Giáo án môn Tin học khối 6 - Tiết 67 đến tiết 69

1 . MỤC TIÊU

 Kiến thức

- Củng cố cho HS về sọan thảo văn bản , chèn hình , tạo bảng

 Kĩ năng

- HS được rèn về kĩ năng sọan thảo văn bản , chỉnh sửa , định dạng văn bản ; Chèn hình , định dạng hình ; Tạo bảng

Thái độ

- Rèn tính nhanh nhẹn cho HS

2. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Phòng máy tính

Học sinh: Dụng cụ học tập.

3. TIẾN TRÌNH

 

docx12 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tin học khối 6 - Tiết 67 đến tiết 69, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đôn tiết lên cho kịp thi học kì 2 Tuần :35 Tiết : 67 Ngày soạn: 29/04/2018 Bài thực hành số 9: DANH BẠ RIÊNG CỦA EM I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng. Thay đổi được độ rộng các cột và độ cao các hàng của bảng. 2. Kỹ năng : Vận dụg các kĩ năng định dạng để trình bày nội dung trong các ô của bảng 3. Thái độ : Rèn luyện đức tính cẩn thận, tư duy thẫm mỹ. Rèn luyện kỹ năng soạn thảo văn bản, trình bày văn bản. II. CHUẨN BỊ Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa. Mẫu thực hành, phòng máy vi tính. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới trước khi thực hành. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tổ chức lớp Ổn định lớp (1’) Kiểm tra bài cũ (5) * Câu hỏi: - Có mấy cách tạo bảng? Nêu các bước để tạo bảng có 3 cột 2 hàng trong văn bảng. * Trả lời: - Có hai cách để tạo một bảng biểu: Dùng Menu lệnh, Dùng biểu tượng trên thanh công cụ - Đặt dấu nháy tại vị trí cần tạo bảng. - Chọn Insertà Table àXuất hiện hộp thoại Insert Table + Number of columns: 3 + Number of rows: 2 à Chọn OK đồng ý và kết thúc. Bài mới : (1’) Ở tiết học trước các em đã được tìm hiểu các thao tác liên quan đến bảng biểu. Tiết học hôm nay các em sẽ áp dụng các kiến thức đã học để hoàn thành bài tập thực hành này. * Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn tạo danh bạ của em K1 -Quan sát và phát biểu 1. Tạo danh bạ riêng của em: - Em nào cho biết, bảng biểu trang 144, được tạo bao nhiêu hàng và bao nhiêu cột? Tạo bảng biểu gồm 6 hàng và 4 cột. - Thay đổi kích thước cột và hàng. - Nhập nội dung - Căn lề văn bản - Tô màu nền văn bản * Soạn báo cáo kết quả học tập GV: Nhận xét – Phân tích diễn giải. GV: Vậy em nào cho biết các bước để tạo bảng biểu gồm 4 hàng và 4 cột ? GV: Giới thiệu lại cách tạo bảng có 4 cột 4 hàng GV: Yêu cầu HS lên tạo bảng GV: Quan sát và so sánh bảng vừa tạo với bảng trong trang 108 GV Nhận xét: Khi ta tạo một bảng biểu thì độ rộng và cao của các cột, các hàng bằng nhau, ta cần thây đổi độ rộng cột và độ cao của hàng lại cho phù hợp. GV: Vậy để đưa nội dung vào bảng thì ta thực hiện thế nào? GV: Nhận xét- Hướng dẫn cách nhập nội dung vào bảng. Thế nội dung trong bảng được căn ở kiểu căn lề nào? GV: Như thế đã giống với mẫu danh bạ chưa? GV: Chúng ta cần thêm màu gì cho giống mẫu danh bạ. GV: vừa diễn giải, vừa thực hiện thao tác mẫu * để tạo một báo cáo kết quả học tập ta thực hiện