Giáo án môn Toán 10 - Chương V: Thống kê

b) Số trung vị

 Bước 1. Sắp thứ tự các số liệu thống kế thành dãy không giảm

 Bước 2. Số đứng giữa của dãy này là số trung vị Me

 (Nếu trong dãy này có hai số đứng giữa thì số trung vị là trung bình cộng của hai số đứng giữa này).

c) Mốt: Đó là giá trị có tần số lớn nhất.

d) Phương sai

 Bước 1. Tìm số trung bình cộng x ̅

 Bước 2. Bình phương các độ lệch của mỗi số liệu (xi – x ̅)2

 Bước 3. Tìm trung bình cộng của (xi – x ̅)2

Kết quả là S2 (phương sai)

e) Độ lệch chuẩn

 Bước 1. Tính phương sai S2

 Bước 2. Căn bậc hai của S2. Đó là độ lệch chuẩn

 

docx4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 10 - Chương V: Thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương V: THỐNG KÊ ÔN TẬP CHƯƠNG V I. MỤC TIÊU Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong chương: - Dãy số liệu thống kê, tần số, tần suất. - Bảng phân bố tần số, tần suất. - Biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt. - Số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn. Kĩ năng: Hình thành các kĩ năng: - Tính toán trên các số liệu thống kê. - Kĩ năng trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số, tần suất; bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. - Vẽ và đọc các biểu đồ. Tư duy: - Ứng dụng vào thực tế, áp dụng trong học tập, trong trường học. - Liên hệ vào thực tế, trong đời sống. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác. - Thấy được mối liện hệ với thực tiễn. II. CHUẨN BỊ   Giáo viên: Giáo án. Máy tính cầm tay. Hệ thống bài tập.   Học sinh: SGK, vở ghi. Máy tính cầm tay. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương V. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.  2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các công thức tính số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn đối với mẫu số liệu cho bằng bảng phân bố tần số ghép lớp? Yêu cầu học sinh nêu rõ các công thức. a) Số trung bình cộng: Bảng phân bố rời rạc x = 1nn1x1+n2x2++nkxk=f1x1+f2x2++fkxk Bảng phân bố ghép lớp x = 1nn1c1+n2c2++nkck=f1c1+f2c2++fkck Trong tất cả các trường hợp n là số các số liệu thống kê ni là tần số của giá trị xi ci là giá trị trung tâm của lớp ghép fi là tần suất của giá trị xi ,của giá trị trung tâm ci b) Số trung vị Bước 1. Sắp thứ tự các số liệu thống kế thành dãy không giảm Bước 2. Số đứng giữa của dãy này là số trung vị Me (Nếu trong dãy này có hai số đứng giữa thì số trung vị là trung bình cộng của hai số đứng giữa này). c) Mốt: Đó là giá trị có tần số lớn nhất. d) Phương sai Bước 1. Tìm số trung bình cộng x Bước 2. Bình phương các độ lệch của mỗi số liệu (xi – x)2 Bước 3. Tìm trung bình cộng của (xi – x)2 Kết quả là S2 (phương sai) e) Độ lệch chuẩn Bước 1. Tính phương sai S2  Bước 2. Căn bậc hai của S2. Đó là độ lệch chuẩn 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập tính toán trên các số liệu thống kê Số con của 59 gia đình 3 2 1 1 1 1 0 2 4 0 3 0 1 3 0 2 2 2 1 3 2 2 3 3 2 2 4 3 2 2 4 3 2 4 1 3 0 1 3 2 3 1 4 3 0 2 2 1 2 1 2 0 4 2 3 1 1 2 0 Bài 3 (trang 129 SGK Đại Số 10): Kết quả điều tra 59 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số con của mỗi hộ được ghi trong bảng sau: a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất. b) Nêu nhận xét về số con của 59 gia đình được điều tra. -> Số nhà có 1,2,3 con là đa số, nhà có 2 con là chiếm tỉ lệ cao nhất: 32,2% H1. Nêu các bước lập bảng phân bố tần số, tần suất ? H2. Tính số TBC, trung vị và mốt ? Đ1. Số con Tần số Tần suất 0 1 2 3 4 8 13 19 13 6 13,6 22,0 32,2 22,0 10,2 Cộng 59 100 % Đ2. x » 2,22; Me = 2; MO = 2 c) Tính số TBC, số trung vị, mốt của các số liệu thống kê. Khối lượng của nhóm 1 645 650 645 644 650 635 650 654 650 650 643 650 630 647 650 645 650 645 642 652 635 647 652 650 Khối lượng của nhóm 2 640 650 645 650 643 645 650 650 642 640 650 645 650 641 650 650 649 645 640 645 650 650 644 650 650 645 640 H1. Nêu các bước lập bảng phân bố tần số, tần suất ? H2. Tính số TBC, phương sai, độ lệch chuẩn ? Đ1. Bảng phân bố tần số, tần suất của nhóm cá 1 Lớp Tần số Tần suất [630; 635) [635; 640) [640; 645) [645; 650) [650; 655] 1 2 3 6 12 4,2 8,3 12,5 25,0 50,0 Cộng 24 100% Bảng phân bố tần số, tần suất của nhóm cá 2 Lớp Tần số Tần suất [638; 642) [642; 646) [646; 650) [650; 654] 5 9 1 12 18,5 33,3 3,7 44,5 Cộng 27 100% Đ2. x » 648; » 33,2; sx » 5,76 y » 647; » 23,4; sy » 4,81 Độ lệch chuẩn của nhóm cá thứ hai nhỏ hơn nhóm cá thứ nhất nên khối lượng các con cá nhóm thứ hai đồng đều hơn nhóm thứ nhất. Bài 4 (trang 129 SGK Đại Số 10): Cho các số liệu thống kê được ghi trong 2 bảng sau: a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 1 với các lớp: [630; 635); [635; 640); [640; 645); [645; 650); [650; 655]. b) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 2 với các lớp: [638; 642); [642; 646); [646; 650); [650; 654]. c) Tính số TBC, phương sai, độ lệch chuẩn của các bảng phân bố ở trên. Hoạt động 2: Luyện tập vẽ biểu đồ H1. Nêu các bước vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất ? 3. Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp ở câu 2a) bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất. Hoạt động 4: Củng cố · Nhấn mạnh: – Cách tính toán trên các số liệu thống kê. – Ý nghĩa của các số liệu. IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ Làm các bài tập còn lại. Đọc trước bài "Cung và góc lượng giác".

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxOn tap Chuong V Thong ke_12302928.docx