1) MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Biết vào/ thoát phần mềm, biết sử dụng phần mềm để gõ mười ngón.
1.2. Kỹ năng:
- Vào/ thoát được , biết chọn bài phù hợp và gõ mười ngón đơn giản nhất.
1.3. Thái độ : Rèn luyện tính kiên trì trong học tập ,rèn luyện.
2) TRỌNG TÂM
- Đăng ký, nạp người luyện tập.
3) CHUẨN BỊ
3.1.Giáo viên: Phong máy, giáo án, phần mềm Mario
3.2.Học sinh: Vở ghi, đồ dùng, Sách giáo khoa.
4) TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số và điểm danh.
131 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tin học khối 6 - Trường THCS Truông Mít, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ảng chọn Start
Chia làm 4 khu vực:
+ Khu vực 1: Cho phép mở các thư mục chính của người dùng.
+ Khu vực 2: All programs chứa tất cả biểu tượng của chương trình cài đặt trong máy tính.
+ Khu vực 3: Phần mềm mà người dùng hay sử dụng nhất
+ Khu vực 4: Các lệnh vào ra Windows.
Hoạt động 3: Thao tác với biểu tượng.
GV: Thuyết trình về các biểu tượng và thực hiện các thao tác với biểu tượng trên máy chiếu các em hoc sinh làm theo trên máy của mình.
HS: Nghe giảng, thực hành, ghi chép lại.
3. Biểu tượng
Một số biểu tượng chính trên màn hình: My Document, My Computer, Recycle Bin
Một số thao tác với biểu tượng:
+ Chọn biểu tượng: Nháy chuột vào biểu tượng.
+ Kích hoạt biểu tượng: Nháy đúp vào biểu tượng.
+ Di chuyển biểu tượng: Kéo thả biểu tượng.
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố
Gọi vài em lên thực hiện các thao tác : Đăng nhập hệ thống, các thao tác với biểu tượng.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học :
Đối với bài học ở tiết này:
+ Cách đăng nhập phiên làm việc.
+ Bảng chọn Start.
+ Một số biểu tượng trên màn hình và thao tác.
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: “Bài thực hành 2: Làm quen với Windows (tt) ”
+ Làm lại bài thực hành hôm nay .
+ Đọc và làm trước bài sau (nếu có thể).
5. RÚT KINH NGHIỆM
Nội dung:
Phương pháp:
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Bài: Bài thực hành 2 – tiết: Tuần dạy:
BÀI THỰC HÀNH 2: LÀM QUEN VỚI WINDOWS (tt)
MỤC TIÊU
1.1.Kiến thức:
Biết các chương trình ứng dụng, màn hình nền.
Hiểu công dụng của nút phải chuột.
1.2. Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng sử dụng chuột.
Thực hiện các thao tác vào/ ra hệ thống.
Thực hiện các thao tác cơ bản với cửa sổ, biểu tượng, thanh bảng chọn trong môi trường Windows.
1.3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, mạnh dạn phát biểu ý kiến.
TRỌNG TÂM:
Bước đầu làm quen với việc sử dụng bảng chọn Start và hệ điều hành Windows.
CHUẨN BỊ :
3.1.Giáo viên: Sách giáo khoa, sách tham khảo, giáo án.
3.2.Học sinh: Vở ghi, đồ dùng, sách giáo khoa.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm tra sĩ số, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng:
Câu hỏi 1: Vị trí và chức năng của thanh công việc?
Thường nằm ở đáy của màn hình nền
Chứa các biểu tượng của chương trình, các cửa sổ đang mở. Ta có thể chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy bằng cách nháy chuột vào biểu tượng của nó trên thanh công việc.
Câu hỏi 2: Nêu các thành phần chính trên một cửa sổ?
Thanh tiêu đề là nơi chứa tên của cửa sổ. VD: Document1 – Microsoft Word.
Các nút phóng to , thu nhỏ và đóng cửa sổ .
Thanh bảng chọn chứa các lệnh của chương trình.
Thanh công cụ chứa biểu tượng của các lệnh chính của chương trình .
Thanh cuốn ngang, dọc..
4.3 Giảng bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Thao tác với cửa sổ.
GV: Ôn lại các thành phần của cửa sổ trên máy chiếu các em hoc sinh làm theo trên máy của mình.