tương tự tạo danh bạ của em HS: Lắng nghe câu hỏi HS: Phát biểu HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung chính HS: Thực hành HS: Quan sát và so sánh. HS: Lắng nghe ghi nhớ nội dung chính HS: Phát biểu HS: Nhập nội dung vào bảng. HS: Phát biểu HS: Quan sát và phát biểu HS: Quan sát và ghi nhớ. Hoạt động 2: Củng cố P1 HS: Lắng nghe. HS: Trả lời. GV: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của tiết học GV: Để chèn thêm cột hoặc hàng ta làm thế nào?. 4. Dặn dò (2’) - Về nhà ôn tập đề cương chuẩn bị tiết sau ôn tập chuẩn bị thi hk2 ——»@@&??«——— Đôn tiết lên cho kịp thi học kì 2 Tuần :35 Tiết : 70 Ngày soạn: 29/04/2018 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức trọng tâm 2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tự học tư duy. 3. Thái độ : Nghiêm túc học bài và làm bài tập trong đề cương II. CHUẨN BỊ Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị đề cương ôn tập và giải đề cương. Chuẩn bị của học sinh: Tất cả học sinh có đủ đề cương và làm ở nhà trước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tổ chức lớp Ổn định lớp kiểm tra sỉ số . Chia nhóm giải đề cương. Kiểm tra bài cũ ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKII – MÔN TIN HỌC 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để in văn bản, ta sử dụng lệnh nào sau đây: A. File/ Print B. Insert/ Print C. Page Layuot/ Print D. Home/ Print. Câu 2: Nút lệnh nào dưới đây phục hồi thao tác vừa thực hiện: A. nút B. nút C. nút D. nút Câu 3: Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây để lưu 1 văn bản soạn thảo bằng Word? A. File/ Save B. File/ Open C. File/ New D. File/ Print. Câu 4: Để xóa tệp tin, thư mục ta thực hiện: A. nháy chọn tệp tin, thư mục cần xóa, nhấn phím Delete B. nháy chuột phải lên tệp tin, thư mục cần xóa, nhấn phím Delete C. nháy đúp trái chuột lên tệp tin, thư mục cần xóa, nhấn Delete D. nháy đúp phải lên tệp tin, thư mục cần xóa, nháy chọn Delete. Câu 5: Em nhấn (không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa: A. Enter B. Shift C. Tab D. Casp Lock Câu 6: Phía sau các dấu chấm câu và dấu ngắt câu là dấu gì nếu sau đó vẫn còn nội dung: A. dấu khoảng cách B. dấu chấm C. dấu phẩy D. dấu chấm than.. Câu 7: Muốn mở một tệp tin đã lưu sẳn trên máy tính ta sử dụng lệnh nào dưới đây: A. File/ New B. File/ Open C. File/ Save D. File/ Close. Câu 8: Để tạo văn bản mới, ta sử dụng lệnh: A. File/ New/ Create B. Home/ New/ Create C. Insert/ New/ Create D. Page Layout/ New/ Create Câu 9: Để xóa hàng trong bảng, em chọn hàng và nháy chọn lệnh nào trong lệnh Delete: A. Delete rows B. Delete columns C. Delete table D. Delete cell. Câu 10: Để định dạng đoạn văn bản ta sử dụng hộp thoại nào sau đây: A. hộp thoại Font B. hộp thoại Paragraph C. hộp thoại Find D. Hộp thoại Replace Câu 11: Nếu văn bản đang in đậm, ta tô đen phần văn bản này và nháy nút , phần văn bản đó trở thành: A. chữ in nghiêng B. chữ gạch chân C. chữ in đậm D. chữ không in đậm. Câu 12: Để đặt lề trang ta sử dụng lệnh: A. Page Layout/ Orientations B. Page Layout/ Margins C. Page Layout/ Columns D. Page Layout/ Page Setup Câu 13: Nút lệnh dùng để: A. căn trái B. căn giữa C. căn phải D. căn đều. Câu 14: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chọn toàn bộ văn bản: A. Ctrl + C B.Ctrl + A C. Ctrl + E D. Ctrl + S Câu 15: Khi chèn hình vào văn bản, ta chọn cách bố trí Square thì hình đó: A. văn bản bao xung quanh hình theo dạng hình chữ nhật B. hình nằm trên văn bản C. hình nằm dưới văn bản D. văn bản dồn về 2 phía của hình. Câu 16: Trong cửa sổ thư mục, để tạo thư mục mới em sử dụng cách nào sau đây: A. nháy chuột phải/ New/ Floder B. nháy chuột trái/ New/ Floder C. nháy New/ Floder D. nháy đúp chuột/ New/ Floder. Câu 17: Trên dải lệnh Home, hộp dùng để: A. chọn phông chữ B. chọn kiểu chữ C. chọn cỡ chữ D. chọn màu chữ Câu 18: Để chọn hướng trang văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Page Layout/ Orientations B. Page Layout/ Marrgins C. Page Layout/ Columns D. Page Layout/ Page Setup Câu 19: Để đổi tên tệp tin hoặc thư mục, ta thực hiện: A. nháy chọn tệp tin, thư mục cần đổi tên, nháy Rename B. nháy chuột lên tệp tin, thư mục cần đổi tên, nhấn phím Delete C. nháy đúp chuột lên tệp tin, thư mục cần xóa, nhấn Delete D. nháy chuột phải lên tệp tin, thư mục cần đổi tên, nháy chọn Rename. Câu 20: Để tạo bảng mới em sử dụng lệnh: A. Insert/Table B. Insert/Clip Art C. Insert/Picture D. Insert/Symbol. Câu 21: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản ta sử dụng: A. Lệnh Picture trên dải lệnh ngữ cảnh Picture Tools B. Lệnh Wrap text trên dải lệnh ngữ cảnh Picture Tools C. Lệnh Format trên dải lệnh ngữ cảnh Picture Tools D. Lệnh Position trên dải lệnh ngữ cảnh Picture Tools Câu 22: Để ra lệnh chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện: A. Insert/Picture B. View/Picture C. Format/Picture D. File/Picture. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1: Nêu cách chọn bảng mã tiếng Việt và cách bỏ dấu tiếng Việt bằng kiểu gõ Telex hoặc Vni? Trả lời: * Chọn bảng mã: - Bảng mã Unicode: có thể sử dụng các Font như Time New Roman, Arial - Bảng mã Vni Windows: có thể sử dụng các Font bắt đầu bằng Vni-*(Vni – Times). Để có chữ Em gõ (kiểu Telex) Em gõ (kiểu VNI) Ă Â Đ Ê Ô Ơ Ư Dấu Huyền Dấu Sắc Dấu Nặng Dấu Hỏi Dấu Ngã * Cách bỏ dấu tiếng Việt: Câu 2: Các thao tác cơ bản khi trình bày trang văn bản? - Chọn hướng trang: trang đứng hay trang nằm ngang. - Đặt lề trang: lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới. Câu 3: Nêu cách lưu văn bản? Trả lời: Để lưu văn bản, mở bảng chọn File/ chọn lệnh Save→ xuất hiện hộp thoại Save As và thực hiện các bước sau: B1. Chọn ổ đĩa, thư mục để lưu văn bản. B2. Gõ tên văn bản cần lưu vào mục File name. B3. Nháy nút Save để lưu. Câu 4: Nêu cách chèn thêm hình ảnh vào văn bản? Trả lời: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh, nháy lệnh Picture trên dải lệnh Insert để hiển thị hộp thoại