1. Kiến thức:
- Học sinh biết giải các bài tập về chương trình máy tính và dữ liệu qua các bài tập trong sách giáo khoa.
- Học sinh biết giải các bài tập về sử dụng biến trong chương trình qua các bài tập trong sách giáo khoa.
2. Kỹ năng:
- Viết chương trình trên giấy để viết được vào máy tính.
- Kỹ năng phân tích bài toán rồi mới viết chương trỡnh.
3. Thái độ:
HS nghiờm tỳc trong học tập, chỳ ý học tốt.
1. Kiến thức:
- Học sinh biết nhập các bài tập về chương trình máy tính và dữ liệu qua các bài tập trong sách giáo khoa.
2. Kỹ năng:
- Viết chương trình trên giấy để viết được vào máy tính.
3. Thái độ:
HS nghiờm tỳc trong học tập, chỳ ý học tốt.
44 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tin học khối 8 - Tuần 1 đến tuần 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n: Nhấn phớm F10
- Di chuyển qua lại giữa cỏc bảng chọn: Nhấn phớm à, ò
- Mở một bảng chọn: Nhấn phớm Enter.
2. Soạn thảo, dịch chạy chương trỡnh
- Nhấn tổ hợp phớm Alt+F9 để dịch chương trỡnh
- Nhấn tổ hợp phớm Ctrl+F9 để chạy chương trỡnh.
- Sau đú nhấn Alt+F5 để quan sỏt kết quả.
1. Chỉnh sửa chương trỡnh và nhận biết một số lỗi
Cuỷng coỏ:
- Nờu cỏch khởi động Pascal? Cỏch lưu bài trong Pascal?
5. Dặn dũ:
Học bài và xem phần cũn lại của bài thực hành.
* Ruựt kinh nghieọm:
Ngaứy soaùn: ..../.../201..
Ngaứy daùy: /../201..
Tuaàn 3; Tieỏt 5: Bài 3: CHƯƠNG TRèNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
I. Muùc tieõu:
Dạy bỡnh thường
1. Kieỏn thửực :
- Biết cỏc khỏi niệm kiểu dữ liệu.
- Biết một số phộp toỏn cơ bản với dữ liệu số.
- Biết khỏi niệm điều khiển tương tỏc giữa người và mỏy tớnh.
2. Kú naờng :
- Biết lựa chọn cỏc kiểu dữ liệu như kiểu nguyờn, kiểu thực, kiểu ký tự vào một số bài toỏn cụ thể một cỏch hợp lý.
- Biết cỏch viết đỳng cỏc biểu thức số học trong ngụn ngữ lập trỡnh Pascal.
- Bước đầu làm quen với một vài bài tập đầu tiờn về lập trỡnh trong mụi trường Pascal cú sự tương tỏc giữa người và mỏy tớnh.
3. Thaựi ủoọ :
- Hs nghiờm tỳc trong học tập và nghiờn cứu bài học.
Dạy hũa nhập
1. Kieỏn thửực :
- Biết khỏi niệm kiểu dữ liệu.
- Biết một số phộp toỏn cơ bản với dữ liệu số.
2. Kú naờng :
- Biết lựa chọn cỏc kiểu dữ liệu như kiểu nguyờn, kiểu thực, kiểu ký tự vào một số bài toỏn cụ thể một cỏch hợp lý.
- Biết cỏch viết đỳng cỏc biểu thức số học trong ngụn ngữ lập trỡnh Pascal.
3. Thaựi ủoọ :
- Hs nghiờm tỳc trong học tập và nghiờn cứu bài học.
4. Năng lực cần đạt:
- Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sử dụng CNTT-TT; Năng lực tớnh toỏn.
- Năng lực sử dụng CNTT-TT để hổ trợ học tập.
- Tự lập, tự tin, tự chủ và cú tinh thần vượt khú.
II. Chuaồn bũ:
1. Giỏo viờn: giỏo ỏn, phũng mỏy vi tớnh.
2. Học sinh:Chuẩn bị bài trước.
III. Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
OÅn ủũnh lụựp: Sú soỏ:
Lớp 8/9 :. Vắng:
Lớp 8/10:. Vắng:
Lớp 8/11:. Vắng:
Lớp 8/12:. Vắng:
Kieồm tra baứi cuừ: Khoõng coự
Bài mới:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh
Noọi dung kieỏn thửực
Hoạt động 1: Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Gv: Để dể dàng quản lớ và tăng hiệu quả xử lớ, cỏc ngụn ngữ lập trỡnh thường phõn chia dữ liệu thành thành cỏc kiểu khỏc nhau.
Hs: Chỳ ý lắng nghe và ghi nhớ kiến thức.
GV: Đưa lờn màn hỡnh vớ dụ 1 SGK/19.
HS: Quan sỏt để phõn biệt được hai loại dữ liệu quen thuộc là chữ và số.
GV: Ta cú thể thực hiện cỏc phộp toỏn với dữ liệu kiểu gỡ?
HS: Kiểu số.
