1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
iết vai trũ chức năng chung và một vài lĩnh vực ứng dụng của phần mềm trỡnh chiếu.
-Biết một số dạng thụng tin cú thể trỡnh bày trờn cỏc trang chiếu
- Biết khả năng tạo cỏc hiệu ứng động ỏp dụng cho cỏc trang chiếu và đối tượng trờn trang chiếu.
- Biết một vài nguyờn tắc cơ bản khi tạo bài trỡnh chiếu.
1.2. Kĩ năng
- Mở được một tệp trỡnh bày cú sẵn và trỡnh chiếu. Tạo bài trỡnh chiếu mới theo mẫu cú sẵn.
- Thay đổi được thứ tự cỏc hiệu ứng động trờn cỏc slides
- Chốn được cỏc đối tượng hỡnh ảnh, õm thanh, tệp phim vào trang chiếu.
- B- Tạo được các hiệu ứng động
110 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tin học khối lớp 9 - Trường THCS Đồng Tiến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oọng, tớch cửùc phaựt bieồu xaõy dửùng baứi.
1.4. Định hướng phỏt triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học.
2. Chuẩn bị
2.1. Giáo vieõn:
- Giaựo aựn, saựch giaựo khoa.
- Máy tính, mạng internet.
2.2. Học sinh:
-Saựch, vụỷ, buựt thửụực keỷ.
- Xem trửụực noọi dung baứi mụựi.
3. Phương phỏp:
- Thuyết trỡnh, vấn đỏp, phõn tớch.
4. Tiến trình lên lớp:
4.1. ổn định tổ chức: (1’)
4.2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong giờ.
4.3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu
- Cho học sinh ổn định chỗ ngồi của mình.
- Cho học sinh kiểm tra máy
1. Các kiến thức cần thiết: (5’)
Khởi động Microsoft PowerPoint.
Mở bài trình chiếu Ha Noi lưu trong bài thực hành 8.
Tạo các hiệu ứng chuyển động trang chiếu
Chọn hiệu ứng cho mọi trang chiếu.
Trình chiếu.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
?Nờu lợi ớch của việc sử dụng hiệu ứng động trong bài trỡnh chiếu?
GV nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm để học sinh vận dụng vào bài tập.
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong tiết thực hành .
GV làm mẫu cho HS quan sát một lần.
GV: Thông báo rõ công việc của HS và làm trong 30’
Quan saựt hoùc sinh laứm baứi. Hoùc sinh naứo laứm sai, giaựo vieõn nhaộc nhụỷ vaứ ủaởt ra caõu hoỷi giuựp caực em nhụự laùi kieỏn thửực vaứ tửù ủoọng sửỷa laùi baứi.
Nhaộc nhụỷ caỷ lụựp khi coự nhieàu em cuứng sai moọt loói, uoỏn naộn sai soựt.
Khen ngụùi caực em laứm toỏt, ủoọng vieõn nhaộc nhụỷ vaứ thaựo gụừ thaộc maộc cho hoùc sinh yeỏu.
Cho hoùc sinh phaựt bieồu caực thaộc maộc vaứ giaỷi ủaựp .
Lửu yự nhửừng loói maứ HS thửụứng hay maộc phaỷi.
Tieỏp tuùc ghi nhaọn, giuựp ủụừ caực hoùc sinh yeỏu ủeồ caực em laứm theo ủuựng tieỏn trỡnh cuỷa lụựp.
Kieồm tra baứi thửùc haứnh hoaứn chổnh cuỷa HS vaứ nhaộc nhụỷ nhửừng loói sai vaứ khen nhửừng baùn coự thao taực toỏt
Yờu cầu hs lờn sửa sai 1 bài trỡnh chiếu?
2. Nội dung thực hành
Bài 2. Tạo bộ sưu tập ảnh (30’)
Tạo bài trình chiếu và chèn hình ảnh các loài hoa đẹp tự sưu tầm được để có bộ sưu tập ảnh như hình 3.53.
Hình 3.53
áp dụng các hiệu ứng động cho các trang chiếu và lưu kết quả với tờn mới là “Ha Noi ( da chinh sua)”.
4.4.Củng cố: (6’)
- GV nghiệm thu bài thực hành của học sinh.
- Nhaộc laùi caực kieỏn thửực trong baứi moọt laàn nửừa vaứ nhaỏn maùnh nhửừng kieỏn thửực caực em hay bũ sai soựt.