Insert Picture và thực hiện các bước sau: - B1: Nháy chọn ổ đĩa, thư mục lưu hình ảnh. - B2: Nháy chọn tệp hình ảnh. - B3: Nháy Insert để chèn hình. Câu 5: Nêu cách tạo một bảng mới? Trả lời: Để tạo bảng mới em thực hiện như sau: - Nháy chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert. - Kéo thả chuột để chọn số hàng số cột cho bảng. Dặn dò: về nhà các em ôn tập lại đề cương chuẩn bị tốt cho thi hk2 Tuần :36 Tiết : 73-74 Ngày soạn: 5/05/2018 THI HỌC KÌ 2 Trường THCS TT Trà Ôn Lớp: Họ & tên: ĐỀ THI HỌC KÌ – NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TIN HỌC 6 THỜI GIAN: 60 PHÚT Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong cửa sổ thư mục, để tạo thư mục mới em sử dụng cách nào sau đây? A. nháy chuột phải/ New/ Floder B. nháy chuột trái/ New/ Floder C. nháy New/ Floder D. nháy đúp chuột/ New/ Floder. Câu 2: Để xóa tệp tin, thư mục ta thực hiện? A. nháy chuột phải lên tệp tin, thư mục cần xóa, nhấn phím Delete B. nháy chọn tệp tin, thư mục cần xóa, nhấn phím Delete C. nháy đúp trái chuột lên tệp tin, thư mục cần xóa, nhấn Delete D. nháy đúp phải lên tệp tin, thư mục cần xóa, nháy chọn Delete. Câu 3: Để tạo văn bản mới, ta sử dụng lệnh? A. Insert/ New/ Create B. Home/ New/ Create C. File/ New/ Create D. Page Layout/ New/ Create Câu 4: Phía sau các dấu chấm câu và dấu ngắt câu là dấu gì nếu sau đó vẫn còn nội dung? A. dấu chấm than B. dấu chấm C. dấu phẩy D.dấu khoảng cách. Câu 5: Muốn mở một tệp tin đã lưu sẳn trên máy tính ta sử dụng lệnh nào dưới đây? A. File/ New B. File/ Close. C. File/ Save D. File/ Open . Câu 6: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chọn toàn bộ văn bản? A. Ctrl + C B. Ctrl + E C. Ctrl + A D. Ctrl + S Câu 7: Trên dải lệnh Home, hộp dùng để? A. chọn kiểu chữ B. chọn phông chữ C. chọn cỡ chữ D. chọn màu chữ Câu 8: Nút lệnh dùng để ? A. căn đều. B. căn giữa C. căn phải D. căn trái Câu 9: Nếu văn bản đang in đậm, ta tô đen phần văn bản này và nháy nút , phần văn bản đó trở thành? A. chữ không in đậm. B. chữ gạch chân C. chữ in đậm D. chữ in nghiêng. Câu 10: Để chọn hướng trang văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Page Layout/ Page Setup B. Page Layout/ Marrgins C. Page Layout/ Columns D. Page Layout/ Orientations Câu 11: Khi chèn hình vào văn bản, ta chọn cách bố trí Square thì hình đó? A. hình nằm dưới văn bản B. hình nằm trên văn bản C. văn bản bao xung quanh hình theo dạng hình chữ nhật D. văn bản dồn về 2 phía của hình. Câu 12: Để tạo bảng mới em sử dụng lệnh? A. Insert/Clip Art B. Insert/Table C. Insert/Picture D. Insert/Symbol. Tự luận: (7điểm) Câu 1: Nêu cách tạo một bảng mới? (1 đ) Câu 2: Nêu cách lưu văn bản? (2 đ) Câu 3: Nêu cách chọn bảng mã tiếng Việt và cách bỏ dấu bằng kiểu gõ Telex hoặc Vni? (2 đ) Câu 4: Nêu cách chèn thêm hình ảnh vào văn bản? (2 đ) MA TRẬN ĐỀ THI HKII MÔN TIN HỌC 6 Mức độ Bài Biết Hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Bài thực hành 3, 4 2 0.5 đ 2 0.5 đ Bài 13 1 0.25 đ 1 0.25 đ Bài 14 1 2 đ 1 0.25 đ 1 0.25 đ 1 2 đ Bài thực hành 5 1 0.25 đ 1 0.25 đ Bài 15 1 2 đ 1 2 đ Bài thực hành 6 1 0.25 đ 1 0.25 đ Bài 16 1 0.25 đ 1 0.25 đ Bài 17 1 0.25 đ 1 0.25 đ Bài thực hành 7 1 0.25 đ 1 0.25 đ Bài 18 1 0.25 đ Bài 19 1 2 đ 1 2 đ Bài thực hành 8 1 0.25 đ 1 0.25 đ Bài 20 1 0.25 đ 1 1 đ 1 0.25 đ 1 1 đ Cộng 7 1.75 đ 4 7 đ 2 0. 