GV: Cũn với kiểu chữ thỡ cỏc phộp toỏn đú khụng cú nghĩa.
HS: Khụng.
GV: Theo em cú những kiểu dữ liệu gỡ? Lấy vớ dụ cụ thể về một kiểu dữ liệu nào đú.
HS: lấy vớ dụ
GV: gọi hs nhận xột và chốt ý.
GV: Chốt trờn màn hỡnh 3 kiểu dữ liệu cơ bản nhất và giải thớch thờm.
HS: Lắng nghe và ghi bài.
GV: Trong ngụn ngữ lập trỡnh nào cũng chỉ cú 3 kiểu dữ liệu đú hay cũn nhiều nữa?
GV: Yờu cầu Hs đọc vớ dụ 2 SGK để giới thiệu tờn của một số kiểu dữ liệu cơ bản trong NNLT pascal.
GV: Đọc tờn kiểu dữ liệu Integer, real, char, string.
HS: Lắng nghe
Gv: Em hóy cho vớ dụ ứng với từng kiểu dữ liệu?
HS: Đưa vd minh họa
GV: Nhận xột.
GV: Đưa vớ dụ : 1234 và ‘1234’
Để Hs lưu ý về kiểu dữ liệu số và kiểu dữ liệu kớ tự
GV: Ngoaứi caực kieồu dửừ lieọu noựi treõn, moói ngoõn ngửừ laọp trỡnh cũn ủũnh nghúa nhieàu kieồu dửừ lieọu khaực nhau. Vớ duù moọt soỏ kieồu dửừ lieọu cụ baỷn trong ngoõn ngửừ laọp trỡnh Pascal nhử:
Teõn kieồu
Kyự hieọu
Phaùm vi giaự trũ
Kieồu soỏ nguyeõn
Integer
Soỏ nguyeõn trong khoỷang -2 ủeỏn 2-1
Kieồu soỏ thửùc
Real
Soỏ thửùc trong khoaỷng -10 ủeỏn 10
Kieồu kyự tửù
Char
Moọt kyự tửù trong baỷng chửừ caựi
Kieồu xaõu
String
Daừy toỏi ủa goàm 255 kyự tửù
GV:Trong Excel laứm sao phaõn bieọt kieồu dửừ lieọu soỏ vaứ kieồu dửừ lieọu (ký tự) xaõu.
HS: Dữ liệu ký tự naốm beõn traựi oõ, dửừ lieọu soỏ naốm beõn phaỷi oõ.
GV:Cũn trong NNLT Pascal kiểu dữ liệu xõu nằm trong dấu nhỏy đơn.
Vd: Write(‘123’);
GV: Em hóy cho biết kết quả in ra màn hỡnh cỏc cõu lệnh sau:
Writeln(’14-2=’,’14-2’);
Writeln(’14-2’,4-2);
HS: Thaỷo luaọn traỷ lụứi.
Hoạt động 2: Cỏc phộp toỏn với dữ liệu kiểu số.
GV: Nờu cỏc phộp toỏn mà em đó học trong mụn Toỏn?
HS: Trả lời
Gv: Cho Hs quan sỏt bảng 1.2 trong Sgk.
Gv: Những phộp toỏn được sử dụng trong toỏn học và những phộp toỏn được sử dụng trong rin học cú gỡ khỏc nhau?
Hs: Suy nghĩ và trả lời
Gv: Giới thiệu một số phộp toỏn số học trong Pascal như: cộng, trừ, nhõn, chia.
* Phộp DIV : Phộp chia lấy phần dư.
* Phộp MOD: Phộp chia lấy phần nguyờn.
Hs: Chỳ ý lắng nghe và ghi nhớ kiến thức.
Gv:Yờu cầu học sinh nghiờn cứu sỏch giỏo khoa và nờu Quy tắt tớnh cỏc biểu thức số học?
Hs: Nghiờn cứu sỏch giỏo khoa và đưa ra quy tắt tớnh cỏc biểu thức số học:
- Cỏc phộp toỏn trong ngoặc được thực hiện trước.
- Trong dóy cỏc phộp toỏn khụng cú dấu ngoặc, cỏc phộp nhõn, phộp chia, phộp chia lấy phần nguyờn và phộp chia lấy phần dư được thực hiện trước.
- Phộp cộng và phộp trừ được thực hiện theo thư tự từ trỏi sang phải.
Gv: Đưa một số vớ dụ về biểu thức toỏn học và yờu cầu Hs chuyển đổi sang biểu thực sử dụng trong Tin học.
GV: Hóy xột cỏc VD về phộp chia lấy phần nguyờn và phộp chia lấy phần dư :
3/2=1.5; -10/2=-5
3 div 2= 1; -10 div 2= -5
3 mod 2=1; -10 mod 2=0
GV:Cho bieỏt keỏt quaỷ cuỷa caực pheựp toaựn sau:
20 mod 5=?; 13 mod 3=?
12 div 2=?; 7 div 3= ?
