I. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
- Cách tìm một số khi biết trung bình cộng của hai số và một số kia.
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán một cách khoa học.
II.Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học.
24 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1389 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Toán lớp 4 - Tuần 1 đến tuần 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Ngày dạy:...................
Luyện tập: Biểu thức chứa một chữ
I. Mục tiêu.
- Nhận biết được biểu thức có chứa 1 chữ, giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Toán nâng cao 4.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Luyện tập - Hướng dẫn hs làm các bài tập sau.
+ Bài 1: Viết theo mẫu:
Mẫu: Nếu a = 7 thì 15 + a = 15 + 7 = 22
Vậy nếu a = 7 thì giá trị của biểu thức
15 + a là 22.
a. Nếu b = 6 thì 12 - b = ..
b. Nếu c = 5 thì 9 x c =
c. Nếu d = 8 thì 72 : d = ..
- GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.
- 3 hs lên bảng, hs dưới lớp làm vào vở.
+ Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a + 74 với a = 18 ; 37 ; 46
b - 9 với b = 21 ; 35 ; 90
64 x c với c = 3 ; 5 ; 8
136 : d với d = 2 ; 4 ; 8
- GV chữa bài, nhận xét.
- 4 hs lên bảng, hs dưới lớp làm vào vở.
+ Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hiện nay Tuấn 9 tuổi:
Tuổi của Tuấn 2 năm về trước là:
Tuổi của Tuấn 5 năm về trước là:
Tuổi của Tuấn 3 năm sau là:
Tuổi của Tuấn 7 năm sau là:
- HS phát biểu tại chỗ và chữa bài vào vở.
+ Bài 4: Hiện nay bố 45 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi 3 năm về trước tuổi bố gấp mấy lần tuối con ?
GV hướng dẫn hs làm bài vào vở
Thu vở, chấm chữa bài cho hs.
- Làm vào vở
Bài giải:
Tuổi của bố 3 năm trước là:
45 - 3 = 42 (tuổi)
Tuổi của con 3 năm trước là:
9 - 3 = 6 (tuổi)
3 năm trước tuổi bố gấp tuổi con số lần:
42 : 6 = 7 (lần)
ĐS: 7 lần
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Nhắc hs học bài ở nhà.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
TUẦN 2
Ngày dạy:...................
Luyện tập: so sánh các số có nhiều chữ số và triệu và lớp triệu
I. Mục tiêu.
- Giúp HS nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số. Giúp HS biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Củng cố cách tìm số lớn, số bé nhất trong một nhóm các số.
- Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 6 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Luyện tập
+ Bài 1
a. Khoanh vào số lớn nhất.
875329
869978
913927
909846
913919
931919
b. Khoanh vào số bé nhất.
374962
368972
390101
364999
365000
356000
- Nhận xét chữa bài cho hs.
- 2 hs lên bảng, dưới lớp hs làm bài vào vở bài tập.
+ Bài 2
- Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 590321, 497969, 496996, 601528, 496969.
- GV gọi 1 hs lên bảng.
- 1 hs lên bảng, dưới lớp hs làm bài vào VBT.
+ Bài 3
- Cho biết giá trị của chữ số 7 và chữ số 1 trong các số sau: 715000000, 157000000, 759641.
- Nhận xét chữa bài cho hs.
- 3 hs lên bảng, dưới lớp hs làm bài vào vở bài tập.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- Nhắc nhở hs đọc trước bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
TUẦN 3
Ngày dạy:..../...../2013
LUYỆN TẬP TRIỆU – LỚP TRIỆU
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về đọc, viết số đến lớp triệu và tìm giá trị số cho trước
- Vận dụng kiến thức đã học làm đúng các bài tập
- Tính chính xác, khoa học
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: ghi tựa
Bài 1: Viết theo mẫu
Viết số
Đọc số
42 570 300
Bón mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
186 250 000
Một trăm tám mươi triệu hai trăm năm mươi nghìn
3 303 003
Ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba
19 005 130
Mười chín triệu không trăm linh một nghìn
600 001 000
Sáu trăm không trăm linh một nghìn
1 500 000 000
Một tỉ năm trăm triệu
5 602 000 000
Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu
Nhận xét
Bài 2: So sánh và sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn:
5 437 052; 2 674 399; 7 186 500;
5 375 302
- Theo dõi, giúp đỡ
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Số
247 365 098
54 398 725
64 270 681
Giá trị số 2
200 000 000
20
200 000
Giá trị số 7
7 000 000
700
70 000
Giá trị số 8
8
8 000
80
Thu vở chấm bài, nhận xét
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị
A. 5 400 321
B. 5 040 321
C. 5 004 321
D. 5 430 021
4. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
1 HS lên bảng
Sửa bài
Thi tìm nhanh và xếp chính xác
5 375 302; 5 437 052; 2 674 399;
7 186 500;
- HS làm bài vào vở
Nhận xét bài của bạn
Chọn thẻ A – B – C – D
Giơ thẻ
B. 5 040 321
- 1 HS nhận xét tiết học
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 4
Ngày dạy:..../..../2013
Luyện : Đổi đơn vị đo khối lượng
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đổi đơn vị khối lượng và thời gian
- Rèn kỹ năng giải toán có lời văn với các số đo khối lượng đã học.