5 đ 3 0. 75 đ 12 3 đ 4 7 đ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng đạt 0.25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D D C B A A D C B TỰ LUẬN Câu 1: Nêu cách tạo một bảng mới? (1 đ) Trả lời: Để tạo bảng mới em thực hiện như sau: - Nháy chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert. (0. 5 đ) - Kéo thả chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng. (0. 5 đ) Câu 2: Nêu cách lưu văn bản? (2 đ) Trả lời: Để lưu văn bản, mở bảng chọn File/ chọn lệnh Save→ xuất hiện hộp thoại Save As và thực hiện các bước sau: (0. 75 đ) B1. Chọn ổ đĩa, thư mục để lưu văn bản. (0. 5 đ) B2. Gõ tên vă bản cần lưu vào mục File name. (0. 5 đ) B3. nháy nút Save để lưu. (0. 25 đ) Câu 3: Nêu cách chọn bảng mã tiếng Việt và cách bỏ dấu bằng kiểu gõ Telex hoặc Vni? (2 đ) Trả lời: * Chọn bảng mã: - Bảng mã Unicode: có thể sử dụng các Font như Time New Roman, Arial(0. 5 đ) - Bảng mã Vni Windows: có thể sử dụng các Font bắt đầu bằng Vni-*(Vni – Times). (0. 5 đ) * Kiểu Telex: Dấu: sắc huyền hỏi ngã nặng â ă ê ơ ô ư đ S F R X J AA AW EE OW OO UW DD * Kiểu VNI: Dấu: sắc huyền hỏi ngã nặng â ă ê ơ ô ư đ 1 2 3 4 5 A6 A8 E6 O7 O6 U7 D9 ( đúng hết các dấu câu 1 đ, sai 2 dấu – 0. 25 đ) Câu 4: Nêu cách chèn thêm hình ảnh vào văn bản? (2 đ) Trả lời: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh, nháy lệnh Picture trên dải lệnh Insert để hiển thị hộp thoại Insert Picture và thực hiện các bước sau: (0. 75 đ) - Chọn thư mục lưu hình ảnh. (0. 5 đ) - Chọn tệp hình ảnh. (0. 5 đ) - Nháy Insert để chèn hình. (0. 25 đ) Nhận xét kết quả thi học kì 2 Ưu điểm: Khuyết điểm: .. LỚP Sĩ số Kém Yếu TB Khá Giỏi 6A6 34 6A7 34 6A8 31 6A9 32 Tuần 37 tiết 68 Ngày soạn: 10.05.2018 BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP: DU LỊCH BA MIỀN 1 . MỤC TIÊU Kiến thức - Củng cố cho HS về sọan thảo văn bản , chèn hình , tạo bảng Kĩ năng - HS được rèn về kĩ năng sọan thảo văn bản , chỉnh sửa , định dạng văn bản ; Chèn hình , định dạng hình ; Tạo bảng Thái độ - Rèn tính nhanh nhẹn cho HS 2. CHUẨN BỊ Giáo viên: Phòng máy tính Học sinh: Dụng cụ học tập. 3. TIẾN TRÌNH Ổn định tổ chức và kiểm diện: - Kiểm tra sĩ số: Bài mới. Họat động 1 : Thực hành - GV đưa ra mẫu thực hành trên bảng phụ và yêu cầu HS thực hành theo mẫu : + Gõ nội dung quảng cáo và sửa lỗi nếu cần thiết + Định dạng kí tự và đọan văn càng giống mẫu càng tốt + Chèn hình ảnh(có sẵn trên máy) và chỉnh vị trí của hình ảnh + Tạo bảng , gõ và định dạng nội dung trong bảng - HS thực hành theo yêu cầu của GV đưa ra - GV quan sát và giúp đỡ khi cần thiết -Gv: các em gõ không kịp có thể lưu bài lại tiết sau thực hành