HS: Nghe giảng thực hành, ghi chép lại.
4. Cửa sổ
Sử dụng các nút điều khiển cửa sổ.
Di chuyển cửa sổ.
Nhận biết thanh công cụ, Thanh bảng chọn.
Hoạt động 2: Thoát phiên làm việc.
GV: Hướng dẫn cách kết thúc phiên làm việc trên máy chiếu các em hoc sinh làm theo trên máy của mình.
HS: Nghe giảng, thực hành, ghi chép lại.
5. Kết thúc phiên làm việc
Các bước thực hiện:
+ Nháy nút Start.
+ Chọn Log Off.
Hoạt động 3: Tắt máy.
GV: Hướng dẫn cách ra khỏi hệ thống trên máy chiếu các em hoc sinh làm theo trên máy của mình.
HS: Nghe giảng, thực hành, ghi chép lại.
6. Ra khỏi hệ thống
Các bước thực hiện:
+ Nháy nút Start.
+ Chọn Turn Off Computer.
+ Chọn Turn Off.
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố
Gọi vài em lên thực hiện các thao tác : các thao tác với cửa sổ, kết thúc phiên làm việc.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học :
Đối với bài học ở tiết này:
+ Các thao tác và công dụng các nút trong một cửa sổ.
+ Kết thúc phiên làm việc.
+ Cách tắt máy.
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: “Bài thực hành 3:Các thao tác với thư mục ”
+ Xem trước bài, xem lại các thao tác với thư mục
5. RÚT KINH NGHIỆM
Nội dung:
Phương pháp:
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Bài: Bài tập – tiết:
Tuần dạy:
BÀI TẬP
MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức đã học trong chương III.
1.2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức kỹ năng đã học để làm bài tập. Tập làm bài trắc nghiệm.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, mạnh dạn phát biểu ý kiến.
TRỌNG TÂM:
Ôn tập lại kiến thức về hệ điều hành.
CHUẨN BỊ :
3.1.Giáo viên: Sách giáo khoa, sách tham khảo, giáo án.
3.2.Học sinh: Vở ghi, đồ dùng, sách giáo khoa.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm tra sĩ số, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng:
Câu hỏi 1: Nêu các biểu tượng chính của hệ điều hành ?
Đáp án: Recycle bin, My document, My Computer và Internet Explorer
Câu hỏi 2: Nêu một số chức năng của bảng chọn Start ?
Đáp án: Chứa các lệnh cần thiết để sử dụng Windows và chứa biểu tượng của các chương trình trong máy tính.
4.3 Giảng bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Chọn câu đúng.
GV: Cho hs tự làm sau đó gọi hs trả lời đồng thời hướng dẫn, giảng giải học sinh để hs chọn ra đáp án đúng.
I. Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Máy tính muốn hoạt động phải :
a. Có hệ điều hành và phần mềm
b. Chỉ cần có phần mềm không cần Hệ điều hành.
c. Hệ điều hành, phần mềm và máy in.
d. Tất cả sai.
Câu 2: Khi nhìn vào tệp tin ta có thể biết một phần nội dung của nó nhờ:
a. Tên và phần mở rộng b. Kích thước.
c. Ngày khởi tạo tệp tin d. Tất cả đúng.
Câu 3: Khi đặt tên tệp tin ta thường không cần chú ý đến phần mở rộng vì :
a. Người ta không muốn đặt phần mở rộng.
b. Phần mềm ứng dụng thường tự đặt phần mở rộng.
c. Tại vì tên tệp tin sẽ dài hơn.
d. Tất cả sai.
Câu 4: Khi tạo 1 thư mục cần gõ thêm :
a. Ngày tháng tạo thư mục. b. Phần mở rộng của thư mục.
c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
Câu 5: Một thư mục có thể :
a. Chứa các thư mục con. b. Chứa các tệp tin.
c. Cả a và b. d. Tất cả sai.
Hoạt động 2: điền vào chố trống.
GV: Gọi Hs lên bảng làm bài và chỉ rõ chỗ chưa đúng cho hs.
GV: Gọi một hs nhận xét bài làm.
Tổng hợp lại kết quả.