Hs: Thực hiện theo nhúm
*GDHN:
GV: Yờu cầu hs xem lại cỏc kớ hiệu cộng, trừ, nhõn, chia. \
Hs: Thực hiện.
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
NNLT thường phõn chia dữ liệu thành cỏc kiểu khỏc nhau: chữ, số nguyờn, số thập phõn
- Một số kiểu dữ liệu thường dựng:
+ Số nguyờn
VD : Số sỏch trong thư viện, số mụn học ..
+ Số thực
VD: Chiều cao của bạn Bỡnh, điểm trung bỡnh mụn Toỏn,
+ Xõu kớ tự (hay kiểu xõu),
VD: “Chao cac ban”, “Lop 8E”
2. Cỏc phộp toỏn với dữ liệu kiểu số
- Kớ hiệu cỏc phộp toỏn số học trong ngụn ngữ Pascal
Kớ hiệu
Phộp toỏn
Kiểu dữ liệu
+
cộng
số nguyờn, số thực
-
trừ
số nguyờn, số thực
*
Nhõn
số nguyờn, số thực
/
Chia
số nguyờn, số thực
div
Chia lấy phần nguyờn
số nguyờn
mod
Chia lấy phần dư
số nguyờn
Vớ dụ:
a . b + c. d –e .f
à a*b+c*d-e*f
b) 15 + 5 .
à 15+5*a/2
c)
à(x+5)/(a+3)-y/ (b+5)*(x+2)*(x+2)
Cuỷng coỏ:
- Làm bài tập 4 SGK.
Daởn doứ:
- Học bài và xem phần cũn lại.
* Ruựt kinh nghieọm:
Ngày soạn: .././201..
Ngày dạy: /../201..
Tuaàn 3; Tieỏt 6: Bài 3: CHƯƠNG TRèNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (tt)
Muùc tieõu:
Dạy bỡnh thường:
Kiến thức:
Biết một số phộp toỏn cơ bản với dữ liệu số và quy tắc tớnh cỏc biểu thức số học trong ngụn ngữ lập trỡnh.
Biết khỏi niệm điều khiển tương tỏc giữa người và mỏy tớnh.
Kỹ năng:
Biết cỏch viết đỳng cỏc biểu thức số học trong ngụn ngữ lập trỡnh Pascal.
Thỏi độ:
Rốn luyện tư duy khoa học, tớnh tổ chức của học sinh.
Dạy hũa nhập :
Kiến thức:
Biết một số phộp toỏn cơ bản với dữ liệu số và quy tắc tớnh cỏc biểu thức số học trong ngụn ngữ lập trỡnh.
Kỹ năng:
Biết cỏch viết đỳng cỏc biểu thức số học trong ngụn ngữ lập trỡnh Pascal.
Thỏi độ:
Rốn luyện tư duy khoa học, tớnh tổ chức của học sinh.
4. Năng lực cần đạt:
- Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sử dụng CNTT-TT; Năng lực tớnh toỏn.
- Năng lực sử dụng CNTT-TT để hổ trợ học tập.
- Tự lập, tự tin, tự chủ và cú tinh thần vượt khú.
II. Chuaồn bũ:
1. Giỏo viờn: giỏo ỏn, phũng mỏy vi tớnh.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước.
III. Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
OÅn ủũnh lụựp: Sú soỏ:
Lớp 8/9 :. Vắng:
Lớp 8/10:. Vắng:
Lớp 8/11:. Vắng:
Lớp 8/12:. Vắng:
Kieồm tra baứi cuừ: Khụng cú
Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh
Noọi dung kieỏn thửực
Hoạt động 1 : Cỏc phộp so sỏnh
Gv đặt vấn đề : Trong toỏn học cú cỏc phộp so sỏnh nào ?
Hs : Trả lời.
Gv : Đú là trong toỏn học vậy trong ngụn ngữ lập trỡnh thỡ sao ?
Gv : Trong ngụn ngữ lập trỡnh cũng cú tất cả cỏc phộp so sỏnh trờn. Kết quả của phộp son sỏnh chỉ cú thể là đỳng hoặc sai.
Hs : Lắng nghe.
Gv : Cỏc phộp so sỏnh sau phộp nào đỳng, phộp nào sai ?
a) 9 6 b) 5 < 9
c) 26 20 d) 15+7 > 20
e) 5+x 10
Hs : Trả lời.
Gv : Khi viết chương trỡnh để so sỏnh dữ liệu (số, biểu thức,) chỳng ta sử dụng cỏc ký hiệu do ngụn ngữ lập trỡnh quy định. Gv : Chiếu bảng cho HS quan sỏt.
Ký hiệu trong Pascal
Phộp so sỏnh
Ký hiệu toỏn học
=
Bằng
=
Khỏc
<
Nhỏ hơn
<
<=
Nhỏ hơn hoặc bằng
>
Lớn hơn
>
=
Lớn hơn hoặc bằng
Hoạt động 2 : Giao tiếp giữa người – mỏy tớnh
Gv: Em hiểu như thế nào là giao tiếp?