- Cho điểm HS.
4.5.Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Chuẩn bị nội dung phần tiếp theo bài thực hành.
5. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: / Tiết: 49
Ngày giảng: 9A / 9B: /
Bài thực hành 8
HOÀN THIỆN BÀI TRèNH CHIẾU VỚI HIỆU ỨNG ĐỘNG (T3)
1. Mục tiờu:
1.1. Kieỏn thửực:
- Biết vai trũ và tỏc dụng của cỏc hiệu ứng động khi trỡnh chiếu và phõn biệt được hai dạng hiệu ứng động
- Biết tạo cỏc hiệu ứng động cú sẳn cho bài trỡnh chiếu và sử dụng khi trỡnh chiếu
- Biết sử dụng cỏc hiệu ứng một cỏch hợp lý
1.2. Kyừ naờng:
- Thay đổi được thứ tự cỏc hiệu ứng động trờn cỏc slides
- Tạo được cỏc hiệu ứng động
1.3. Thaựi ủoọ:
- Coự yự thửực hoùc taọp, caàn cuứ, ham hoùc hoỷi vaứ saựng taùo.
- Naờng ủoọng, tớch cửùc phaựt bieồu xaõy dửùng baứi.
1.4. Định hướng phỏt triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học.
2. Chuẩn bị:
2.1. Giáo vieõn:
- Giaựo aựn, saựch giaựo khoa.
- Máy tính, mạng internet.
2.2. Học sinh:
-Saựch, vụỷ, buựt thửụực keỷ.
- Xem trửụực noọi dung baứi mụựi.
3. Phương phỏp:
- Thuyết trỡnh, vấn đỏp, phõn tớch.
4. Tiến trình lên lớp:
4.1. ổn định tổ chức: (1’)
4.2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong giờ.
4.3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu
- Cho học sinh ổn định chỗ ngồi của mình.
- Cho học sinh kiểm tra máy
1. Các kiến thức cần thiết: (5’)
Khởi động Microsoft PowerPoint.
Mở bài trình chiếu “Ha Noi ( da chinh sua)” lưu trong tiết trước.
Tạo các hiệu ứng chuyển động trang chiếu
Chọn hiệu ứng cho mọi trang chiếu.
Trình chiếu.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
?Nờu lợi ớch của việc sử dụng hiệu ứng động trong bài trỡnh chiếu?
GV nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm để học sinh vận dụng vào bài tập.
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong tiết thực hành .
GV làm mẫu cho HS quan sát một lần.
GV: Thông báo rõ công việc của HS và làm trong 36’
Quan saựt hoùc sinh laứm baứi. Hoùc sinh naứo laứm sai, giaựo vieõn nhaộc nhụỷ vaứ ủaởt ra caõu hoỷi giuựp caực em nhụự laùi kieỏn thửực vaứ tửù ủoọng sửỷa laùi baứi.
Nhaộc nhụỷ caỷ lụựp khi coự nhieàu em cuứng sai moọt loói, uoỏn naộn sai soựt.
Khen ngụùi caực em laứm toỏt, ủoọng vieõn nhaộc nhụỷ vaứ thaựo gụừ thaộc maộc cho hoùc sinh yeỏu.
Cho hoùc sinh phaựt bieồu caực thaộc maộc vaứ giaỷi ủaựp .
Lửu yự nhửừng loói maứ HS thửụứng hay maộc phaỷi.
Tieỏp tuùc ghi nhaọn, giuựp ủụừ caực hoùc sinh yeỏu ủeồ caực em laứm theo ủuựng tieỏn trỡnh cuỷa lụựp.
Kieồm tra baứi thửùc haứnh hoaứn chổnh cuỷa HS vaứ nhaộc nhụỷ nhửừng loói sai vaứ khen nhửừng baùn coự thao taực toỏt
Yờu cầu hs lờn sửa sai 1 bài trỡnh chiếu?
2.Nội dung thực hành
Bài 2. Tạo bộ sưu tập ảnh (tt) (30’)
Tạo bài trình chiếu và chèn hình ảnh các loài hoa đẹp tự sưu tầm được để có bộ sưu tập ảnh như hình 98.
Hình 4
áp dụng các hiệu ứng động cho các trang chiếu và lưu kết quả.
