏo tường của em. Định dạng và thay đồi cỏch trỡnh bày cho đến khi em cú được bài bỏo tường vừa ý. GV: Hỏi ý tưởng bài bỏo của một số nhúm va yờu cầu HS thực hiện trờn mỏy theo nhúm. HS: Thực hiện. GV: Quan sỏt và giải thớch những khú khăn của HS. GV: Nhận xột kết quả thực hành và cho điểm nhúm làm tốt. 2/ Thực hành Hóy soạn thảo một bài bỏo tường với nội dung tự chọn. Chốn cỏc hỡnh ảnh để minh họa nội dung bài bỏo tường của em. Định dạng và thay đổi cỏch trỡnh bày cho đến khi em cú được bài bỏo tường vừa ý. 4.4. Củng cố:(6’) * GV nhắc nhở HS tắt mỏy phải đỳng quy cỏch. * GV cho HS thực hiện quan sỏt, kiểm tra việc làm. 4.5. Dặn dũ:(3’) * Xem lại bài tập đó thực hành. * Đọc trước bài “Trỡnh bày cụ đọng bằng bảng”. 5. Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn: / Tiết: 60 Ngày giảng: 6A: / Bài 20: TRèNH BÀY Cễ ĐỌNG BẰNG BẢNG 1. Mục tiờu: 1.1. Kiến thức: Nắm được cỏch tạo bảng, thay đổi kớch thước cột, hàng. 1.2. Kỹ năng: Vận dụng nội dung bài học để tạo bảng với cỏc nội dung đó cho. Rốn kỹ năng thao tỏc trờn mỏy. 1.3. Thỏi độ: Cú thỏi độ cẩn thận, tỉ mỉ, làm việc đỳng quy trỡnh. 1.4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học. 2. Chuẩn bị: * GV : Giỏo ỏn ,cỏc dụng cụ minh họa, * HS : Xem lại bài và cỏc tài liệu cú liờn quan (nếu cú). 3. Phương phỏp. Thuyết trỡnh, vấn đỏp 4. Tiến trỡnh lờn lớp: 4.1/ Ổn định lớp: (1’) 4.2/ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ. 4.3/ Bài mới (1’) Ta đó biết nhiều nội dung văn bản, nếu được diễn đạt bằngtừ ngữ sẽ rất dài dũng, đặc biệt là rất khú so sỏnh. Khi đú bảng sẽ là hỡnh thức trỡnh bày cụ đọng, dể hiểu và dể so sỏnh hơn, Vậy cỏch thực hiện như thế nào, bài học hụm nay sẽ giỳp ta giải quyết vấn đề đú. Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏch tạo bảng. GV: Thao tỏc mẫu cho HS quan sỏt cỏc bước thực hiện tạo bảng. HS: Quan sỏt. GV: Yờu cầu HS trỡnh bày lại cỏc thao tỏc vừa thực hiện. HS: * Mở dải lệnh Insert chọn lệnh Table (chốn bảng). * Nhấn giử nỳt trỏi chuột và kộo thả để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nỳt chuột. GV: cho HS ghi bài vào vở. GV: giới thiệu thờm: Một bảng trống vừa tạo với số hàng và số cột như đó chọn. Bảng gồm cỏc ụ được sắp xếp đồng thời theo cỏc hàng và cỏc cột. Muốn đưa nội dung vào ụ nào, ta nhỏy chuột để đặt con trỏ soạn thảo tại ụ đú. Ta cú thể làm việc với nội dung văn bản trong ụ giống như với văn bản trờn một trang riờng biệt, tức là ta cú thể thờm nội dung, chỉnh sửa và sử dụng cỏc cụng cụ đó biết để định dạng. GV: Gọi HS lờn mỏy thao tỏc lại nội dung vừa học. HS: Thực hiện. GV: Nhận xột và cho điểm khuyến khớch HS làm tốt. Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏch Thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng GV: Thao tỏc trờn mỏy cho HS quan sỏt cỏc bước thao tỏc để thay đổi kớch thước của cột hay hàng. HS: Quan sỏt cỏch thực hiện. GV: Gọi HS nhắc lại cỏc bước thao tỏc thực hiện. Để chỉnh sửa độ rộng của cột hay độ cao của hàng, ta đưa con trỏ chuột vào đường biờn của cột(hay hàng) cần thay đổi cho đến khi con trỏ cú dạng • – hoặc — ˜ Sau đú kộo thả chuột lờn trờn, xuống dưới, sang trỏi, sang phải. 1/ Tạo bảng (20’) Cỏch thực hiện: * Mở dải lệnh Insert chọn lệnh Table (chốn bảng). * Nhấn giử nỳt trỏi chuột và kộo thả để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nỳt chuột. Bảng gồm 2 hàng,3 cột Một bảng trống vừa tạo với số hàng và số cột như đó chọn. Đặt con trỏ soạn thảo vào ụ để gừ nội dung 2/ Thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng (15’) Để chỉnh sửa độ rộng của cột hay độ cao của hàng, ta đưa con trỏ chuột vào đường biờn của cột(hay hàng) cần thay đổi cho đến khi con trỏ cú dạng • – hoặc — ˜ Sau đú kộo thả chuột lờn trờn, xuống dưới, sang trỏi, sang phải. 4.4. Củng cố : (5’) * Nhắc lại nội dung vừa học. * Bài tập: Hóy chọn cõu đỳng : Em đưa con trỏ vào biờn phải của một ụ và thay đổi độ rộng của ụ đú. Khi đú: a. Toàn bộ cỏc cột của hàng sẽ thay đổi độ rộng. b. Toàn bộ cỏc ụ trong cột chứa ụ đú sẽ thay đổi độ rộng. c. Chỉ ụ đú thay đổi độ rộng. 4.5. Dặn dũ: (3’) * Xem lại bài vừa học. * Đọc trước phần 3 và 4. 5. Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn: / Tiết: 61 Ngày giảng: 6A: / Bài 20: TRèNH BÀY Cễ ĐỌNG BẰNG BẢNG (tiếp) 1.Mục tiờu: 1.1. Kiến thức: Nắm được cỏch tạo bảng, thay đổi kớch thước cột, hàng, chốn thờm hàng hoặc cột, xúa hàng, cột hoặc bảng. 1.2. Kỹ năng: Vận dụng nội dung bài học để tạo bảng với cỏc nội dung đó cho. Rốn kỹ năng thao tỏc trờn mỏy. 1.3. Thỏi độ: Cú thỏi độ cẩn thận, tỉ mỉ, làm việc đỳng quy trỡnh. 1.4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học. 2. Chuẩn bị: * GV : Giỏo ỏn ,cỏc dụng cụ minh họa, * HS : Xem lại bài và cỏc tài liệu cú liờn quan (nếu cú). 3. Phương phỏp. Thuyết trỡnh, vấn đỏp. 4. Tiờ́n trình lờn lớp: 4.1/ Ổn định lớp: (1’) 4.2/ Kiểm tra bài cũ: (5’) Gọi HS lờn bảng thực hiện thao tỏc chốn bảng và thay đổi kớch thước của cột hay hàng 4.3/ Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏch chốn thờm hàng hoặc cột. GV: Thao tỏc trờn mỏy cho HS quan sỏt cỏc bước thao tỏc để chốn thờm hàng hoặc cột. HS: Quan sỏt cỏch thực hiện. GV: Gọi HS nhắc lại cỏc bước thao tỏc thực hiện. Bước 1: Đưa trỏ chuột vào một ụ trong bảng. Bước 2: Trờn dải lệnh Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tool + Nhỏy Insert Above (hoặc Insert Below) để chốn hàng vào trờn (hoặc dưới) hàng chứa con trỏ soạn thảo. + Nhỏy Insert Left (hoặc Insert Right) để chốn một cột vào bờn trỏi (hoặc bờn phải) cột chứa con trỏ soạn thảo. HS: Ghi bài. GV: gọi HS lờn thao tỏc lại trờn mỏy nội dung trờn. HS: Thực hiện. GV: Nhận xột và cho điểm khuyến khớch. Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏch xúa hàng, cột hoặc bảng. GV: Thao tỏc trờn mỏy cho HS quan sỏt cỏc bước thao tỏc để xúa hàng, cột hoặc bảng. HS: Quan sỏt cỏch thực hiện. GV: Gọi HS nhắc lại cỏc bước thao tỏc thực hiện. Nhỏy chọn Delete Rows để xúa hàng. Nhỏy chọn Delete Columns để xúa cột. Nhỏy chọn Delete Table để xúa bảng HS: Ghi bài. GV: gọi HS lờn thao tỏc lại trờn mỏy nội dung trờn. HS: Thực hiện. GV: Nhận xột và cho điểm khuyến khớch. 