II. Điền nội dung thích hợp vào khoảng trống.
Câu 1: Hệ điều hành điều khiển
Câu 2: Thư mục có các thông số để nhận biết là .... Và
Câu 3: Thanh Taskbar (Công việ1.3.nằm ở
Câu 4: Cần phải dùng đường dẫn để chỉ ra
Câu 5: Thanh Taskbar (Công việ1.3.để chứa
Hoạt động 3: chọn đúng sai.
GV: Cho hs thảo luận nhóm, nhận xét đáp án và cho điểm các nhóm làm tốt.
III. Chọn mệnh đề đúng (Đ), Sai (S)
Câu 1: Bộ nhớ là nơi xử lí các thông tin của các phần mềm đang hoạt động.
Câu 2: Các tệp tin khác nhau có thể có tên giống nhau.
Câu 3: Đối với tệp tin người sử dụng có thể: sao chép, di chuyển, xóa bỏ.
Câu 4: Thư mục chứa tất cả các thư mục khác và tệp tin thì nó là thư mục gốc.
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố
Làm lại các bài tập hôm nay và các bài tập trong sgk.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học :
Đối với bài học ở tiết này:
+ Cách tổ chức thông tin trong máy tính.
+ Hệ điều hành Windows.
+ Một số thao tác với tệp tin và thư mục.
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo“Bài thực hành 3: các thao tác vơi thư mục ”
+ Đọc và tìm hiểu trước bài.
+ Thực hành trước trên máy ở nhà ( nếu có)
5. RÚT KINH NGHIỆM
Nội dung:
Phương pháp:
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Bài: Bài thực hành 3 – tiết: 29
Tuần dạy:
BÀI THỰC HÀNH 3: CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC
MỤC TIÊU
1.1.Kiến thức:
Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP.
Các thao tác cơ bản với thư mục
1.2. Kỹ năng:
Thực hiện được việc xem nội dung các thư mục qua việc sử dụng biểu tượng My Computer.
Thực hiện được việc tạo thư mục mới, đổi tên và xóa thư mục.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, mạnh dạn phát biểu ý kiến.
TRỌNG TÂM:
Cách thể hiện cấu trúc cây thư mục trong cửa sổ - xác định quan hệ thư mục mẹ, thư mục con.
Thực hành các thao tác với thư mục.
CHUẨN BỊ :
3.1.Giáo viên: Sách giáo khoa, sách tham khảo, giáo án, phòng máy vi tính.
3.2.Học sinh: Vở ghi, đồ dùng, sách giáo khoa.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm tra sĩ số, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng:
Câu hỏi 1: Đăng nhập phiên làm việc như thế nào? Nêu 1 số biểu tượng trên màn hình
Các bước đăng nhập phiên làm việc
Chọn tên người đăng nhập
Nhập mật khẩu nếu có
Nhấn phím Enter.
Một số biểu tượng chính trên màn hình: My Document, My Computer, Recycle Bin
Một số thao tác với biểu tượng:
Chọn biểu tượng: Nháy chuột vào biểu tượng.
Kích hoạt biểu tượng: Nháy đúp vào biểu tượng.
Di chuyển biểu tượng: Kéo thả biểu tượng.
Câu hỏi 2: Làm quen với bảng chọn Start?
Nháy vào nút Start sẽ hiện ra bảng chọn Start
Chia làm 4 khu vực:
+ Khu vực 1: Cho phép mở các thư mục chính của người dùng.
+ Khu vực 2: All programs chứa tất cả biểu tượng của chương trình cài đặt trong máy tính.
+ Khu vực 3: Phần mềm mà người dùng hay sử dụng nhất
+ Khu vực 4: Các lệnh vào ra Windows.
4.3 Giảng bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng My Computer.
GV: Hướng dẫn cách sử dụng My Computer hay Windows Explorer.
HS: Trật tự, tập trung thực hành trên máy.
1. Sử dụng My Computer
Ta có thể sử dụng My Computer hay Windows Explorer để hiển thị các ổ đĩa, thư mục và các tệp tin.
Hoạt động 2: Xem nội dung ổ đĩa
GV: Hướng dẫn học sinh cách xem nội dung các ổ đĩa.
HS: Nghe giảng thực hành trên máy của mình, ghi chép lại.
2. Xem nội dung các ổ đĩa.
Nháy vào tên ổ đĩa trên cây thư mục.
Nháy đúp chuột vào biểu tượng của ổ đĩa trong cửa sổ My Computer.