Hs: Trả lời theo ý hiểu.
Gv: Thế nào là giao tiếp giữa người – mỏy?
Hs: Trả lời.
Gv : Quỏ trỡnh trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và mỏy tớnh khi chương trỡnh hoạt động thường được gọi là giao tiếp hoặc tương tỏc người – mỏy.
Gv : Con người tương tỏc, (giao tiếp) với mỏy tớnh qua cỏc thiết bị nào ?
Hs : Chuột, bàn phớm, màn hỡnh,.
Gv : Ngụn ngữ lập trỡnh giao tiếp với con người bằng cỏch nào ?
Gv : Nhận xột và yờu cầu HS ghi nội dung vào vở.
Hs : Lắng nghe.
Gv: Ta nhập dữ liệu vào mỏy tớnh bằng cỏch nào?
Hs: Nhập dữ liệu từ chuột, bàn phớm,..
Gv: Một trong những tương tỏc thường gặp là chương trỡnh yờu cầu nhập dữ liệu. Chương trỡnh sẽ tạm ngưng để chờ người dựng “nhập dữ liệu” từ bàn phớm hay bằng chuột.
Gv: Túm ý ghi bảng.
Gv: Cú mấy chế độ tạm ngưng chương trỡnh?
Hs: Trả lời.
Gv : Tạm ngưng chương trỡnh : cú hai chế độ
Vd : + Lệnh delay(2000) ; tạm ngưng chương trỡnh trong một khoảng nhất định.
+ Lệnh Readln ; Tạm ngưng cho đến khi người dựng nhấn phớm.
*GDHN:
Gv: Nhắc lại cỏc kớ hiệu so sỏnh ?
Hs: Trả lời.
Cỏc phộp so sỏnh
Cỏc ký hiệu so sỏnh trong NNLT Pascal:
Kớ hiệu trong pas
al
Phộp so sỏnh
Kớ hiệu toỏn học
=
Bằng
=
Khỏc
<
Nhỏ hơn
<
<=
Nhỏ hơn hoặc bằng
>
Lớn hơn
>
>=
Lớn hơn hoặc bằng
4. Giao tiếp người – mỏy tớnh
- Là quỏ trỡnh trao đổi dữ liệu 2 chiều giữa người và mỏy khi chương trỡnh hoạt động.
a. Thụng bỏo kết quả tớnh toỏn.
- Cõu lệnh Write: dựng để in dữ liệu ra màn hỡnh.
b. Nhập dữ liệu:
- Cõu lờnh Readln/Read: dựng để nhập dữ liệu.
c. Tạm dừng chương trỡnh
Cú hai chế độ tạm ngừng của chương trỡnh:
+ Tạm ngừng trong một khoảng thời gian nhất định
Cõu lệnh Pascal:
Delay(2000);
+ Tạm ngừng cho đến khi người dựng nhấn phớm.
d. Hộp thoại
Cuỷng coỏ:
Cõu 1: Hóy nối cỏc cõu ở 2 cột A và B để chuyển cỏc ký hiệu ở biểu thức toỏn sang dạng ký hiệu trong Pascal:
Cột A
Cột B
1) 56-34 ≥24
a) x >7-5/x
2) x > 7- 5:x
b) 1 2
3) i ≤ 10
c) i<=10
4) i ≠ 2
d) 56-34>=24
Dặn dũ
- Về nhà học bài, xem trước bài thực hành. Làm bài tập SGK.
* Ruựt kinh nghieọm:
Ngày soạn: ..../..../201..
Ngày dạy: ..../.... /201..
Tuần 4: Tiết : 7
BÀI THỰC HÀNH 2
VIẾT CHƯƠNG TRèNH ĐỂ TÍNH TOÁN
I. Mục tiờu:
Dạy bỡnh thường
Dạy hũa nhập (giảm nhẹ)
1. Kiến thức:
- Biết cỏch chuyển biểu thức toỏn học sang biểu diễn trong Pascal
- Biết được kiểu dữ liệu khỏc nhau thỡ được xử lý khỏc nhau.
- Biết soạn thảo, chỉnh sửa và biờn dịch chương trỡnh.
2. Kỹ năng:
- Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chương trỡnh, biờn dịch, chạy và xem kết quả hoạt động của chương trỡnh trong mụi trường Turbo Pascal.
- Thực hành gừ cỏc biểu thức số học trong chương trỡnh Pascal.
3. Thỏi độ:
- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc, yờu thớch mụn học.
1. Kiến thức:
- Biết nhập biểu thức toỏn học vào trong Pascal
2. Kỹ năng:
- Luyện tập soạn thảo chương trỡnh trong mụi trường Turbo Pascal.
3. Thỏi độ:
- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc, yờu thớch mụn học.
4. Năng lực cần đạt:
- Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sỏng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tỏc; Năng lực sử dụng CNTT-TT; Năng lực sử dụng ngụn ngữ; Năng lực tớnh toỏn.
- Năng lực sử dụng CNTT-TT để hổ trợ học tập.