3/ Chốn thờm hàng hoặc cột (17’) Cỏc bước thực hiện: Bước 1: Đưa trỏ chuột vào một ụ trong bảng. Bước 2: Trờn dải lệnh Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tool + Nhỏy Insert Above (hoặc Insert Below) để chốn hàng vào trờn (hoặc dưới) hàng chứa con trỏ soạn thảo. + Nhỏy Insert Left (hoặc Insert Right) để chốn một cột vào bờn trỏi (hoặc bờn phải) cột chứa con trỏ soạn thảo. 4/ Xúa hàng, cột hoặc bảng (15’) Để xúa cỏc hàng (hoặc cỏc cột) em chọn lệnh Delete trờn dải lệnh con Layout trờn bảng chọn hiện ra. Nhỏy chọn Delete Rows để xúa hàng. Nhỏy chọn Delete Columns để xúa cột. Nhỏy chọn Delete Table để xúa bảng 4.4. Củng cố : (6’) * Nhắc lại nội dung vừa học. * Bài tập: Hóy chọn cõu đỳng : Nhỏy nỳt khi con trỏ soạn thảo đang ở trong một ụ, văn bản trong ụ nào sẽ được căn giữa: a. Văn bản trong toàn bộ cỏc ụ trong bảng. b. Văn bản trong ụ chứa con trỏ soạn thảo. 4.5. Dặn dũ: (1’) * Xem lại bài vừa học. * Tiết sau làm bài tập. 5. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: / Tiết: 62 Ngày giảng: 6A: / Bài tập 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: - Củng cố một số kiến thức cơ bản đã học về soạn thảo văn bản. - Giải đáp các câu hỏi khó trong SGK. 1.2. Kỹ năng: - Phát triển tư duy tổng hợp, khái quát. - Có kĩ năng trình bày văn bản. 1.3. Thái độ: - Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học. 1.4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học. 2. Phương pháp. - Thuyết trình, phỏt vấn, thực hành trên máy. 3. Chuẩn bị. 3.1. Giáo viên: Giáo trình, bài tập thực hành. 3.2. Học sinh: Nghiên cứu bài trước khi đến lớp, nội dung các câu hỏi khó. 4 - Tiến trình lên lớp. 4.1 - ổn định lớp 4.2 - kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra đanh giá kĩ nẵng thực hành của học sinh thực hành với bảng. - Kĩ năng: Rèn luyện thao tác với bảng trong soạn thảo văn bản. - Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn học. Đề bài: Đề bài Đỏp ỏn Biểu điểm Em hay thực hiện tạo một bảng gồm 7 cột, 4 hàng. + Choùn nuựt leọnh Insert Table treõn thanh coõng cuù chuaồn + Nhaỏn giửừ nuựt traựi chuoọt vaứ keựo thaỷ ủeồ choùn soỏ haứng , coọt cho baỷng roài thaỷ nuựt chuoọt 5đ 5đ 4.3 - Bài mới Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ Noọi dung Hoaùt ủoọng 1 : Nhắc lại kiến thức bài cũ (5’) ? Neõu thao taực cheứn theõm coọt, haứng - HS : + ẹửa con troỷ coọt (doứng) + Choùn Table -> Insert -> Columns to the left (cheứn coọt vaứo beõn traựi ) hoaởc Columns to the right (cheứn coọt vaứo beõn phaỷi ) ; Rows below (cheứn theõm doứng phớa dửụựi), Rows Above (cheứn theõm doứng phớa treõn) -> Coọt (doứng) mụựi seừ theõm vaứo coọt (doứng) coự con troỷ Hoaùt ủoọng 2 : Baứi taọp (20’) - GV cho HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi trong SGK Caõu 1 : - GV cho HS nhỡn caõu hoỷi SGK vaứ traỷ lụứi mieọng tửứng nuựt leọnh moọt - HS traỷ lụứi mieọng tửứng yự nghúa cuỷa nuựt leọnh Caõu 2 : - GV treo baỷng phuù vaứ goùi tửứng HS leõn ủieàn vaứo baỷng phuù - Tửứng HS leõn ủieàn vaứo baỷng phuù Caõu 3 : Khi thửùc hieọn ủũnh daùng ủoaùn vaờn baỷn caàn choùn caỷ ủoaùn vaờn baỷn hay khoõng ? - HS : Khoõng , chổ caàn ủaởt ủieồm cheứn vaứo ủoaùn vaờn baỷn caàn ủũnh daùng. Caõu 4 : ẹieàn taực duùng ủũnh daùng ủoaùn vaờn baỷn cuỷa caực nuựt leọnh sau : + Nuựt duứng ủeồ . + Nuựt duứng ủeồ . + Nuựt duứng ủeồ . - HS : Caờn traựi , caờn thaỳng hai leà , caờn giửừa Caõu 5 : Neõu caực thao taực ủeồ cheứn 1 hỡnh aỷnh vaứo vaờn baỷn ? - HS traỷ lụứi caực thao taực Caõu 6 : Muoỏn ủũnh daùng hỡnh aỷnh cheứn vaứo ta laứm ntn ? - HS traỷ lụứi Caõu 7 : Neõu caực bửụực ủeồ taùo 1 baỷng trong vaờn baỷn ? - HS traỷ lụứi Caõu 8 : Khi muoỏn cho noọi dung vaờn baỷn trong 1 oõ cuỷa baỷng ủửụùc caờn giửừa oõ ta laứm ntn ? - HS traỷ lụứi Hoaùt ủoọng 3 :Traỷ lụứi caực caõu hoỷi cuỷa HS - GV cho HS hoỷi nhửừng ủieàu HS chửa hieồu - GV traỷ lụứi caực caõu hoỷi cuỷa HS Caõu 1 : Neõu yự nghúa cuỷa caực nuựt leọnh sau : Nuựt leọnh Teõn Sửỷ duùng ủeồ New Open Save Print Copy Cut Paste Undo Caõu 2 : Haừy ủieàn taực duùng ủũnh daùng kớ tửù cuỷa caực nuựt leọnh sau : Nuựt duứng ủeồ ủũnh daùng kieồu chửừ Nuựt duứng ủeồ ủũnh daùng kieồu chửừ Nuựt duứng ủeồ ủũnh daùng kieồu chửừ Caõu 3 : Khi thửùc hieọn ủũnh daùng ủoaùn vaờn baỷn khoõng caàn choùn caỷ ủoaùn vaờn baỷn , chổ caàn ủaởt ủieồm cheứn vaứo ủoaùn vaờn baỷn caàn ủũnh daùng Caõu 4 : + Nuựt duứng ủeồ caờn thaỳng leà traựi cuỷa ủoaùn + Nuựt duứng ủeồ caờn thaỳng hai leà cuỷa ủoaùn + Nuựt duứng ủeồ caờn giửừa ủoaùn vaờn baỷn Caõu 5 : + ẹửa con troỷ soaùn thaỷo vaứo vũ trớ caàn cheứn hỡnh aỷnh + Choùn leọnh Insert -> Picture -> From File -> Hoọp thoaùi + Choùn teọp hỡnh aỷnh caàn thieỏt vaứ nhaựy nuựt Insert Caõu 6 : + Choùn hỡnh + Vaứo Format -> Picture -> Layout Caõu 7 : - Choùn nuựt leọnh Insert Table treõn thanh coõng cuù chuaồn - Nhaỏn giửừ nuựt traựi chuoọt vaứ keựo thaỷ ủeồ choùn soỏ haứng , coọt cho baỷng roài thaỷ nuựt chuoọt Caõu 8 : + ẹửa daỏu nhaựy vaứo oõ + Nhaỏn nuựt treõn thanh coõng cuù 4.4 - Củng cố. (3’) - GV nhận xét về ý thức, kết quả làm bài của HS. - Nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản. 4.5 - Hướng dẫn về nhà.(2’) - Đọc trước bài thực hành số 9. 5. Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn: / Tiết: 63 Ngày giảng: 6A: / Bài thực hành 9 danh bạ riêng của em 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng. 1.2. Kỹ năng: Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày nội dung trong các ô của bảng.Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của bảng. 1.3. Thái độ: Thực hiện nghiêm túc nội qui phòng máy. 1.4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học. 2. Chuẩn bị: GV: Soạn bài; chuẩn bị phòng máy. HS: học lí thuyết. 3. Phương phỏp. Vấn đỏp, thực hành. 4. Tiến trỡnh lờn lớp: 4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1) Tạo một bảng gồm 7 cột, 4 hàng, chốn thờm một cột vào trước cột D. 2) Thay đổi độ rộng của cột, chốn thờm một hàng vào sau hàng 6. 