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
II.Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra
2.Luyện tập
- GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 kg = g
2000 g = ...kg
5 kg =g
2 kg 500 g =g
2 kg 50g = g
2 kg 5 g =g
Bài 2: Tính
123 kg + 456 kg
504 kg – 498 kg
234 kg x 4
456 kg : 3
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
5 ngày = giờ
4 giờ = phút
5 phút = giăy.
2giờ 30 phút = phút.
5 phút 20 giây = giây
1 ngày 8 giờ = giờ.
Bài 4: Giải toán
GV treo bảng phụ ghi đề bài. Y/C HS đọc đề bài.GV hỏi để tóm tắt đề bài. Cho HS dựa vào tóm tắt để giải
Tóm tắt:
Ngày 1 bán: 1234 kg gạo
Ngày 2 bán: gấp đôi ngày 1
Cả hai ngày.ki- lô- gam?
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Đổi vở tự kiểm tra
- Nhận xét và chữa
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Đổi vở tự kiểm tra
- Nhận xét và chữa
HS đọc đề bài và trả lời câu hỏi
- HS giải bài toán theo tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài giải:
Ngày thứ 2 bán được số gạo là:
1234 x 2 = 2468 (kg)
Cả 2 ngày bán được số gạo là:
1234 + 2468 = 3702 (kg)
Đáp số: 3702 kg gạo
IV CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- Gọi học sinh trả lời và hệ thống bài
1 kg = . g
5000 g = ..kg
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 5
Ngày dạy:..../..../2013
Luyện: Tìm số trung bình cộng.
I. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
- Cách tìm một số khi biết trung bình cộng của hai số và một số kia.
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán một cách khoa học.
II.Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra
2. Luyện tập
- GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng:
a.Trung bình cộng của các số: 83; 85; 87; 89; 91 là:
A. 86 B. 85
C. 87 D. 88.
b. Trung bình cộng của các số: 123 ;128; 131 ;125 ; 113 là:
A. 124 B. 123
C. 125 D.126
Bài 2.Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 52 km, giờ thứ 2 chạy được 56 km, giờ thứ 3 chạy được 48 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?
- GV hướng dẫn HS cách làm, yêu cầu HS nêu quy tắc tìm số TB cộng.
- Cho HS tự làm
Bài 3.Bốn em Tùng, Việt, Lan, Bình có chiều cao như sau: Tùng: 112 cm; Việt: 120 cm ; Lan: 114 cm; Bình : 118 cm. Hỏi chiều cao trung bình của các bạn là bao nhiêu ?
Y/C HS đọc đề bài.Hướng dẫn HS làm bài. Yêu cầu HS tự làm
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Đổi vở tự kiểm tra
- Nhận xét và chữa
- HS làm vào vở.
-1 HS lên bảng chữa bài.
ĐS( 52km)
HS tự làm bài
- 1 HS lên bảng chữa bài.
ĐS: 116
- Nhận xét và chữa bài.
IV CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- Gọi 2 HS nêu lại quy tắc tìm số TB công.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài.
Tuần 6
Ngày dạy:..../..../2013
Luyện tập: Phép cộng - phép trừ
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng tính cộng , trừ các số tự nhiên và cách thử lại
- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết, giải toán có lời văn
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Luyện tập
- GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 467218 + 546728 b. 150287 + 4995
c. 6729 + 240854 c. 50505 + 950909
- GV chữa bài
Bài 2: Tính tổng của các số sau
a. 5670284 và 482971
b. Số lớn nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số
- Nhận xét , chữa chung
Bài 3: Tìm x
a. x - 67421 = 56789
b. x- 2003 = 2004 + 2005
- GV chữa bài
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
Kết quả: a) 1013946 b)155282
c)247646 d)1001414
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
Kết quả: a) 6153255 b) 1099998
- 2 HS làm bảng lớp làm vở
- Cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét
Kết quả: a) 124210 b)6012
IV CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- HS nêu cách cộng và trừ có nhiều chữ
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 7
Ngày dạy:....../..../2013
LUYỆN TẬP VỀ: - BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ, BA CHỮ
- TÍNH CHẤT GIAO HOÁN VÀ KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
I.Môc tiªu :
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ và ba chữ
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng . Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Luyện tập
- GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1 : nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là :
A. 53269 B. 53469 C. 53479 D. 53569
- GV chữa bài
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
325 + 1268 + 332 + 675
2547 + 1456 + 6953 - 456
- GV chữa bài
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức :
a + b - c; a x b - c ; a + b : c ; Với a = 52 ; b = 9 ; c = 3
- GV chữa bài
Bài 4 : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là :
20; 22; 24; 26; 28.
12; 14; 16; 18 ; 20.
18; 19; 20; 21; 22.
16; 18; 20; 22; 24.