4.4.Củng cố: (6’)
- GV nghiệm thu bài thực hành của học sinh.
- Nhaộc laùi caực kieỏn thửực trong baứi moọt laàn nửừa vaứ nhaỏn maùnh nhửừng kieỏn thửực caực em hay bũ sai soựt.
- Cho điểm HS.
4.5.Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Ôn tập chương.
5. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: / Tiết: 50
Ngày giảng: 9A: / 9B: /
ễN TẬP
1. Mục tiờu:
1.1. Kieỏn thửực:
- Biết vai trũ chức năng chung và một vài lĩnh vực ứng dụng của phần mềm trình chiếu.
-Biết một số dạng thông tin có thể trình bày trên các trang chiếu
- Biết khả năng tạo cỏc hiệu ứng động áp dụng cho các trang chiếu và đối tượng trên trang chiếu.
- Biết một vài nguyên tắc cơ bản khi tạo bài trình chiếu.
1.2. Kyừ naờng:
- Mở được một tệp trình bày có sẵn và trình chiếu. Tạo bài trình chiếu mới theo mẫu có sẵn.
- Thay đổi được thứ tự cỏc hiệu ứng động trờn cỏc slides
- Chèn được các đối tượng hình ảnh, âm thanh, tệp phim vào trang chiếu.
- Tạo được cỏc hiệu ứng động
1.3. Thaựi ủoọ:
- Coự yự thửực hoùc taọp, caàn cuứ, ham hoùc hoỷi vaứ saựng taùo, tự khám phá, nghiên cứu, học hỏi.
- Naờng ủoọng, tớch cửùc phaựt bieồu xaõy dửùng baứi.
1.4. Định hướng phỏt triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học.
2. Chuẩn bị:
2.1. Giáo vieõn:
- Giaựo aựn, saựch giaựo khoa.
- Máy tính, mạng internet.
2.2. Học sinh:
-Saựch, vụỷ, buựt thửụực keỷ.
- Xem trửụực noọi dung baứi mụựi.
3. Phương phỏp:
- Thuyết trỡnh, ụn tập, vấn đỏp.
4. Tiến trình lên lớp:
4.1. ổn định tổ chức: (1’)
4.2. Kiểm tra bài cũ : Khụng.
4.3.Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Em hãy nhắc lại phần mềm trình chiếu là gì?
HS Trả lời- bổ sung.
? Nêu ưu điểm , ứng dụng của phần mềm trình chiếu.
H: Bài trình chiếu là gì ?
Công việc quan trọng nhất khi tạo bài trình chiếu là gì?
Nêu vai trò của màu sắc trang chiếu?
Uu điểm của màu.
H: Vai trò của hình ảnh.
Thao tác cơ bản xử lý các đối tượng chèn vào trang chiếu.
-Vai trò tác dụng của hiệu ứng động, phân biệt hai hiệu ứng động?
Bài 8: Phần mềm trình chiếu.(7’)
1.Phần mềm trình chiếu là công cụ hỗ trợ trình bày một cách hiệu quả.
2.PMTC giúp tạo ra các bài trình chiếu dưới dạng điện tử và có thể hiển thị mỗi trang chiếu trên toàn bộ màn hình.
3. Ưu điểm
4. ứng dụng
Bài 9: Bài trình chiếu.(7’)
1.Bài trình chiếu do phần mềm trình chiếu tạo ra , là tập hợp các trang chiếu và được lưu trên máy tính dưới dạng một tệp. các trang chiếu được đánh số thứ tự.
2.Quan trọng nhất Là tạo nội dung cho TC.
3. các mẫu bố trí nội dung.
4.Nội dung chỉ được nhập vào các khung.
5.Powerpoint là PMTC đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Bài 10: Màu sắc trên trang chiếu.(7’)
1.Gồm màu nền và màu chữ.
2.Có thể định dạng văn bản.
3.Sử dụng mẫu có sẵn tiết kiệm thời gian công sức.
Bài 11: Thêm hình ảnh vào trang chiếu.(7’)
1.H/A minh họa nội dung, làm cho bài trình chiếu hấp dẫn , sinh động hơn.
2. Thao tác chèn.
3.PMTC tự động thay đổi mẫu bố trí ảnh.