- Tự lập, tự tin, tự chủ và cú tinh thần vượt khú.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: giỏo ỏn, phũng mỏy vi tớnh.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước.
III. Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
OÅn ủũnh lụựp: Sú soỏ:
Lớp 8/9 :. Vắng:
Lớp 8/10:. Vắng:
Lớp 8/11:. Vắng:
Lớp 8/12:. Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:
Đề bài
Đỏp ỏn
Biểu điểm
1. Chuyển cỏc phộp toỏn sau sang phộp toỏn trong Pascal? :
a) b)
c) d)
2. Cú những chế độ tạm ngừng chương trỡnh nào? Mỗi chế độ tạm ngưng sử dụng cõu lệnh nào?
1
(1/x) – (a/5)/(b+2);
(a*a +b)*(1+c)* (1+c)* (1+c);
((10+2)*(10+2))/(3+1);
(10+5)/(3+1) – 18/(5+1);
2. Cú hai chế độ tạm ngừng của chương trỡnh:
+ Tạm ngừng trong một khoảng thời gian nhất định : Delay(2000);
+ Tạm ngừng cho đến khi người dựng nhấn phớm : read; readln;
1
2
2
1
2
2
3. Bài mới
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Bài tập 1
? Nhắc lại cỏch khởi động Turbo Pascal?
- Nhỏy đỳp chuột vào biểu tượng Pascal trờn màn hỡnh.
? Muốn dịch, chạy, xem kết quả chương trỡnh ta làm thế nào?
Hs: trả lời
? Nhắc lại cỏc ký hiệu phộp toỏn được sử dụng trong Pascal?
- +, -, *, /, div, mod.
Gv: yờu cầu học sinh làm Bài 1 a vào vở.
Gv hướng dẫn và yờu cầu Hs khởi động Turbo Pascal và thực hành Bài 1 b.
? Trong Pascal chỳng ta cú sử dụng dấu “[, ]” hay khụng?
- Khụng, trong Pascal chỉ sử dụng dấu “(, )”.
Lưu ý: Chỉ được dựng dấu ngoặc đơn để nhúm cỏc phộp toỏn.
b. Khởi động Turbo Pascal và gừ chương trỡnh sau để tớnh cỏc biểu thức trờn:
begin
writeln('15*4-30+12 =',15*4-30+12);
writeln('(10+5)/(3+1)+18/(5+1)=',(10+5)/(3+1)+18/(5+1));
writeln('(10+2)*(10+2)/(3+1)=',(10+2)*(10+2)/(3+1));
write('((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)=', ((10+2)*(10+2)-24)/(3+1));
readln
end.
Lưu ý HS những điều cần chỳ ý:
- Gừ đỳng và khụng để xút cỏc dấu nhỏy đơn ('), dấu chấm phẩy (;) và dấu chấm (.) trong cỏc dũng lệnh.
Gv: Hướng dẫn Hs thực hành gừ chương trỡnh.
? Ta sử dụng cõu lệnh nào để in kết quả ra màn hỡnh?
- Sử dụng 2 cõu lệnh Writeln/ Write
? Phõn biệt 2 cõu lệnh Writeln/ Write?
Hs: Trả lời
? Cỏch lưu chương trỡnh Pascal?
- File -> Save
c. Lưu chương trỡnh với tờn CT2.pas. Dịch, chạy chương trỡnh và kiểm tra kết quả nhận được trờn màn hỡnh.
HS : thực hành trờn mỏy à GV hướng dẫn sửa lỗi.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu về cỏch in dữ liệu ra màn hỡnh
Mở lại tệp chương trỡnh CT2.pas và sửa ba lệnh cuối (trước từ khoỏ end.) thành:
writeln((10+5)/(3+1)+18/(5+1):4:2);
writeln('(10+2)*(10+2)/(3+1)=',( (10+2)*(10+2)/(3+1):4:2);
writeln('((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)=', ((10+2)*(10+2)-24)/(3+1):4:2);
Gv cho học sinh xem 2 màn hỡnh kết quả sau:
Đõy là màn hỡnh kết quả của cõu lệnh
writeln('(10+2)*(10+2)/(3+1)=',(10+2)*(10+2)/(3+1));
write('((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)=', ((10+2)*(10+2)-24)/(3+1));
Đõy là màn hỡnh kết quả của cõu lệnh
writeln('(10+2)*(10+2)/(3+1)=',(10+2)*(10+2)/(3+1):4:2);
writeln('((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)=', ((10+2)*(10+2)-24)/(3+1):4:2);
? Quan sỏt 2 màn hỡnh và cho nhận xột.
- Hs trả lời theo ý hiểu.
Gv: Câu lệnh Pascal writeln(:n:m) được dùng để điều khiển cách in các số thực trên màn hình; trong đó giá trị thực là số hay biểu thức số thực và n, m là các số tự nhiên. n quy định độ rộng in số, còn m là số chữ số thập phân. Lưu ý rằng các kết quả in ra màn hình được căn thẳng lề phải.
