Kỹ năng:
- Biết lập phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng.
- Biết xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- Biết cách tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về đường thẳng đã học.
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 10 - Tiết 18: Bài tập phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
Lớp: 10B
SVTT: Nguyễn Thị Thanh Hằng GVHD: cô Trần Thị Tuyết Nhung
Ngày soạn: 16/03/2018 Ngày dạy: 21/03/2018
Tiết:TC 18
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố các kiến thức về:
Phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng.
Kỹ năng:
Biết lập phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng.
Biết xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Biết cách tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về đường thẳng đã học.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập).
3.Giảng bài mới:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập lập phương trình đường thẳng
20’
·Nhắc lại cách lập PTTS, PTTQ của đường thẳng.
- Xác định VTCP, VTPT của đường thẳng AC ?
Gọi bất kì HS lên bảng làm.
-Xác định VTPT của AH ?
- Xác định tọa độ điểm M ?
-Xác định VTPT của BM ?
-Gọi HS lên bảng làm và nhận xét.
· HS chú ý nhớ lại kiến thức.
· PTTS đt D đi qua M0(x0; y0) và VTCP có dạng:
(t ∈ R)
· PTTQ đt D đi qua
M(x0; y0) và VTPT =(a; b) có dạng:
- = (5; –2)
Ở dưới làm vào vở và nhận xét bài của bạn.
- = (3; 3)
1.Cho DABC với A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2).
a) Viết PTTS, PTTQ của:
đường thẳng AC?
b) Viết PTTQ đường cao AH ?
c) Viết PTTQ đường trung tuyến BM?
Giải:
a)Ta có:=(5; –2)
Phương trình tham số đường thẳng AC đi qua A(1;4) nhận =(5; –2) làm VTCP là:
Phương trình tổng quát đường thẳng AC đi qua A(1;4) nhận làm VTPT là:
b)Ta có:
= (3; 3)
Phương trình tổng quát đường cao AH đi qua A(1;4) nhận = (3; 3) làm VTPT
c)Ta có M là trung điểm AC.
Þ
Phương trình tổng quát trung tuyến BM đi qua B(3;-1) nhận VTPT
Hoạt động2: Luyện tập xét VTTĐ của hai đường thẳng và tính góc.
10’
- Nêu cách xét VTTĐ của hai đường thẳng ?
-Nêu công thức tính góc giữa 2 đường thẳng ?
Gọi HS lên bảng làm bài.
C1. Xét hệ gồm 2 pt của đt. Giải tìm nghiệm.
C2. Dựa vào các hệ số của 2 phương trình.
a) d1 cắt d2
b) d1 // d2
cos(d1,d2)=
Dưới lớp làm vào vở, theo dõi bài làm của bạn và nhận xét.
2.Xét VTTĐ và tính góc giữa cặp đường thẳng sau:
d1: 4x – 2y + 6=0
d2: x - 3y + 1 = 0
Giải:
a)
Phương trình có nghiệm. Nên d1 cắt d2 tại
cos(d1, d2) =
==
Þ (d1, d2) = 450
Hoạt động 3: Luyện tập tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng.
10’
H2. Nêu công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng ?
Gọi HS lên bảng làm
Đ2. d(M0, D) =
Dưới lớp làm vào vở và theo dõi bài làm của bạn, nhận xét.
3.Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng:
a) A(3; 5) đến
d: 4x + 3y + 1 = 0
b) B(1; –2) đến
D:
Giải:
a) d(A, d) =
b)
Phương trình tổng quát của là:
d(B, D) = 3
Hoạt động 4: Củng cố
5’
·Nhấn mạnh:
-Cách giải các dạng toán.
-Cách chuyển đổi các dạng phương trình đường thẳng.
PTTS ⟷ PTTQ
Bài tập về nhà:
Làm bài tập ôn tập chương II
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết phần Hệ thức lượng trong tam giác và Phương trình đường thẳng.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường thẳng d:2x-y+3=0. Viết phương trình d’ song song với d và cách d một khoảng bằng (hướng dẫn HS về nhà làm)
5.Nhận xét và đánh giá của GVHD:
Phê duyệt của GVHD
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuong III 1 Phuong trinh duong thang_12313569.docx