- Biết khái niệm về siêu văn bản, trang web, website
- Biết cách tìm kiếm thông tin trên Internet
- Biết khai thác và lưu trữ thông tin trên Internet - Sử dụng được trình duyệt Web để truy cập và tìm kiếm thông tin trên Internet.
- Biết địa chỉ của một trang Web - Xác định được từ khoá và tìm kiếm được thông tin trên Internet
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tin học khối lớp 9 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần – Tiết Ngày soạn:
Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại các kiến thức đã học về mạng máy tính và Internet như:
Từ máy tính đến mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Internet, tìm kiếm thông tin trên Internet, thư điện tử.
2. Kĩ năng:
- Học sinh biết xem các thông tin, tìm kiếm thông tin, đọc thư, soạn thư và gửi thư điện tử
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng mạng Internet.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc và cẩn thận khi kiểm tra, trung thực trong kiểm tra
- yêu thích môn học.
4. Năng lực
- Rèn năng lực dự đoán, phân tích của học sinh.
- Phát triển năng lực tư duy thông qua bài vận dụng cao
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp TNKQ và tự luận
III. MA TRẬN
Nhận biết 30%, thông hiểu 30%, vận dụng thấp 30%, vận dụng cao 10%
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
VD thấp
VD cao
Từ máy tính đến mạng máy tính
- Nhắc lại khái niệm mạng máy tính.
- Biết các thành phần của mạng máy tính.
- Phân biệt được mạng có dây và mạng mạng không dây
- Phân biệt được mạng LAN, WAN
- Biết một hệ thống mạng là mạng LAN hay WAN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
3
1.5
10%
Mạng thông tin toàn cầu Internet
Biết khái niệm Internet
Biết một số dịch vụ trên Internet
Hiểu rõ chức năng của một số chức vụ trreen Internet
Ứng dụng được Internet vào một số tình huống đơn giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
1
10%
1
0.5
5%
3
1.5
20%
Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet
- Biết khái niệm về siêu văn bản, trang web, website
- Biết cách tìm kiếm thông tin trên Internet
- Biết khai thác và lưu trữ thông tin trên Internet
- Sử dụng được trình duyệt Web để truy cập và tìm kiếm thông tin trên Internet.
- Biết địa chỉ của một trang Web
- Xác định được từ khoá và tìm kiếm được thông tin trên Internet
Đưa ra được ý kiến cá nhân khi sử dụng Internet hiệu quả
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2
1
10%
1
0.5
5%
7
3.5
35%
Thư điện tử
- Biết khái niệm thư điện tử
- Biết lợi ích của thư điện tử
- Biết cách tạo và đăng nhập vào thư điện tử
- Biết gửi và nhận thư điện tử
- Biết địa chỉ của thư điện tử
- Tạo được hộp thư điện tử
- Gửi thư và nhận thư
Vận dụng để giải quyết vấn đề về thư điện tử trong thực tế cuộc sống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2
1
10%
1
0.5
5%
Tổng cộng
6
3
30%
6
3
30%
6
3
30%
2
1
10%
20
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Chỉ ra phát biểu sai:
A. Các thiết bị đầu cuối là máy tính đầu tiên và máy tính cuối cùng được nối trong mạng.
B. Môi trường truyền dẫn là các dây cáp mạng nối các máy tính với nhau, sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại hoặc sóng qua vệ tinh.
C. Hub, vỉ mạng, giắc cắm mạng là các thiết bị kết nối mạng.
D. Giao thức truyền thông là tập hợp quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và thiết bị nhận trong mạng
Vai trò của máy chủ là gì?
Quản lý các máy trong mạng C. Điều hành các máy tính trong mạng
Phân bổ các tài nguyên trong mạng D. Tất cả đều đúng
Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành:
A. LAN và WAN B. Mạng không dây và mạng có dây
C. Mạng Khách – Chủ D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính
Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:
A. Trình lướt web; B. Trình duyệt web;
C. Trình thiết kế web; D. Trình soạn thảo web.
Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì?
A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng;
C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin.
Siêu văn bản là:
A. Loại văn bản chỉ hiển thị được trong trình duyệt
B. Nội dung tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video... và các siêu liên kết.
C. Nội dung tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video... và không chứa siêu liên kết.
D. Loại văn bản được tạo ra bằng các dạng dữ liệu khác nhau trên Internet
Website là gì?
A. Là một hoặc nhiều trang Web có chung địa chỉ truy cập trên Internet ;
B. Là một hoặc nhiều trang Web trên Internet ;
C. Là nhiều trang chủ trên Internet ;
D. Là một hoặc nhiều trang chủ trên Internet.
Khi không sử dụng hộp thư điện tử nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:
A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất
C. Thoát khỏi Internet D. Truy cập vào một trang Web khác
Chỉ ra phát biểu sai:
A. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet dựa trên các từ khóa theo yêu cầu của người dùng.
B. Phần lớn các máy tìm kiếm được cung cấp trên các trang Web
C. Kết quả tìm kiếm được hiển thị dưới dạng danh sách liệt kê các liên kết
D. Máy tìm kiếm có thể tìm mọi trang Web trên Internet và cho kết quả đầy đủ theo yêu cầu của người dùng.
WWW là viết tắt của cụm từ :
A. World Wide Web B. Word Wide Web
C. Work Wide Web D. World Web Wide
PHẦN II – TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Bài 1(2 điểm): Mạng máy tính là gì ?Hãy so sánh hệ thống mạng LAN và WAN ?
Bài 4 (3 điểm):
a. Internet là gì ? Hãy nêu một số dịch vụ của Internet ? Có ý kiến cho rằng : Tham gia vào mạng Internet rất an toàn, không có gì nguy hiểm cả. Em có đồng ý với quan điểm đó không ? Giải thích.
b.Thư điện tử là gì ? Cho ví dụ về một tài khoản thư điện tử. Nếu em đã có một tài khoản thư điện tử (Gmail) thì em chỉ có thể gửi và nhận được thư điện tử của những người đăng kí tài khoản thư điện tử cùng với nhà cung cấp dịch vụ (Gmail) ? Điều này đúng hay sai ? Giải thích.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 6 Bao ve thong tin may tinh_12468375.docx