- GV yờu cầu HS tiến hành làm bài thực hành.
- GV quan sỏt và hướng dẫn cụ thể hơn cho từng HS.
*GDHN:
Gv: Cho Hs khởi động PP và gừ chương trỡnh sau:
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(’16-3’,16-3);
Writeln(‘5 + 2’,5 + 2);
End.
HS: Gừ theo yờu cầu
GV: Hướng dẫn chạy chương trỡnh ra kết quả cho hs quan sỏt.
I. Mục đớch, yờu cầu
II. Nội dung
Bài 1: Luyện tập gừ cỏc biểu thức số học trong chương trỡnh Pascal
Lưu ý: Chỉ được dựng dấu ngoặc đơn để nhúm cỏc phộp toỏn.
Bài 3: Tỡm hiểu thờm về cỏch in dữ liệu ra màn hỡnh
4. Củng cố:
- GV nờu lại cỏc lỗi HS thường gặp để chỳ ý khi viết chương trỡnh.
- GV tuyờn dương những em thực hành tốt. Phờ bỡnh những em chưa nghiờm tỳc trong thực hành.
5. Dặn dũ:
- Học bài và xem phần cũn lại.
* Rỳt kinh nghiệm
b ừ a b ừ a b ừ a
Ngày soạn: .../.../201..
Ngày dạy: ..../.../201..
Tuần 4: Tiết : 8
BÀI THỰC HÀNH 2
VIẾT CHƯƠNG TRèNH ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
I. Mục tiờu:
Dạy bỡnh thường
Dạy hũa nhập (giảm nhẹ)
1. Kiến thức:
- Biết sử dụng phộp toỏn DIV và MOD
- Hiểu thờm về cỏc lệnh in dữ liệu ra màn hỡnh và tạm ngừng chương trỡnh.
2. Kỹ năng:
- Rốn luyện kĩ năng sử dụng phộp toỏn DIV và MOD để giải một số bài toỏn.
3. Thỏi độ:
- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc, yờu thớch mụn học.
- Cú tinh thần học hỏi, sỏng tạo. Tớch cực xõy dựng bài.
1. Kiến thức:
- Biết nhập phộp toỏn DIV và MOD
2. Kỹ năng:
- Rốn luyện kĩ năng sử dụng mỏy tớnh với Pascal
3. Thỏi độ:
- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc, yờu thớch mụn học.
4. Năng lực cần đạt:
- Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sỏng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tỏc; Năng lực sử dụng CNTT-TT; Năng lực sử dụng ngụn ngữ; Năng lực tớnh toỏn.
- Năng lực sử dụng CNTT-TT để hổ trợ học tập.
- Tự lập, tự tin, tự chủ và cú tinh thần vượt khú.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: giỏo ỏn, phũng mỏy vi tớnh.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước.
III. Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
OÅn ủũnh lụựp: Sú soỏ:
Lớp 8/9 :. Vắng:
Lớp 8/10:. Vắng:
Lớp 8/11:. Vắng:
Lớp 8/12:. Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phỳt
3. Bài mới
Hoạt động của Giỏo viờn và Học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tỡm hiểu bài tập 2
GV: Nờu ý nghĩa của 2 phộp toỏn Mod và Div?
- Mod chia lấy phần dư.
- Div chia lấy phần nguyờn.
Gv yờu cầu Hs làm bài tập 2a, 2b.
GV: Quan sỏt chương trỡnh và cho biết cõu lệnh clrscr; dựng để làm gỡ?
HS: Dựng để xoỏ màn hỡnh kết quả
Gv hướng dẫn Hs thực hành gừ đỳng cõu lệnh.
Yờu cầu Hs dịch và chạy chương trỡnh đồng thời quan sỏt và nhận xột kết quả.
Gv: yờu cầu Hs tiếp tục làm cõu c và d của bài 2
c. Thờm cỏc cõu lệnh thớch hợp để cú chương trỡnh sau:
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('16/3 =', 16/3); delay(5000);
writeln('16 div 3 =',16 div 3); delay(5000);
writeln('16 mod 3 =',16 mod 3); delay(5000);
end.
d. Thờm cõu lệnh readln vào chương trỡnh (trước từ khoỏ end.). Dịch và chạy lại chương trỡnh. Quan sỏt kết quả hoạt động của chương trỡnh. Nhấn phớm Enter để tiếp tục.
GV: Cú mấy chế độ tạm ngưng chương trỡnh?
HS: Cú 2 chế độ tạm ngưng chương trỡnh: tạm ngưng trong một khoảng thời gian nhất định và tạm ngưng cho đến khi người dựng nhấn phớm Enter.
GV: Cõu lệnh Delay(5000) nghĩa là gỡ?
HS: Tạm ngừng chương trỡnh trong khoảng thời gian nhất định là 5 giõy.
GV: Ngoài cõu lệnh Delay(5000) chỳng ta cũn cú cõu lệnh nào để tạm ngừng chương trỡnh?