Hoạt động 3: Xem nội dung thư mục.
GV: Thư mục trong My Computer được biểu diễn như thế nào?
HS: Tạo thành 1 cây thư mục.
Hướng dẫn các thao tác, yêu cấu hs làm theo.
HS: Nghe giảng, thực hành trên máy, ghi chép lại.
3. Xem nội dung thư mục
Nháy chuột vào biểu tượng của thư mục trên cây thư mục bên trái hoặc nháy đúp chuột vào biểu tượng của thư mục.
Nội dung của thư mục có thể được hiển thị dưới dạng biểu tượng. Nháy nút trên thanh công cụ và chọn các dạng hiển thị khác nhau để xem nội dụng với mức độ khác nhau.
Nếu các thư mục có thư mục con thì có dấu cộng (+) bên trái biểu tượng trên cây thư mục.
Nháy nút để quay lại nội dung thư mục đã xem trước đó. Nháy nút Để xem thư mục mẹ của thư mục hiện tại.
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố
Gọi vài em lên thực hiện các thao tác: mở My Computer, tạo thư mục, đổi tên thư mục, xóa thư mục.
Tổng kết các thao tác đã thực hành, nêu các chú ý.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học :
Đối với bài học ở tiết này:
+ Cấu trúc cây thư mục.
+ Các thao tác với thư mục.
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo“Bài thực hành 3:Các thao tác với thư mục (tt) ”
+ Làm lại bài thực hành hôm nay .
+ Đọc và làm trước bài sau (nếu có thể).
5. RÚT KINH NGHIỆM
Nội dung:
Phương pháp:
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Bài: Bài thực hành 3 – tiết: 30
Tuần dạy:
BÀI THỰC HÀNH 3: CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC (tt)
MỤC TIÊU
1.1.Kiến thức:
Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP.
Các thao tác cơ bản với thư mục
1.2. Kỹ năng:
Thực hiện được việc xem nội dung các thư mục qua việc sử dụng biểu tượng My Computer.
Thực hiện được việc tạo thư mục mới, đổi tên và xóa thư mục.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, mạnh dạn phát biểu ý kiến.
TRỌNG TÂM:
Cách thể hiện cấu trúc cây thư mục trong cửa sổ - xác định quan hệ thư mục mẹ, thư mục con.
Thực hành các thao tác với thư mục.
CHUẨN BỊ :
3.1.Giáo viên: Sách giáo khoa, sách tham khảo, giáo án, phòng máy vi tính.
3.2.Học sinh: Vở ghi, đồ dùng, sách giáo khoa.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm tra sĩ số, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng:
Câu hỏi 1: Đăng nhập phiên làm việc như thế nào? Nêu 1 số biểu tượng trên màn hình
Các bước đăng nhập phiên làm việc
Chọn tên người đăng nhập
Nhập mật khẩu nếu có
Nhấn phím Enter.
Một số biểu tượng chính trên màn hình: My Document, My Computer, Recycle Bin
Một số thao tác với biểu tượng:
Chọn biểu tượng: Nháy chuột vào biểu tượng.
Kích hoạt biểu tượng: Nháy đúp vào biểu tượng.
Di chuyển biểu tượng: Kéo thả biểu tượng.
4.3 Giảng bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Thao tác tạo thư mục.
GV: Hướng dẫn thao tác tạo thư mục mới. Nhắc nhở hs các chú ý khi đặt tên thư mục.
HS: Nghe giảng, quan sát thực hành trên máy , ghi chép lại.
GV: Tên thư mục có 215 ký tự kể cả dấu cách không được chứa các kí tự / , \ , #, ?, ”, . Tên thư mục không phân biệt chữ hoa chữ thường.
4. Tạo thư mục mới.
Các bước tạo thư mục mới:
+ Mở cửa sổ của thư mục se chứa thư mục đó
+ Nháy chuột phải vào vùng trống của cửa sổ chọn New à Folder
+ Gõ tên thư mục vào. Nhấn Enter
Hoạt động 2: Thao tác đổi tên thư mục.
GV: Hướng dẫn cách đổi tên thư mục cho các em học sinh làm theo trên máy của mình.
HS: Nghe giảng, thực hành, ghi chép lại.
5. Đổi tên thư mục.
Các bước thực hiện:
+ Nháy chuột hai lần vào thư mục muốn đổi tên hay nhấn F2.