tiếp, còn các bạn hs hôm nay không có máy thực hành thì tiết sau chúng ta thực hành. Du lịch ba miền Hạ Long – Đảo Tuần Châu Đến hạ long bạn có thể tham quan công viên Hòang Gia, tham gia các trò chơi như lướt ván, canoeing. Đi tham quan vịnh Hạ Long ta sẽ chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt nước trong xanh Phong Nha – Huế Tới Quảng Bình động Phong Nha sẽ đón du khách đi thuyền vào theo dòng suối với những kì quan thiên tạo trong động , nhũ đá tuyệt tác được tạo ra từ ngàn năm : Hang tiên, Hang cung đình, Tham quan Huế , ta sẽ đi thuyền rồng trên sông Hương thăm chùa Thiên Mụ , điện Hòn Chén , lăng Minh Mạng, đàn Nam Giao, Cần Thơ – Bạc Liêu Bạn sẽ đi du thuyền trên sông hậu , thăm chợ nổi Cái Răng , Phong Điền và vườn cây ăn trái Mỹ Khánh , Lịch khởi hành hàng ngày Đi từ Hà Nội Thời gian đến Hạ long–T.Châu Phong Nha – Huế Cần Thơ- B. Liêu 6h00 9h00 4. Câu hỏi, bài tập củng cố -Về ôn lại kĩ năng soạn thảo văn bản , chỉnh sửa , định dạng văn bản ; Chèn hình , định dạng hình ; Tạo bảng 5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Về nhà học bài trước khi đến lớp. - Xem lại bài thưc hành. Tuần 37 tiết 69 Ngày soạn: 10.05.2018 BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP: DU LỊCH BA MIỀN 1 . MỤC TIÊU Kiến thức - Củng cố cho HS về sọan thảo văn bản , chèn hình , tạo bảng Kĩ năng - HS được rèn về kĩ năng sọan thảo văn bản , chỉnh sửa , định dạng văn bản ; Chèn hình , định dạng hình ; Tạo bảng Thái độ - Rèn tính nhanh nhẹn cho HS 2. CHUẨN BỊ Giáo viên: Phòng máy tính Học sinh: Dụng cụ học tập. 3. TIẾN TRÌNH Ổn định tổ chức và kiểm diện: - Kiểm tra sĩ số: Bài mới. Họat động 1 : Thực hành Gv: các em mở bài du lịch ba miền tiết trước thực hành chưa xong tiếp tục thực hành để hoàn thành bài nhường máy cho các bạn chưa thực hành Hs: mở bài đã lưu tiết trước và tiếp tục thực hành phần còn lại. Gv: quan sát giúp đỡ nếu hs có khó khăn Du lịch ba miền Hạ Long – Đảo Tuần Châu Đến hạ long bạn có thể tham quan công viên Hòang Gia, tham gia các trò chơi như lướt ván, canoeing. Đi tham quan vịnh Hạ Long ta sẽ chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt nước trong xanh Phong Nha – Huế Tới Quảng Bình động Phong Nha sẽ đón du khách đi thuyền vào theo dòng suối với những kì quan thiên tạo trong động , nhũ đá tuyệt tác được tạo ra từ ngàn năm : Hang tiên, Hang cung đình, Tham quan Huế , ta sẽ đi thuyền rồng trên sông Hương thăm chùa Thiên Mụ , điện Hòn Chén , lăng Minh Mạng, đàn Nam Giao, Cần Thơ – Bạc Liêu Bạn sẽ đi du thuyền trên sông hậu , thăm chợ nổi Cái Răng , Phong Điền và vườn cây ăn trái Mỹ Khánh , Lịch khởi hành hàng ngày Đi từ Hà Nội Thời gian đến Hạ long–T.Châu Phong Nha – Huế Cần Thơ- B. Liêu 6h00 9h00 4. Câu hỏi, bài tập củng cố -Về ôn lại kĩ năng soạn thảo văn bản , chỉnh sửa , định dạng văn bản ; Chèn hình , định dạng hình Ký duyệt cuối năm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxgiao an tuan 3537 nam 20172018_12351184.docx
Tài liệu liên quan