HS: Dựng 1 trong 2 cõu lệnh Read/Readln.
GV: Cõu lệnh Read/Readln là 2 cõu lệnh tạm ngưng chương trỡnh như thế nào?
HS: Tạm ngưng chương trỡnh cho đến khi người dựng nhấn phớm Enter.
Gv yờu cầu Hs thực hiện cõu c,d của bài 2 sau đú cho chương trỡnh chạy và xem kết quả rỳt ra nhận xột.
Gv quan sỏt Hs thực hành và sửa lỗi nếu cú.
Hoạt động 2: Tổng kết
? Cỏc phộp toỏn trong Pascal.
HS: trả lời
? Cú những chế độ tạm ngưng chương trỡnh nào?
HS: suy nghĩ trả lời.
GV: Nờu ý nghĩa của cõu lệnh writeln(:n:m)?
HS: Được dùng để điều khiển cách in các số thực trên màn hình.
GV: Giỏ trị thực cú nghĩa là gỡ?
HS: Là số hay biểu thức số thực.
GV: m,n cú ý nghĩa gỡ?
HS: n là số tự nhiờn, quy định độ rộng in số. m là số chữ số thập phõn.
*GDHN:
Gv: Cho Hs khởi động PP và gừ chương trỡnh sau:
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(’16 div 3’,16 div 3);
Writeln(‘5 mod 2’,5 mod 2);
End.
HS: Gừ theo yờu cầu
GV: Hướng dẫn chạy chương trỡnh ra kết quả cho hs quan sỏt.
I. Nội dung
1. Bài 2: Tỡm hiểu 2 phộp toỏn Mod, Div và cỏc lệnh tạm ngưng chương trỡnh.
2. Tổng kết
- Các lệnh làm tạm ngừng chương trình:
+ Delay(x) tạm ngừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây, sau đó tự động tiếp tục chạy.
+ Read hoặc readln tạm ngừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter.
- Câu lệnh Pascal writeln(:n:m) được dùng để điều khiển cách in các số thực trên màn hình; trong đó giá trị thực là số hay biểu thức số thực và n, m là các số tự nhiên. n quy định độ rộng in số, còn m là số chữ số thập phân.
4. Củng cố:
- Nhận xột giờ thực hành, xem lại cỏc bài tập đó thực hành.
5. Dặn dũ:
Học lại bài và xem bài kế tiếp.
* Rỳt kinh nghiệm
b ừ a b ừ a b ừ a
Ngày soạn: /./201..
Ngày dạy: ././201..
Tuần 5: Tiết : 9
Bài 4: SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRèNH
I. Mục tiờu:
Dạy bỡnh thường
Dạy hũa nhập (giảm nhẹ)
1. Kiến thức:
- Biết được khỏi niệm biến
- Biết được biến là cụng cụ trong ngụn ngữ lập trỡnh.
- Biết cỏch khai bỏo biến trong chương trỡnh.
2. Kỹ năng:
- Rốn luyện kỹ năng khai bỏo trong chương trỡnh.
3. Thỏi độ:
- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc, yờu thớch mụn học.
1. Kiến thức:
- Biết được khỏi niệm biến.
2. Kỹ năng:
- Rốn luyện kỹ năng khai bỏo trong chương trỡnh.
3. Thỏi độ:
- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc, yờu thớch mụn học.
4. Năng lực cần đạt:
- Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sỏng tạo; Năng lực sử dụng CNTT-TT; Năng lực sử dụng ngụn ngữ.
- Năng lực sử dụng CNTT-TT để hổ trợ học tập.
- Tự lập, tự tin, tự chủ và cú tinh thần vượt khú.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: giỏo ỏn, phũng mỏy vi tớnh.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước.
III. Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
OÅn ủũnh lụựp: Sú soỏ:
Lớp 8/9 :. Vắng:
Lớp 8/10:. Vắng:
Lớp 8/11:. Vắng:
Lớp 8/12:. Vắng:
.
Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi
Đỏp ỏn
Biểu điểm
1. Nờu cụng dụng của cõu lệnh Delay(x) và readln?
2. In kết quả của cỏc phộp tớnh sau ra màn hỡnh?
a)b)
1+ Delay(x) tạm ngừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây, sau đó tự động tiếp tục chạy.
+ Readln tạm ngừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter.
2.
Writeln(‘KQ cua cau a la:’, (15+2)*(15+2)/(4+1));
Writeln(‘Kqcua cau b la:’, (10+5)/(4+1)-16/(3+1));
2.0 đ
2.0 đ
3 đ
3 đ
3. Bài mới
Hoạt động của Giỏo viờn và học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tỡm hiểu biến là cụng cụ trong lập trỡnh
Gv: Đưa ra vớ dụ về viết chương trỡnh tớnh tổng hai số bất kỳ.
Gv: Ta làm như thế nào?
Hs: Trả lời.
Gv: Vậy mỗi lần thay đổi giỏ trị thỡ chỳng ta đều phải sửa cõu lệnh. Như vậy cú mất thời gian khụng?
