Giáo án môn Tin học khối 8 - Đề kiểm tra học kỳ I môn: Tin học 8

Câu 6. Sau khi thực hiện câu lệnh, biến x có giá trị bằng bao nhiêu nếu trước đó giá trị của x bằng 3?

If x>2 then x:=x+2;

A. 5 B.2 C.3 D.4

Câu 7:: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?

 A. x = 5 B. x: 5 C. x and 5 D. x:= x +5;

Câu 8: A được khai báo là biến có kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến dữ liệu kiểu xâu. Phép gán hợp lệ:

 A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. A:=‘EaMdroh’;

 

docx3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tin học khối 8 - Đề kiểm tra học kỳ I môn: Tin học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN 8 HKI Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH Chủ đề 1 Chương trình và ngôn ngữ lập trình Biết các thành phần của NNLT Số câu: 1 Số điểm:0,5 TL: 5% 1câu Câu 1 0,5đ Số câu:1 0,5 đ =5% Chủ đề 2 Chương trình máy tính và dữ liệu Chuyển được kí hiệu toán học sang kí hiệu NNLT Số câu: 4 Số điểm:2,0 TL: 20% 4 câu 9a, 9b,9c,9d 2đ Số câu:4 2,0 đ =20% Chủ đề 3 Sử dụng biến –hằng trong chương trình Biết cú pháp câu lệnh gán Thực hiện khai báo đúng cú pháp Số câu: 4 Số điểm:2,0 TL: 20% 1câu Câu 7 0,5đ 3 câu Câu 2, 3,8 1,5đ Số câu:4 2,0 đ =20% Chủ đề 4 Từ bài toán đến chương trình Biết quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước Xác định input, output của một bài toán. Số câu: 2 Số điểm:2,5 TL: 25% 1 câu Câu 4 0,5đ 1 câu Câu 10a 2đ Số câu:2 2,5 đ =25% Chủ đề 5 Câu lệnh và điều kiện Biết cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện Viết được câu lệnh điều kiện đơn giản theo cú pháp của một NNLT cụ thể Số câu: 3 Số điểm:3,0 TL:30% 2 câu Câu 5, 6 1đ 1câu Câu 10b 2 2 Số câu:3 3,0 đ =30% Tổng số câu: 14 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100% Số câu: 5 Số điểm 2,5 25% Số câu: 7 Số điểm: 3,5đ 35% Số câu: 2 Số điểm 4,0 40% Số câu: 14 Số điểm: 10 =100% Trường THCS Ngô Mây Tổ Toán – Lý – Tin _____˜™_____ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Tin học 8 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) ĐỀ BÀI I .PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ) học sinh chọn đáp án đúng rồi điền vào giấy kiểm tra Câu 1. Về cơ bản ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần: A. Bảng chữ cái và các quy tắc. B. Phần khai báo và phần thân. C. Từ khóa và tên. D. Bảng chữ cái, từ khóa và tên. Câu 2. Khai báo biến nào sau đây là đúng? A. Var x:= real; B. Var Tb = Integer; C. Var y: real; D. Var x:=3; Câu 3. Khai báo hằng nào sau đây là đúng? A. Const y = Integer; B. Const pi = 3.14; C. Const y:= 3; D. Const y: real; Câu 4. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm: A. Xác định bài toán, viết chương trình, mô tả thuật toán. B. Mô tả thuật toán, viết chương trình, xác định bài toán. C. Xác định bài toán, mô tả thuật toán, viết chương trình. D. Viết chương trình, mô tả thuật toán, xác định bài toán. Câu 5. Câu lệnh điều kiện nào đúng? A. If a:= 3 then a:= a + 1; B. if a>3 then a:=a+1; else a:=a+2; C. If a:= 3 then a= a + 1; D. if a>3 then a:=a+1 else a:=a+2; Câu 6. Sau khi thực hiện câu lệnh, biến x có giá trị bằng bao nhiêu nếu trước đó giá trị của x bằng 3? If x>2 then x:=x+2; A. 5 B.2 C.3 D.4 Câu 7:: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán? A. x = 5 B. x: 5 C. x and 5 D. x:= x +5; Câu 8: A được khai báo là biến có kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến dữ liệu kiểu xâu. Phép gán hợp lệ: A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. A:=‘EaMdroh’; II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 6đ ) Câu 9: Chuyển các biểu thức toán học sau sang ký hiệu trong Pascal? (2đ): a) b) c) d) Câu 10: Cho bài toán: Viết chương trình nhập một số nguyên từ bàn phím. Kiểm tra số nguyên đó là số chẵn hay số lẻ và thông báo kết quả ra màn hình. a) Xác định Input, Output của bài toán trên? (2đ) b) Viết chương trình băng ngôn ngữ lập trình Pascal trên giấy để giải bài toán trên? (2đ) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 A 0,5 2 C 0,5 3 B 0,5 4 C 0,5 5 D 0,5 6 A 0,5 7 D 0,5 8 B 7 a/2 + b/3 0,5 (a+2) *(a+2) + (a+3)/2 0,5 1/2*a*(b+2) 0,5 c*c*c + (2+a)*(2+a) 0,5 8 Input: Một số nguyên nhập từ bàn phím. 1 Output: Thông báo kết quả kiểm tra (Chẵn hay lẻ) ra màn hình. 1 Program Kiemtra; Uses Crt; Var X: Integer; Begin Clrscr; 0,5 Writeln('Nhap mot so nguyen bat ky:'); Readln(x); If(x mod 2) = 0 then writeln(a,' la mot so chan'); If(x mod 2) 0 then writeln(a,' la mot so le'); Readln End. 1,5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxkiem tra hoc ki 1_12498567.docx
Tài liệu liên quan