+ Gõ tên mới vào, rồi nhấn Enter.
Hoạt động 3: Thao tác xóa thư mục.
GV: Hướng dẫn xóa thư mục.
HS: Nghe giảng, thực hành, ghi chép lại.
6. Xóa thư mục
Các bước thực hiện:
+ Chọn thư mục cần xóa
+ Chọn Edità Delete hay nhấn phím Delete
Hoạt động 4: Thực hành các thao tác với thư mục.
GV: Cho HS bài tập tổng hợp các thao tác trên.
HS: Làm bài tập.
GV: Tổng kết các thao tác.
HS: Nghe giảng, thực hành.
7. Tổng hợp
Sử dụng My Computer để xem nội dung của đĩa C.
Tạo thư mục mới có tên Ngocha trong thư mục gốc D.
Đổi tên thư mục Ngocha thành thư mục Allbum cua em;
Xóa thư mục tên Allbum cua em.
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố
Gọi vài em lên thực hiện các thao tác: mở My Computer, tạo thư mục, đổi tên thư mục, xóa thư mục.
Tổng kết các thao tác đã thực hành, nêu các chú ý.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học :
Đối với bài học ở tiết này:
+ Cấu trúc cây thư mục.
+ Các thao tác với thư mục.
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo“Bài thực hành 4: Các thao tác với tệp tin ”
+ Làm lại bài thực hành hôm nay .
+ Đọc và làm trước bài sau (nếu có thể).
5. RÚT KINH NGHIỆM
Nội dung:
Phương pháp:
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Bài: Bài thực hành 4 – tiết: 31
Tuần dạy:
BÀI THỰC HÀNH 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN
MỤC TIÊU
1.1.Kiến thức:
Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP.
Các thao tác cơ bản với tệp tin
1.2. Kỹ năng:
Thực hiện được đổi tên, xóa, sao chép và di chuyển tệp tin.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, mạnh dạn phát biểu ý kiến.
TRỌNG TÂM:
Thực hiện được các thao tác với tệp: đổi tên, xóa, sao chép và di chuyển tệp tin.
CHUẨN BỊ :
3.1.Giáo viên: Sách giáo khoa, sách tham khảo, giáo án, phòng máy vi tính.
3.2.Học sinh: Vở ghi, đồ dùng, sách giáo khoa.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm tra sĩ số, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng:
Câu hỏi 1: Các thao tác với thư mục là gì? Nêu cách thực hiện?
Tạo thư mục mới.
Mở cửa sổ của thư mục se chứa thư mục đó
Nháy chuột phải vào vùng trống của cửa sổ chọn New à Folder
Gõ tên thư mục vào. Nhấn Enter.
Đổi tên thư mục.
Nháy chuột hai lần vào thư mục muốn đổi tên hay nhấn F2.
Gõ tên mới vào, rồi nhấn Enter.
Xóa thư mục
Chọn thư mục cần xóa
Chọn Edità Delete hay nhấn phím Delete
4.3 Giảng bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Mở My Computer.
GV: Hướng dẫn cách sử dụng My Computer hay Windows Explorer để hiển thị các tệp tin.
HS: Trật tự, tập trung thực hành trên máy.
1. Khởi động My Computer
Ta có thể sử dụng My Computer hay Windows Explorer hiển thị các tệp tin.
Mở một thư mục có chứa tệp tin.
Hoạt động 2: Thao tác đổi tên tệp, xóa tệp
GV: Hướng dẫn các thao tác đổi tên tệp, xóa tệp (tương tự như với thư mục).
HS: Nghe giảng thực hành trên máy của mình, ghi chép lại.
2. Đổi tên tệp tin, xóa tệp tin
Đổi tên tệp tin: Chon tệp tin nháy chuột 2 lần lên tệp tin ( Nhấn F2). Gõ tên mới rồi Nhấn Enter
Xóa tệp tin: Chọn tệp tin nhấn phím Delete ( Chọn Edità Delete) .
* Lưu ý: Không nên đổi phần mở rộng của tệp tin.
Có thể nháy chuột phải lên tệp tin chọn Rename. Gõ tên mới và nhấn Enter.
Hoạt động 3: Thực hành sao chép tệp tin
GV: Hướng dẫn thao tác sao chép tệp tin, yêu cầu hs làm theo.