4.3. Bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ Noọi dung Hoùat ủoọng 1 : ễn lại kiến thức bài cũ (5’) ? Neõu caựch taùo baỷng - HS : + Choùn nuựt leọnh Insert Table treõn thanh coõng cuù chuaồn + Nhaỏn giửừ nuựt traựi chuoọt vaứ keựo thaỷ ủeồ choùn soỏ haứng , coọt cho baỷng roài thaỷ nuựt chuoọt ? Neõu caựch thay ủoồi ủoọ roọng cuỷa coọt , ủoọ cao cuỷa doứng - HS : ẹửa con troỷ ủeỏn ủửụứng bieõn doứng, coọt roài nhaỏn giửừ chuoọt traựi keựo ủeồ thay ủoồi ủoọ roọng cuỷa coọt , ủoọ cao cuỷa doứng Hoùat ủoọng 2 : Thửùc haứnh (25’) - GV ủửa ra maóu thửùc haứnh treõn baỷng phuù vaứ yeõu caàu HS thửùc haứnh theo maóu : + Taùo danh baù naứy vụựi teõn cuỷa caực baùn trong lụựp em + Thu nhoỷ doứng , coọt sao cho hụùp lớ + ẹũnh daùng caực noọi dung trong baỷng sao cho hụùp lớ (caờn giửừa , maứu saộc, ủaọm doứng ủaàu, ) - HS thửùc haứnh theo yeõu caàu cuỷa GV ủửa ra - GV quan saựt vaứ giuựp ủụừ khi caàn thieỏt Hoù teõn ẹũa chổ ẹieọn thoaùi Chuự thớch Leõ Vaờn A ẹ .Vaờn 850121 Lụựp 6a 4.4. Củng cố: (6’) - Gọi một số HS lờn thực hiện và nhận xột. - Hướng dẫn HS thao tỏc đỳng đ sửa sai (nếu cú) - Nhận xột ưu khuyết trong quỏ trỡnh thực hành của HS 4.5. Hướng dẫn dặn dũ: (3’) - Về xem lại lớ thuyết đó học phần chỉnh sửa bảng để tiết sau thực hành. - Tập thực hành trờn mỏy bảng “Kết quả học tập của em” SGK trang 108. 5. Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: / Tiết: 64 Ngày giảng: 6A: / Bài thực hành 9 danh bạ riêng của em (Tiếp theo) 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng. 1.2. Kỹ năng: Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày nội dung trong các ô của bảng.Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của bảng. 1.3. Thái độ: Thực hiện nghiêm túc nội qui phòng máy. 1.4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học. 2. Chuẩn bị: GV: Soạn bài; chuẩn bị phòng máy. HS: học lí thuyết. 3. Phương phỏp. Vấn đỏp, thực hành. 4. Tiến trỡnh lờn lớp: 4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ: Khụng. 4.3. Bài mới: (35’) Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ Noọi dung baứi daùy Hoùat ủoọng 1 : KTBC (5’) ? Neõu caựch taùo baỷng - HS : + Choùn nuựt leọnh Insert Table treõn thanh coõng cuù chuaồn + Nhaỏn giửừ nuựt traựi chuoọt vaứ keựo thaỷ ủeồ choùn soỏ haứng , coọt cho baỷng roài thaỷ nuựt chuoọt ? Neõu caựch thay ủoồi ủoọ roọng cuỷa coọt , ủoọ cao cuỷa doứng - HS : ẹửa con troỷ ủeỏn ủửụứng bieõn doứng, coọt roài nhaỏn giửừ chuoọt traựi keựo ủeồ thay ủoồi ủoọ roọng cuỷa coọt , ủoọ cao cuỷa doứng Hoùat ủoọng 2 : Thửùc haứnh (30’) - GV ủửa ra maóu thửùc haứnh treõn baỷng phuù vaứ yeõu caàu HS thửùc haứnh theo maóu : + Taùo baỷng theo maóu sau vaứ ủieàn keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa em + Thu nhoỷ doứng , coọt sao cho hụùp lớ + ẹũnh daùng caực noọi dung trong baỷng sao cho hụùp lớ (caờn giửừa , maứu saộc, ủaọm doứng ủaàu, ) - HS thửùc haứnh theo yeõu caàu cuỷa GV ủửa ra - GV quan saựt vaứ giuựp