HS: Rất mất thời gian và dễ nhầm lẫn.
? Vậy chỳng ta phải làm thế nào?
GV: Hoạt động của chương trỡnh mỏy tớnh là xử lý. Mọi dữ liệu cú lưu trong bộ nhớ khụng?
HS: Trả lời.
GV: Để chương trỡnh luụn biết chớnh xỏc dữ liệu cần xử lớ được lưu trữ ở vị trớ nào trong bộ nhớ, cỏc ngụn ngữ lập trỡnh cung cấp một cụng cụ lập trỡnh đú là biến nhớ.
- Biến là một đại lượng cú giỏ trị thay đổi trong quỏ trỡnh thực hiện chương trỡnh
Gv giới thiệu đoạn chương trỡnh sau:
Begin
Write('Nhap gia tri X=: '); Readln(X);
Write('Nhap gia tri Y=: '); Readln(Y);
Write(Tong cua X+Y la: ',X+Y);
readln;
end.
GV: Cõu lệnh Write được dựng để làm gỡ?
HS: in thụng tin ra màn hỡnh.
GV: Cõu lệnh Readln(X) ; dựng để làm gỡ?
HS: Dựng để nhập dữ liệu.
GV: Theo cỏc bạn thỡ X ở đõy là gỡ?
HS: trả lời theo ý hiểu.
Gv: Trong đoạn chương trỡnh trờn sử dụng biến nhớ X,Y để lưu trữ giỏ trị mà người dựng nhập vào bộ nhớ.
Gv: Biến được dựng để làm gỡ?
Hs: Trả lời.
Gv: Biến dựng lưu trữ dữ liệu. Vậy dữ liệu được biến lưu trữ cú thay đổi khụng?
Hs: Cú
Gv: Dữ liệu do biến lưu trữ gọi là gỡ?
Hs: Biến
Gv: Viết lệnh in kết quả của 15+5 ra màn hỡnh.
Hs trả lời.
Gv: Nếu để in 2 giỏ trị bất kỡ ra màn hỡnh được nhập trước từ bàn phớm thỡ cõu lệnh trờn cú cũn đỳng hay khụng?
HS: Khụng cũn đỳng nữa.
? Lỳc đú ta phải làm gỡ?
- Ta sử dụng tới 2 biến để lưu giỏ trị nhập vào.
Gv: Ta gỏn sử dụng biến X để lưu số hạng thứ nhất được nhập vào từ bàn phớm, sử dụng biến Y để lưu số hạng thứ hai được nhập vào từ bàn phớm.
Gv: yờu cầu học sinh nghiờn cứu Vớ dụ 2 SGK/30. Gv giải thớch thờm để học sinh hiểu rừ.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏch khai bỏo biến
Gv: Tất cả cỏc biến dựng trong chương trỡnh đều phải được khai bỏo ngay trong phần khai bỏo của chương trỡnh.
Hs: chỳ ý lắng nghe và ghi nhớ kiến thức.
Gv: Khi khai bỏo biến chỳng ta cần khai bỏo những gỡ?
Hs:Việc khai bỏo biến gồm:
* Khai bỏo tờn biến
* Khai bỏo kiểu dữ liệu của biến.
Gv giới thiệu vớ dụ 2 – Sgk/30
Yờu cầu Hs quan sỏt hỡnh 1.26 và trả lời cõu hỏi sau:
Gv: Var, m, n được gọi là gỡ?
HS: Var từ khúa và m,n là biến.
Gv: Biến m, n thuộc kiểu gỡ ?
HS: m, n là cỏc biến cú kiểu số nguyờn (integer)
Gv: Ngoài m, n là biến thỡ cũn cú đại lượng nào gọi là biến nữa
Hs: S, dientich, thong_bao;
Gv: Biến S, dientich thuộc kiểu gỡ ?
HS: S, dientich là cỏc biến cú kiểu thực (real),
Gv: Biến thong_bao thuộc kiểu gỡ ?
HS: thong_bao là biến kiểu xõu (string).
Gv: Việc khai bỏo biến bao gồm mấy phần?
Gồm khai bỏo tờn biến và khai bỏo kiểu dữ liệu của biến.
Lưu ý: Tờn biến phải tuõn theo quy tắc đặt tờn của ngụn ngữ lập trỡnh.
-> Tựy theo ngụn ngữ lập trỡnh, cỳ phỏp khai bỏo biến cú thể khỏc nhau.
*GDHN:
Gv: Nhắc lại quy tắc đặt tờn của NNLT?
HS nhắc lại.
GV: Var là từ khúa dựng để làm gỡ?
Khai bỏo tờn
Khai bỏo từ khúa
Khai bỏo biến
HS: C
1. Biến là cụng cụ trong lập trỡnh
- Biến được dựng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ cú thể thay đổi trong khi thực hiện chương trỡnh.
- Dữ liệu do biến lưu trữ đư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 1 May tinh va chuong trinh may tinhmoi_12401491.doc