HS: Nghe giảng, thực hành trên máy, ghi chép lại.
3. Sao chép tệp tin sang thư mục khác
Các bước thực hiện:
+ Chọn tệp tin cần sao chép.
+ Chọn lênh Edit à Copy.
+ Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp tin.
+ Chọn lệnh Edit à Paste.
Chú ý: có thể nháy chuột phải chọn Copy, paste
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố
Gọi vài em nhắc lại các thao tác: đổi tên tệp tin, xóa tệp tin, sao chép tệp tin sang thư mục khác.
Tổng kết các thao tác đã tực hành, nêu các chú ý.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học :
Đối với bài học ở tiết này:
+ Các thao tác với tệp tin: đổi tên, xóa, sao chép tệp tin.
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo“Bài thực hành 4: Các thao tác với tệp tin (tt)”
+ Làm lại bài thực hành hôm nay .
+ Đọc và làm trước bài sau (nếu có thể).
5. RÚT KINH NGHIỆM
Nội dung:
Phương pháp:
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Bài: Bài thực hành 4 – tiết: 32
Tuần dạy:
BÀI THỰC HÀNH 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN (tt)
MỤC TIÊU
1.1.Kiến thức:
Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows XP.
Các thao tác cơ bản với tệp tin
1.2. Kỹ năng:
Thực hiện được đổi tên, xóa, sao chép và di chuyển tệp tin.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, mạnh dạn phát biểu ý kiến.
TRỌNG TÂM:
Thực hiện được các thao tác với tệp: đổi tên, xóa, sao chép và di chuyển tệp tin.
CHUẨN BỊ :
3.1Giáo viên: Sách giáo khoa, sách tham khảo, giáo án, phòng máy vi tính.
3.2.Học sinh: Vở ghi, đồ dùng, sách giáo khoa.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm tra sĩ số, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng:
Câu hỏi 1: Các thao tác với thư mục là gì? Nêu cách thực hiện?
Tạo thư mục mới.
Mở cửa sổ của thư mục se chứa thư mục đó
Nháy chuột phải vào vùng trống của cửa sổ chọn New à Folder
Gõ tên thư mục vào. Nhấn Enter.
Đổi tên thư mục.
Nháy chuột hai lần vào thư mục muốn đổi tên hay nhấn F2.
Gõ tên mới vào, rồi nhấn Enter.
Xóa thư mục
Chọn thư mục cần xóa
Chọn Edità Delete hay nhấn phím Delete
4.3 Giảng bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Thực hành di chuyển tệp tin
GV: Hướng dẫn thao tác di chuyển tệp tin.
HS: Nghe giảng, quan sát thực hành trên máy , ghi chép lại.
4. Di chuyển tệp tin sang thư mục khác.
Các bước thực hiện:
+ Chọn tệp tin cần di chuyển.
+ Chọn lênh Edit à Cut .
+ Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp tin.
+ Chọn lệnh Edit à Paste.
Hoạt động 2: Tập xem nội dung và chạy chương trình.
GV: Hướng dẫn cách xem nội dung tệp và chạy chương trình các em hs làm theo trên máy của mình.
HS: Nghe giảng, thực hành, ghi chép lại.
5. Xem nội dung tệp và chạy chương trình
Để xem nội dung của tệp tin văn bản, đồ họa cần nháy đúp chuột (Nháy chuột phải chọn Open ) lên tệp tin. Tệp tin sẽ được mở trong một cửa sổ.
Nếu tệp tin là chương trình khi nháy đúp lên tệp chương trình sẽ khởi động.
Hoạt động 3: Thực hành tổng hợp.
GV: Tổng kết các thao tác nhắc nhở các lưu ý.
HS: Tập trung nghe giảng và ghi nhớ.
6. Tổng hợp
Tạo 2 thư mục tên Thu1,Thu2
Mở thư mục có chứa tệp tin. Sao chép tệp tin vào thư mục Thu1.
Di chuyển tệp tin tư Thu1 sang Thu2
Đổi tên các tệp tin trong Thu2 sau đó xóa đi.
Xóa cả 2 thư mục
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố
Gọi vài em nhắc lại các thao tác: di chuyển tệp tin, xem nội dung tệp tin và chạy chương trình.