4. Thay đổi kích thước, vị trí, thứ tự hình ảnh.
5. Sao chép di chuyển trang chiếu.
Bài 12: Tạo các hiệu ứng động.(7’)
1.PMTC ta có thể thay đổi cách xuất hiện của trang chiếu bằng hiệu ứng chuyển trang chiếu, thứ tự trên trang bằng cách áp dụng hiệu ứng động.
2.Chọn thời điểm xuát hiện, tốc độ xuất hiện, âm thanh đi kèm.
3.Tác dụng của hiệu ứng động:
4.Nên sử dụng hợp lý hiệu ứng động tránh lỗi cần tránh.
4.4. Củng cố. (7’)
GV: Cho hoùc sinh ủuực keỏt laùi caực kieỏn thửực ủaùt ủửụùc thoõng qua tiết ôn tập ngaứy hoõm nay.
GV: Nhaộc laùi caực kieỏn thửực trong baứi moọt laàn nửừa vaứ nhaỏn maùnh nhửừng kieỏn thửực caực em hay bũ sai soựt.
4.5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp trong SGK.
- Chuaồn bũ baứi cho tieỏt kiểm tra 1 tiết.
5. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: / Tiết: 51
Ngày giảng: 9A: / 9B: /
Kiểm tra 1 tiết
1. Mục tiờu:
1.1. Kieỏn thửực:
- Biết vai trũ chức năng chung và một vài lĩnh vực ứng dụng của phần mềm trình chiếu.
-Biết một số dạng thông tin có thể trình bày trên các trang chiếu
- Biết khả năng tạo cỏc hiệu ứng động áp dụng cho các trang chiếu và đối tượng trên trang chiếu.
- Biết một vài nguyên tắc cơ bản khi tạo bài trình chiếu.
1.2. Kyừ naờng:
- Mở được một tệp trình bày có sẵn và trình chiếu. Tạo bài trình chiếu mới theo mẫu có sẵn.
- Thay đổi được thứ tự cỏc hiệu ứng động trờn cỏc slides
- Chèn được các đối tượng hình ảnh, âm thanh, tệp phim vào trang chiếu.
- Tạo được cỏc hiệu ứng động
1.3. Thaựi ủoọ:
- Coự yự thửực hoùc taọp, caàn cuứ, ham hoùc hoỷi vaứ saựng taùo, tự khám phá, nghiên cứu, học hỏi.
1.4. Định hướng phỏt triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học.
2. Chuẩn bị:
2.1. Giáo vieõn:
Đề kiểm tra.
2.2. Học sinh:
-Saựch, vụỷ, buựt thửụực keỷ.
- Ôn tập kỹ các nội dung đã học..
3. Phương pháp:
Kiểm tra đỏnh giỏ.
4. Tiến trình lên lớp:
4.1. ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số.
4.2. Kiểm tra bài cũ: Khụng.
4.3. Bài mới:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tờn bài 9: Bài trỡnh chiếu.
Biết thế nào là bài trỡnh chiếu, nội dung trờn trang chiếu.
Phõn biệt trang chiếu, biểu tượng của trang chiếu?
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ %
2/3
1
10%
1/3
0,5
5%
1
1,5
15%
Tờn Bài 9: màu sắc trờn trang chiếu.
Biết tỏc dụng của màu nền trờn trang chiếu
Nờu được cỏc bước tạo bài trỡnh chiếu.
Nờu được cỏc bước tạo màu nền trờn trang chiếu
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ %
1/3
0,5
5%
1/3
2,5
25%
1/3
1,5
15%
1
4,5
45%
Tờn Bài 10: Thờm hỡnh ảnh vào trang chiếu..
Nờu được cỏc bước thay đổi kớch thước hỡnh ảnh, cỏch chốn hỡnh ảnh.
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
Tờn Bài 11: Tạo cỏc hiệu ứng động.
Biết mục đớch của tạo hiệu ứng động
Nờu cỏc bước tạo hiệu ứng động cho cỏc đối tượng
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ %
1/2
0,5
5%
1/2
2
20%
1
2,5
25%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
1,5
2
20%
0,66
3
30%
1,33
3
30%
0,5
2
20 %
4
10
100%
Giỏo viờn phỏt đề kiểm tra và giỏm sỏt việc làm bài của HS.
ĐỀ BÀI
Cõu 1 (1,5 điểm):
Thế nào là bài trỡnh chiếu? Cho biết nội dung trờn cỏc trang chiếu? Phõn biệt trang chiếu, biểu tượng của trang chiếu?