ủụừ khi caàn thieỏt KEÁT QUAÛ HOẽC Kè I CUÛA EM Moõn Hoùc ẹ.Ktra ẹ.Thi ẹTB Ngửừ Vaờn Lũch Sửừ ẹũa lớ Toựan Vaọr Lớ Tin hoùc C . Ngheọ GDCD Nhaùc Hoùa 4.4. Củng cố: (6’) - Theo dừi quỏ trỡnh thực hành của HS. - Hướng dẫn HS thao tỏc đỳng đ sửa sai (nếu cú) - Nhận xột ưu khuyết trong quỏ trỡnh thực hành của HS 4.5. Hướng dẫn dặn dũ: (3’) - Về nhà tập soạn thảo văn bản, chốn hỡnh ảnh, tạo bảng và nhập dữ liệu vào bảng, chỉnh sửa bảng. - Tập thực hành trước bài thực hành tổng hợp ”Du lịch ba miền” SGK trang 109 để tiết sau thực hành. 5. Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: / Tiết: 65 Ngày giảng: 6A: / Bài thực hành tổng hợp du lịch ba miền 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: Thực hành tạo văn bản mới, soạn thảo văn bản, chỉnh sửa văn bản. Chèn hình ảnh. 1.2. Kỹ năng: Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày nội dung văn bản, chỉnh vị trí hình ảnh. 1.3. Thái độ: Thực hiện nghiêm túc nội qui phòng máy. 1.4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học. 2. Chuẩn bị: GV: Soạn bài; chuẩn bị phòng máy. HS: học lí thuyết. 3. Phương pháp. Thuyết trình, vấn đáp, thực hành 4. Tiến trỡnh lờn lớp: 4.1. Tổ chức: (1’) 4.2. Kiểm tra kiến thức đã học: (2’) Kiểm tra sự chuẩn bị của Học sinh 4.3. Bài mới: (34’) Hoạt động dạy học Nội dung ? Cách tạo văn bản mới? HS: GV: Vào bảng chọn File/ New hoặc nháy chuột vào nút lệnh New trên thanh công cụ chuẩn. ? Cách lưu văn bản? Nháy chuột vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn hoặc vào bảng chọn File/ Save. ? Yêu cầu HS nhắc lại kiểu gõ Telex? ă aw Huyền F â aa Sắc S đ dd Nặng J ê ee Hỏi R ô oo Ngã X ơ ow ư uw ? Thông thường Font Tiếng Việt có dạng như thế nào? HS: Trả lời Những Font bắt đầu bằng chữ Vn. ? Nhắc lại cách định dạng kí tự? Định dạng kí tự gồm chọn kiểu chữ, cỡ chữ, màu chữ và phông chữ. GV: Hướng dẫn HS thực hiện lại các thao tác định dạng kí tự trên máy. ? Cách định dạng đoạn văn? HS: Trả lời GV: Định dạng đoạn văn gồm định dạng lề của đoạn, khoảng cách dòng, khỏng cách giữa các đoạn. GV Thực hiện thao tác để HS nhớ lại. GV: Yêu cầu HS soạn văn bản theo mẫu SGK T109. Từ phần đầu .lăng Minh Mạng, đàn Nam Giao GV: Hướng dẫn HS tạo chữ cái lớn đầu dòng: Chọn chữ cái / Format / dropcap Trong mục Position: Chọn kiểu Trong mục Lines to drop: Chọn số dòng mà chữ cái đó chiếm. Nháy OK. Lưu ý HS: Soạn các đoạn văn bản căn theo lề trái, soạn xong toàn bộ văn bản mới chỉnh sửa và chèn hình ảnh minh họa. HS: Làm việc theo nhóm GV: Đi lại, quan sát, hướng dẫn. - Tạo văn bản mới - Lưu văn bản - Kiểu gõ Telex - Font tiếng Việt - Định dạng kí tự - Định dạng đoạn văn - Soạn, chỉnh sửa và định dạng trang quảng cáo du lịch theo mẫu SGK T109. - Tạo chữ cái lớn đầu dòng: Chọn chữ cái / Format / dropcap Trong mục Position: Chọn kiểu Trong mục Lines to drop: Chọn số dòng mà chữ cái đó chiếm. Nháy OK. 4.4. Củng cố (6’) GV củng cố cách định dạng kí tự, định dạng đoạn văn và tạo chữ cái lớn đầu dòng. 4.5. Hướng dẫn về nhà (2’) Đọc trước phần tiếp theo, ôn lại cách tạo bảng, tiết sau tiếp tục thực hành. 5. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: / Tiết: 66 Ngày giảng: 6A: / Bài thực hành tổng hợp du lịch ba miền (tiếp) 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: Thực hành tạo văn bản mới, soạn thảo văn bản, chỉnh sửa văn bản. Chèn hình ảnh. 1.2. Kỹ năng: Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày nội dung văn bản, chỉnh vị trí hình ảnh. 1.3. Thái độ: Thực hiện nghiêm túc nội qui phòng máy. 1.4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội. - Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học. 2. Chuẩn bị: GV: Soạn bài; chuẩn bị phòng máy. HS: học lí thuyết. 3. Phương pháp. Thuyết trình, vấn đáp, thực hành 4. Tiến trỡnh lờn lớp: 4.1. Tổ chức: (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ: (2’) Kiểm tra sự chuẩn bị của Học sinh 4.3. Bài mới: (35’) Hoạt động dạy học Nội dung ? Muốn tạo chữ cái lớn đầu dòng ta làm thế nào? HS: Trả lời. GV: Chọn chữ cái / Format / dropcap Trong mục Position: Chọn kiểu Trong mục Lines to drop: Chọn số dòng mà chữ cái đó chiếm. Nháy OK. ? Cách chèn hình ảnh vào văn bản? HS: Trả lời GV: B1: Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn B2: Vào bảng chọn InSert / chọn Picture / From File. Hộp thoại InSert Picture xuất hiện. B3: Chọn tệp đồ hoạ cần chèn và nháy InSert. ? Cách thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản? B1: Nháy chuột trên hình. B2: Format / Picture (hoặc Format / Auto Shape) B3: Chọn In line with text ( trên dòng văn bản) hoặc Square (trên nền văn bản) ? Các bứơc tạo bảng? HS: Trả lời GV: B1: Chọn nút lệnh InSert Table trên thanh công cụ chuẩn B2: Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột. ?Muốn gõ nội dung vào bảng em làm thế nào? HS: Trả lời. ? Định dạng nội dung văn bản trong bảng? HS: Trả lời. GV: Yêu cầu HS chèn hình ảnh vào trong văn bản theo mẫu SGK T109. GV lưu ý HS: Hình ảnh chèn vào văn bản là hình sẵn có trong máy tính không nhất thiết giống hình trong mẫu SGK. GV: Sau khi chèn xong hình ảnh HS tạo bảng và gõ nội dung theo mẫu. HS: Thực hành trên máy theo nhóm do GV phân công, tạo văn bản theo mẫu SGK T109. GV: Đi lại, quan sát, hướng dẫn HS (nếu cần) Du lịch ba miền Theo mẫu SGK T109 4.4. Củng cố: (5’) Củng cố cách định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản. Chèn hình ảnh vào văn bản, tạo bảng, gõ nội dung và chỉnh sửa nội dung trong bảng. 4.5. Hướng dẫn về nhà: (2’) Ôn lại tất cả các thao tác đã học. Tiết sau kiểm tra 1 tiết. 5. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: / Tiết: 67 Ngày giảng: 6A: / Kiểm tra 1 tiết 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản về tạo và gõ văn bản, định dạng văn bản, chèn hình ảnh và tạo bảng. 1.2. Kỹ năng: Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày nội dung văn bản, nội dung trong các ô của bảng, chỉnh vị trí hình ảnh. 1.3. Thái độ: Thái độ nghiêm túc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGA HK II 6 MOI.doc
Tài liệu liên quan