Tổng kết các thao tác đã tực hành, nêu các chú ý.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học :
Đối với bài học ở tiết này:
+ Các thao tác với tệp tin: di chuyển, xem nội dung tệp tin, chạy chương trình.
+ Làm lại bài thực hành hôm nay .
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo“ Kiểm tra thực hành ”
+ Làm lại các bài thực hành trong chương này để tự ôn lại.
+ Đọc lại lí thuyết cơ bản của chương hỗ trợ thực hành.
5. RÚT KINH NGHIỆM
Nội dung:
Phương pháp:
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Bài: Kiểm tra thực hành – tiết: 33
Tuần dạy:
KIỂM TRA THỰC HÀNH
MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức: Tổng hợp lại các thao tác thực hành đã học.
1.2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra.
TRỌNG TÂM:
Kiểm tra lại kỹ năng thực hành
CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên: Đề kiểm tra.
3.2.Học sinh: Đồ dùng, dụng cụ học tập, giấy nháp.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : Thông qua.
4.2 Kiểm tra miệng: thông qua.
4.3 Giảng bài mới
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Bài thực hành 3: Các thao tác với thư mục
Tạo và đổi tên thư mục
Số câu
Số điểm - %
1
5 50%
1
5 50%
Bài thực hành 4: Các thao tác với tiệp tin
Sao chép tệp tin
Di chuyển tệp tin
Tạo và đổi tên tệp tin
Số câu
Số điểm-%
1
2 20%
1
2 20%
1
1 10%
3
5 50%
Tổng số
1
2 20%
1
2 20%
1
5 50%
1
1 10%
4
10 100%
ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH HK1 TIN 6
Tạo thư mục theo mô hình bên ?
Tạo 2 tệp tin Hinh.bt và Dai.bt?
Sao chép tệp Hinh.bt sang thư mục LI thành 2 bản ?
Di chuyển 1 tệp Hình.bt thư mục LI sang thư mục KHTN?
Đáp án
Câu : 1 5 điểm
Câu 2: 1 điểm
Câu 3: 2 điểm
Câu 4: 2 Điểm
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố
Cho học sinh thực hành trên máy nghiêm túc, trung thực.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học :
Đối với bài học ở tiết này:
+ Nắm lại các thao tác với tệp tin và thư mục.
Chuẩn bị tiết sau “Ôn tập”
+ Làm lại các bài tập, ôn lại các bài đã học.
+ Tìm hiểu các khái niệm soạn thảo văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản.
5. RÚT KINH NGHIỆM
Nội dung:
Phương pháp:
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Bài: Ôn tập – tiết: 34
Tuần dạy: 17
ÔN TẬP
MỤC TIÊU
1.1.Kiến thức: Tổng hợp lại các kiến thức đã học.
1.2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, mạnh dạn phát biểu ý kiến.
TRỌNG TÂM:
Thực hiện được các thao tác với tệp: đổi tên, xóa, sao chép và di chuyển tệp tin.
CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên: Sách giáo khoa, sách tham khảo, giáo án.
3.2.Học sinh: Vở ghi, đồ dùng, sách giáo khoa.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm tra sĩ số, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng: thông qua.
4.3 Giảng bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Chọn câu trả lời đúng.
GV: Phân chia mỗi nhóm làm 2 bài..
HS: Trật tự, tập trung làm bài.
Bài 1: a
Bµi 2: d
Bµi 3: a
Bµi 4: d
Bµi 5: c
Bµi 6: c
H·y chän c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt.
Bµi tËp 1: Tin häc lµ bé m«n häc ®Ó:
a/ Nghiªn cøu cÊu tróc vµ tÝnh chÊt cña th«ng tin.
b/ Hoµn thµnh cÊu tróc vµ tÝnh chÊt cña th«ng tin.
c/ X©y dùng nªn cÊu tróc vµ tÝnh chÊt cña th«ng tin.
d/ TÊt c¶ sai.
Bµi tËp 2: Th«ng tin cã thÓ ë d¹ng
a/ Ch÷ viÕt c/ QuyÓn s¸ch
b/ TÊm biÓn hiÖu d/ TÊt c¶ ë d¹ng a, b, c
Bµi tËp 3: HÖ thèng m¸y tÝnh ®iÖn tö cÇn ph¶i cã c¸c bé phËn:
a/ Bé xö lý trung t©m, bé nhí, thiÕt bÞ vµo ra.
b/ Loa, CPU, USB, mµn h×nh.
c/ M¸y in, bµn phÝm, chuét.
d/ TÊt c¶ c¸c bé phËn.