Cõu 2 (4,5 điểm):
Cho biết tỏc dụng của màu nền trờn trang chiếu? Nờu cỏc bước tạo bài trỡnh chiếu? Nờu cỏc bước tạo màu nền trờn trang chiếu?
Cõu 3 ( 2,5điểm):
Nờu cỏc bước thay đổi kớch thước hỡnh ảnh? Nờu cỏch chốn hỡnh ảnh?
Cõu 4 (1,5 điểm):
Cho biết mục đớch của tạo hiệu ứng động? Nờu cỏc bước tạo hiệu ứng động cho cỏc đối tượng?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đỏp ỏn này gồm 01 trang)
Cõu
í
Nội dung
Điểm
1
1
Bài trỡnh chiếu: Là tập hợp cỏc trang chiếu được đỏnh số thứ tự
0,5
2
* Nội dung trang chiếu: Cú cỏc dạng sau:
- Văn bản, hỡnh ảnh, biểu đồ, õm thanh, cỏc đoạn phim
0,5
3
- Trang chiếu là một khung màu trắng nằm ở giữa màn hỡnh.
- Biểu tượng của trang chiếu được đỏnh số thứ tự và nằm bờn trỏi màn hỡnh
0,5
2
1
Tỏc dụng của màu nền trang chiếu làm cho bài trỡnh chiếu thờm sinh động và hấp dẫn.
0,5
2
* Cỏc bước tạo bài trỡnh chiếu: B1) Chuẩn bị nội dung cho bài trỡnh chiếu. Cỏc nội dung cần ngắn gọn, đủ ý và sắp xếp theo trật tự hợp lý.
B2) Chọn màu hoặc hỡnh ảnh cho nền trang chiếu. Màu nền cần được chọn phự hợp với nội dung của bài trỡnh chiếu
B3) Nhập và định dạng nội dung văn bản. Tạo nội dung văn bản nổi bật trờn màu nền giỳp người xem dễ hiểu, dễ quan sỏt
B4) Thờm hỡnh ảnh để minh hoạ.
B5) Tạo hiệu ứng động
B6) Trỡnh chiếu, kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trỡnh chiếu
2,5
3
* Cỏch tạo màu nền:
B1: Chọn Slide cần tạo màu nền.
B2: Design → Background
B3: Nhỏy chuột chọn Solid fill chọn màu đơn sắc.
B4: Nhỏy chuột vào nỳt mũi tờn bờn phải lệnh Color và chọn màu thớch hợp.
B5: - Apply to All: Chọn màu cho tất cả cỏc trang.
1,5
3
1
* Thay đổi kớch thước: Đưa chuột vào một trong 4 ụ trũn ở bốn gúc hỡnh ảnh sao cho chuột cú dạng ↔, ↕ di chuyển chuột để chọn
0,5
2
* Cỏc thao tỏc chốn hỡnh ảnh:
1. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào.
2. Mở dải lệnh Insert đPicture trong nhóm lệnh Images. Hộp thoại Insert Picture xuất hiện
3. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ngăn trái của hộp thoại.
4. Nháy chọn tệp đồ hoạ cần thiết và nháy Insert.
2
4
1
* Mục đớch của hiệu ứng động: - Chủ động trong việc trỡnh chiếu.
- Thu hỳt sự chỳ ý của người nghe hoặc nhấn mạnh điểm quan trọng, giỳp việc trỡnh chiếu thờm hấp dẫn, sinh động.
1,5
4.4. Củng cố:
4.5. Hướng dẫn về nhà:
Chuẩn bị nội dung bài thực hành 9.
5. Rỳt kinh nghiệm.
Ngày soạn: / Tiết: 52
Ngày giảng: 9A: / 9B: /
BÀI THỰC HÀNH 9
1. Mục tiờu:
1.1. Kiến thức:
- kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học
- Sử dụng tốt các thao tác như chèn word art, chèn hình ảnh (picture), chèn symbol.
1.2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo các thao tác, nhớ lại các kỹ năng đã học.
1.3. Thái độ:
- Tập trung, yêu thích môn học.
1.4. Định hướng phỏt triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học.
2. Chuẩn bị:
2.1. Giáo viên:
Giáo án, tài liệu, máy Projecto, mạng máy tính.
2.2. Học sinh:
Đồ dùng học tập.
