Bài 13: Cho phương trình: (*).
a) Tìm m để (*) có hai nghiệm x1, x2.
b) Tìm hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m.
c) Tính theo m, biểu thức A = .
d) Tìm m để (*) có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia.
e) Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là .
HD: a) b) c) A =
d) e)
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 699 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 10 - Phương trình bậc nhất, bậc hai chứa tham số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI CHỨA THAM SỐ
I. Phương trình ax+b=0
+ Phương trình ax+b=0 có nghiệm duy nhất ..
+ Phương trình ax+b=0 vô nghiệm..
+ Phương trình ax+b=0 vô số nghiệm( hay nghiệm đúng.) ..
II. Phương trình ax2 +bx+c=0 ( là PT bậc 2 nếu .......)
1.Cách giải:................
2. Định lý Vi-ét:
+Nếu......
+ Ngược lại.......
3. Dấu của nghiệm số của phương trình bậc hai:
3.DÊu cña nghiÖm sè cña ph¬ng tr×nh bËc hai.
+ Hai nghiÖm tr¸i dÊu ..................... +Mét nghiÖm b»ng 0 vµ 1 nghiÖm d¬ng............................
+ Hai nghiÖm cïng dấu ............................. Mét nghiÖm b»ng 0 vµ 1 nghiÖm ©m .............................
+ Hai nghiÖm cïng dương .............................
+ Hai nghiÖm cïng âm .............................
BÀI TẬP
Bài 1:Giải và biện luận các phương trình sau:
a) (m-1)x+2m-3=0 b)(m2-5)x+2m+6=4x c) (m+1)x2-2(m-2)x+m=0
Bài 2: Cho phương trình: x2 –3x – 3 = 0.Không giải phương trình hãy tính
x12+ x22 =.... |x1 – x2| = .... x13 + x23 = .... x14 + x24 =.... ....... .........
(x1 – 2)( x2 – 2) =....
Bài 3. Cho phương trình: x2 – 4x + m – 3 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Giải phương trình khi m = -3
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm còn lại.
c/ Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm này gấp bốn nghiệm kia.
d/ Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dương.
e/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thuộc [-1;3]
Bài 4: Cho phương trình: x2 +5x – 3 = 0.Không giải phương trình hãy tính
x12+ x22 =.... |x1 – x2| = .... x13 + x23 = .... x14 + x24 =.... .......=..
Bài 5 : Giải và biện luận các phương trình sau:
a) (2-m)x+2m+4=0 b)(1-m2)x+2m+2=0
Bài 6: Tìm m để phương trình có nghiệm:
Bài 7: Cho phương trình: (*). Xác định m để:
a) (*) có hai nghiệm phân biệt.
b) (*) có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm kia.
c) Tổng bình phương các nghiệm bằng 2.
Bài 8: Cho phương trình: .
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn: .
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm và đạt GTNN.
Bài 9: Cho phương trình: x2 – (m – 2)x + m – 4 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có hai nhiệm đối nhau.
c/ Tìm m để để phương trình có hai nhiệm cùng âm.
Bài 10*: Tìm m để đồ thị hàm số y= x2 – (m – 2)x + m – 4 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có độ dài bằng
HD: |x1-x2| =
Bài 11*: Tìm m để
Đồ thị hàm số y=(x-2)(x2+mx+m2-3) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt
Phương trình x3-m(x+2)+8=0 có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 12*: Tìm m để phương trình có nghiệm.
HD: PT có nghiệm có nghiệm >2. àSd BBT hàm số f(x)= - x2+2x+7 hoặc sd Viet.
Bài 13: Cho phương trình: (*).
a) Tìm m để (*) có hai nghiệm x1, x2.
b) Tìm hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m.
c) Tính theo m, biểu thức A = .
d) Tìm m để (*) có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia.
e) Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là .
HD: a) b) c) A =
d) e)
Bài 14(nâng cao) Cho phương trình: (a là tham số).
a) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi a.
b) Tìm a để tổng bình phương các nghiệm của phương trình đạt GTLN, GTNN.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PHUONG TRINH BAC HAI CHUA THAM SO_12459652.doc