Bµi tËp 4: HÖ ®iÒu hµnh dïng ®Ó lµm g×?
1.1§iÒu khiÓn c¸c thiÕt bÞ phÇn cøng
1.2.§iÒu khiÓn c¸c thiÕt bÞ lu tr÷ th«ng tin, d÷ liÖu
1.3.Ch¹y c¸c ch¬ng tr×nh phÇn mÒm
d) TÊt c¶ a,b vµ c
Bµi tËp 5: PhÇn mÒm nµo ®îc cµi ®Æt ®Çu tiªn vµo m¸y tÝnh?
1.1Trß ch¬i 1.3.HÖ ®iÒu hµnh
1.2.TËp gâ bµn phÝm d) TÊt c¶ sai.
Bµi tËp 6: Th«ng tin ®îc lu tr÷ vµ qu¶n lÝ trªn ®Üa ®îc gäi lµ
1.1Th môc 1.3.TÖp tin
1.2.PhÇn cøng d) HÖ ®iÒu hµnh.
Hoạt động 2: Điền vào chỗ trống
GV: Cho HS chép đề.
HS: Quan sát làm bài.
Bµi 7:
1/ kho¶ng kh«ng gian trªn ®Üa
2/ lu tr÷
3/ Tªn ;dung lîng; thêi gian khëi t¹o.
4/ Chøa
5/ Th môc con
Bµi 8:
aà2,
bà1,
cà4,
dà3.
Bµi 9: a
Bµi 10:
a/ §
b/ §
c/ S
§iÒn vµo chç trèng sau ®Ó ®o¹n v¨n sau sao cho ý nghÜa:
Bµi tËp 7: Th môc lµ 1 dïng ®Ó 2.. c¸c tÖp tin. Th môc cã c¸c tham sè 3.. Ngoµi ra th môc cßn cã thÓ 4. c¸c th môc bªn trong gäi lµ ..5..
Bµi tËp 8: Nh×n h×nh díi ®©y em chän ph¬ng ¸n gi¶i thÝch ®óng biªu tîng t¬ng øng v¬i c¸c kÝ hiÖu 1, 2, 3, 4 trªn h×nh vÏ
1.1Lµ ®Üa mÒm 1.3.Lµ ®Üa USB
1.2.Lµ ®Üa cøng d) Lµ ®Üa quang
1
3
4
2
Bµi tËp 9: Muèn t¹o th môc em c¸c thao t¸c nµo sau ®©y:
a/ NhÊp ph¶i chuét vµo kho¶ng trèng trªn mét cöa sæ, chän New/Folder, gâ tªn th môc, nhÊn Enter.
b/ NhÊp ph¶i chuét chän Open
c/ NhÊp ph¶i chuét chän Properties
d/ TÊt c¶ c¸c thao t¸c trªn
Bµi tËp 10: Chän ®óng (§) sai (S) cho c¸c c©u sau:
a/ Th môc cã thÓ chøa tÖp tin vµ c¸c th môc con.
b/ TÖp tin kh«ng thÓ chøa tÖp tin kh¸c.
c/ Ngêi ta thêng t¹o ra nhiÒu th môc kh¸c nhau ®Ó chøa nh÷ng th«ng tin, d÷ liÖu kh¸c nhau.
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố
Tổng kết các bài tập đã làm, nêu các chú ý.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học :
Đối với bài học ở tiết này:
+ Vai trò chức năng của hệ điều hành.
+ Cách tổ chức thông tin trong máy tính.
+ Một số thao tác cơ bản với hệ điều hành.
Chuẩn bị tiết sau “ Kiểm tra học kì 1 ”
+ Làm lại các bài tập, ôn lại các bài đã học.
5. RÚT KINH NGHIỆM
Nội dung:
Phương pháp:
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Bài: Kiềm tra học kỳI – tiết: 35,36
Tuần dạy:
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức: Tổng hợp lại các kiến thức đã học.
1.2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra.
TRỌNG TÂM:
Kiểm tra lại kiến thức học kì 1.
CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên: Đề kiểm tra
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an ca nam_12400241.doc