3. Phương phỏp:
Thực hành theo nhóm.
4. Tiến trình giờ dạy:
4.1. ổn định tổ chức lớp: (1’)
4.2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Trình bày cách định dạng một văn bản?
4.3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trũ
Nội dung
? Để lập được dàn ý của bài em làm như thế nào?
- Gọi HS nhận xột.
- GV chiếu lờn mỏy chiếu bài viết về lịch sử mỏy tớnh và gọi HS đọc bài.
- GV gợi ý, hướng dẫn HS làm bài.
? Y/c HS làm bài dưới sự giỏm sỏt và hướng dẫn của GV.
- Gọi 1 số HS đọc bài làm của mỡnh. Cả lớp nghe sau đú nhận xột.
- GV chiếu lờn mỏy chiếu bài tập mẫu để HS tham khảo.
1. Đọc kĩ bài viết về lịch sử phỏt triển mỏy tớnh dưới đõy và chuẩn bị dàn ý làm nội dung để tạo bài trỡnh chiếu về chủ đề này (35’)
1. Lịch sử mỏy tớnh
2. Mỏy tớnh điện tử đầu tiờn
- Cú tờn là ENIAC.
- Khởi cụng năm 1943, hoàn thành năm 1946.
3. ENIAC
- Rất lớn và rất nặng.
- Cú bộ nhớ và hoạt
động theo chương trỡnh.
- Được chế tạo dựa trờn nguyờn lý của Phụn Nụi - man
4. Một vài mỏy tớnh lớn khỏc.
5. Mỏy tớnh cỏ nhõn đầu tiờn
- Cú tờn là Micral.
- Do ụng Trương Trọng THI (người Việt sống ở Phỏp) và đồng nghiệp phỏt minh (1973)
6. Mỏy tớnh cỏ nhõn IBM
- IBM PC/Xt (1983)
- Phần lớn mỏy tớnh cỏ nhõn hiện nay được sản xuất dựa trờn mỏy tớnh IBM.
7. Một số dạng mỏy tớnh ngày nay
- Mỏy tớnh lớn
- Siờu mỏy tớnh
- Mỏy tớnh xỏch tay
- Mỏy tớnh bỏ tỳi
- Mỏy trợ giỳp cỏ nhõn (PDA)
4.4. Củng cố: (4’)
- Nhắc lại các nội dung đã thực hành.
4.5. Dặn dò: (1’)
Về nhà làm các bài tập thực hành.
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: / Tiết: 53
Ngày giảng: 9A: / 9B: /
BÀI THỰC HÀNH 9 (tt)
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học của chương trình power point
-Sử dụng thành thạo các thao tác mà các em đã học để thực hiện tốt các slide.
1.2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo các thao tác.
1.3. Thái độ:
- Tập trung, yêu thích môn học.
1.4. Định hướng phỏt triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học.
2. Chuẩn bị:
2.1. Của giáo viên:
Giáo án, tài liệu, máy Projecto
2.2. Của học sinh:
Đồ dùng học tập.
3. Phương pháp:
Thực hành theo nhóm.
4. Tiến trình bài dạy:
4.1. ổn định tổ chức lớp: (1’)
4.2. Kiểm tra bài cũ: Không
4.3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu (10’)
HS : Ổn định vị trớ trờn cỏc mỏy.
HS : Kiểm tra tỡnh trạng mỏy tớnh của mỡnh => Bỏo cỏo tỡnh hỡnh cho Gv.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyờn (25’)
G. Trỡnh chiếu mẫu
H. Quan sỏt
Cho học sinh tiến hành làm bài thực hành
Học sinh tiến hành làm bài thực hành theo mẫu hoặc gợi ý của giỏo viờn.
Sau khi hết giời học sinh lưu tờn bài là: BTH9_TH
4.4. Củng cố: (7’)
- Nhắc lại các nội dung đã thực hành.
4.5. Dặn dò: (2’)
Về nhà làm các bài tập thực hành.
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: / Tiết: 54
Ngày giảng: 9A: /
BÀI THỰC HÀNH 9 (tt)
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học của chương trình power point
-Sử dụng thành thạo các thao tác mà các em đã học để thực hiện tốt các slide.
1.2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo các thao tác.
1.3. Thái độ:
- Tập trung, yêu thích môn học.
1.4. Định hướng phỏt triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học.
2. Chuẩn bị:
2.1. Của giáo viên:
Giáo án, tài liệu, máy Projecto
2.2. Của học sinh:
Đồ dùng học tập.
3. Phương pháp:
Thực hành theo nhóm.
4. Tiến trình bài dạy:
4.1. ổn định tổ chức lớp: (1’)
4.2. Kiểm tra bài cũ: Không.
4.3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu (10’)
HS : Ổn định vị trớ trờn cỏc mỏy.
HS : Kiểm tra tỡnh trạng mỏy tớnh của mỡnh => Bỏo cỏo tỡnh hỡnh cho Gv.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyờn(25’)
Cho học sinh mở bài trỡnh chiếu BTH9_TH đó làm trong giờ trước để tiếp tục hoàn thiện.
Cho học sinh tiến hành làm bài thực hành
Học sinh tiến hành làm bài thực hành theo mẫu hoặc gợi ý của giỏo viờn.
4.4. Củng cố:( 7’)
- Nhắc lại các nội dung đã thực hành.
4.5. Dặn dò: (2’)
Về nhà làm các bài tập thực hành.
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: / Tiết: 55 Tiết: 57
Ngày giảng: 9A: / 9B: /
BÀI 12: THễNG TIN ĐA PHƯƠNG TIỆN
1. Mục tiờu
1.1. Kiến thức:
- HS biết khỏi niệm đa phương tiện và ưu điểm của đa phương tiện.
- Biết cỏc thành phần của đa phương tiện.
- Biết một số lĩnh vực ứng dụng của đa phương tiện trong cuộc sống.
1.2. Kĩ năng:
- Rốn kỹ năng phõn tớch, phỏn đoỏn.
- Tạo được sản phẩm đa phương tiện bằng phần mềm trỡnh chiếu.
1.3. Thỏi độ:
- Tập trung, nghiờm tỳc trong giờ học.
1.4. Định hướng phỏt triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học.
2. Chuẩn bị:
Của giỏo viờn và học sinh
2.1. Giỏo viờn
- Mỏy tớnh, mỏy chiếu, mạng internet.
- Tài liệu, giỏo ỏn.
2.2. Học sinh
- Vở ghi, tài liệu.
3. Phương phỏp:
Vấn đỏp, thuyết trỡnh
4. Tiến trỡnh bài dạy:
4.1. Ổn định lớp. (2’)
4.2. Kiểm tra bài cũ. (3’)
?Trỡnh bày cỏch chốn một hỡnh ảnh vào trang chiếu? Tăng giảm kớch thước ảnh.
4.3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Đa phương tiện là gỡ? (10’)
Em hóy nờu cỏc dạng thụng tin mà em đó được học?
Hs: văn bản, hỡnh ảnh, õm thanh.
Gv: trong cuộc sống hàng ngày chỳng ta tiếp nhận thụng tin chỉ thuộc một dạng cơ bản hoặc là kết hợp của nhiều dạng
? Em hóy lấy vớ dụ tiếp nhận thụng tin dưới 1 dạng?
Hs: đọc truyện, triễn làm tranh ảnh.
? Em hóy lấy vớ dụ tiếp nhận thụng tin dưới nhiều dạng?
Hs: Xem tivi, xem ca sỹ hỏt ...
Gv: khi chỳng ta tiếp nhận đồng thời nhiều thụng tin như thế người ta gọi tiếp nhận thụng tin đa phương tiện.
? Đa phương tiện là gỡ?
Hs: trả lời.
Gv: nhận xột và chốt lại
? Sản phẩm đa phương tiện?
Hs: trả lời.
Gv: nhận xột và chốt lại.
1. Đa phương tiện là gỡ.
Đa phương tiện (multimedia) được hiểu như là thụng tin kết hợp từ nhiều dạng thụng tin và được thể hiện một cỏch đồng thời.
Sản phẩm đa phương tiện: là sản phẩm được tạo bằng mỏy tớnh và phần mềm mỏy tớnh.
Hoạt động 2: Một số vớ dụ về đa phương tiện. (10’)
? Em hóy lấy vớ dụ về đa phương tiện khi khụng sử dụng mỏy tớnh?
Hs: trả lời.
? Lấy vớ dụ về đa phương tiện khi sử dụng mỏy tớnh?
Hs: trả lời
2. Một số vớ dụ về đa phương tiện.
* Khi khụng sử dụng mỏy tớnh:
Khi giảng bài, thầy cụ giỏo vừa núi (dạng õm thanh) vừa dựng bỳt (phấn) viết hoặc vẽ hỡnh lờn bảng (dạng văn bản hoặc hỡnh ảnh).
- Trong sỏch giỏo khoa, ngoài nội dung chữ cỏc bài học cú thể cũn cú cả hỡnh vẽ (hoặc ảnh) để minh hoạ.
* Cỏc sản phẩm đa phương tiện được tạo bằng mỏy tớnh cú thể là phần mềm, tệp hoặc hệ thống cỏc phần mềm và thiết bị, vớ dụ như:
- Trang web với nhiều dạng thụng tin như chữ, tranh ảnh, bản đồ, õm thanh, ảnh động, đoạn phim (video clip),...
- Bài trỡnh chiếu.
- Từ điển bỏch khoa đa phương tiện
- Đoạn phim quang cỏo.
- Phần mềm trũ chơi.
Hoạt động 3: Ưu điểm của đa phương tiện (12’)
? Đa phương tiện cú ưu điểm gỡ?
Hs:
Đa phương tiện thể hiện thụng tin tốt hơn
- Đa phương tiện thu hỳt sự chỳ ý hơn.
- Thớch hợp với việc sử dụng mỏy tớn.
- Rất phự hợp cho việc giải trớ và dạy-học. Gv: Nhận xột và chốt lại.
3. Ưu điểm của đa phương tiện.
- Đa phương tiện thể hiện thụng tin tốt hơn
- Đa phương tiện thu hỳt sự chỳ ý hơn
- Thớch hợp với việc sử dụng mỏy tớnh
- Rất phự hợp cho việc giải trớ và dạy-học.
4.4. Củng cố. (5’)
Gv: Nhắc lại những nội dung trọng tõm:
- Đa phương tiện là gỡ?
- Cỏc sản phẩm đa phương tiện.
- Cỏc ưu điểm của đa phương tiện.
Hs: Nghe giảng và ghi nhớ.
4.5. Củng cố. (3’)
- Đọc trước mục tiếp theo của bài: Thụng tin đa phương tiện.
5. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: / Tiết: 56
Ngày giảng: 9A: /
Bài 12: THễNG TIN ĐA PHƯƠNG TIỆN (tt)
1. Mục tiờu
1.1.Kiến thức:
- HS biết khỏi niệm đa phương tiện và ưu điểm của đa phương tiện.
- Biết cỏc thành phần của đa phương tiện.
- Biết một số lĩnh vực ứng dụng của đa phương tiện trong cuộc sống.
1.2.Kĩ năng:
- Rốn kỹ năng phõn tớch, phỏn đoỏn.
- Tạo được sản phẩm đa phương tiện bằng phần mềm trỡnh chiếu.
1.3.Thỏi độ:
- Tập trung, nghiờm tỳc trong giờ học.
1.4. Định hướng phỏt triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học.
2. Chuẩn bị:
2.1. Giỏo viờn:
- Mỏy tớnh, mỏy chiếu, mạng internet.
- Tài liệu, giỏo ỏn.
2.2. Học sinh:
- Vở ghi, tài liệu.
3. Phương phỏp:
Thuyết trỡnh, vấn đỏp.
4. Tiến trỡnh bài dạy
4.1. Ổn định lớp. (1’)
4.2. Kiểm tra bài cũ. (5’)
?Phỏt biểu khỏi niệm đa phương tiện và cho vd ? Đa phương tiện cú những ưu điểm nào ?
4.3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Cỏc thành phần của đa phương tiện (20’)
GV: Hóy liệt kờ cỏc thành phần chớnh của đa phương tiện ?
HS: Trả lời
GV: Phõn tớch thờm từng thành phần
HS: Học sinh chỳ ý lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
4. Cỏc thành phần của đa phương tiện
- Cỏc dạng thành phần chớnh của sản phẩm đa phương tiện :
a) Văn bản: là dạng thụng tin cơ bản trong biểu diễn thụng tin bao gồm cỏc kớ tự và được thể hiện với nhiều dỏng vẻ khỏc nhau.
b) Âm thanh: là thành phần điển hỡnh của đa phương tiện.
c) Ảnh tĩnh: là
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an tin 9 (37-70)( moi).doc