- GV chữa bài
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
325 + 1268 + 332 + 675
= (325 + 675) + ( 1268 + 332)
= 1000 + 1600
= 2600
2547 + 1456 + 6953 – 456
(2547 + 6953) + (1456 – 456)
= 9500 + 1000
= 10500
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
Kết quả
a + b – c = 52 + 9 – 3 = 58
a x b – c = 52 x 9 – 3 = 468 – 3 = 465
a + b : c = 52 + 9 : 3 = 52 + 3 = 55
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
IV CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- HS nêu quy tắc của kết hợp của phép cộng
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 8:
Ngày dạy:....../..../2013
LUYỆN TẬP
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.Mục tiêu :
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó,
- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Luyện tập
- GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1: Tính giá trị biểu thức một cách thuận tiện nhất.
a)2 356 + 1 237 + 1 644 b)1 675 + 1 325 + 978
c)9 165 + 12 365 + 935 d)5 623 + 7 934 + 2 066
- GV chữa bài
Bài 2: Tìm 2 số biết tổng của chúng là số lớn nhất có 4 chữ số, hiệu 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số.
- GV chữa bài
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
Đáp số:a) 5237 b)3978
c)22465 d)15623
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
Đ/S Số lớn: (9 999 + 99): 2 =5049
Số bé (9 999 – 99) : 2 = 4950
IV CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- HS nêu quy tắc của kết hợp của phép cộng
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 9
Ngày dạy:...../.../2013
ÔN TẬP GIỮA KÌ I
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các STN có nhiều chữ số.
- Áp dụng tính chất giao hoán & kết hợp của phép cộng để tính gía trị của biêủ thức bằng cách thuận tiện.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Luyện tập
- GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a)3 412 x 3 + 8 899 b)39789 – 7 813 x 5
c)8 872 – 7 899 : 3
- GV chữa bài
Bài 2: Tìm x
a)x – 68 999 = 6 788
b)85 398 – x = 539
Bài 3: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 6 tuổi.
- GV: + Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu tinh gì ?
+ Đây là thuộc dạng toán gì?
+ Nêu các bước giải bài tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- Cho HS lên bảng làm bài
- GV chữa bài
Bài 1:
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
a)19135
b)724
c)6239
Bài 2
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
a) 75787
b)84859
HS trả lời
- Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
HS trả lời
HS làm bài
HS nhận xét
Bài giải
Tuổi của anh là:
(30 + 6) : 2 = 18 (tuổi)
Tuổi của em là:
30 – 18 = 12
Đáp số: Anh: 18 tuổi; em: 12 tuổi.
IV CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- HS nêu quy tắc của kết hợp của phép cộng
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 10
Ngày dạy:...../..../2013
Ôn tập giữa HKI
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ các số có đến sáu chữ số.
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật
- HS có ý thức tự giác trong giờ học.
II. Nội dung: Cho HS làm các bài tập sau
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1)Số gồm có ba vạn và bảy đơn vị được viết là:
A. 300 007
B. 30 007
C. 3 007
D. 30 070
2)Trong các số : 67 382 ; 31 682 ; 62 837 ;62 783 ; ; 286 730; 31 865 thì số lớn nhất là :
A. 67 382
D. 31 682
B. 62 837
E. 62 783
C. 286 730
G. 31 865
3) 3km 6dam = m . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 36
C. 306
B. 3 060
D. 3 600
4) Chu vi của 1 hình vuông là 20cm. Tính diện tích hình vuông đó ?
A. 20 cm2
C. 80 cm2
B. 25 cm
D. 25 cm2
5) ( 4 683 + 32 549) : 4 =
A. 9 208
C. 9 408
B. 9 318
D. 9 308
6) Buổi sáng mẹ bán rau muốngđược 13 500 đồng. Buổi chiều mẹ chỉ bán được bằng buổi sáng. Hỏi cả hai buổi mẹ bán được bao nhiêu tiền rau muống ?
A. 45 000 đồng
C. 40 500 đồng
B. 18 000 đồng
D. 90 000 đồng
7) 3 bạn nam thu nhặt được 75 kg giấy báo, 2 bạn nữ thu nhặt được 30 kg giấy báo. Hỏi trung bình mỗi bạn thu nhặt được bao nhiêu kilôgam giấy báo?
A. 225 kg giấy báo
C. 105 kg giấy báo
B. 51 kg giấy báo
D. 21 kg giấy báo
III.Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 11
Ngày dạy: ...../..../2013
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP NHÂN
I. Môc tiªu: Giuùp HS:
- ¤n l¹i kÜ n¨ng nh©n víi sè cã mét ch÷ sè
- Rèn cho HS kỹ năng thực hiện nhân, chia với 10; 100; 100. biết vận dung tính chất kết hợp, giao hoán để tính toán, đổi đúng đơn vị diện tích .
II. Néi dung:
Néi dung d¹y häc
Ph¬ng ph¸p d¹y häc
A. Hoµn thµnh nèt bµi tËp cña buæi s¸ng
B. Híng dÉn häc to¸n
Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh :
13724 x 3
13724
x 3
41172
28503 x 7
28503
x 7
199521
39405 x 6
39405
x 6
236430
Bµi 2 : TÝnh :
9341 x 3 - 12537
= 28023 – 12537
= 15486
82375 – 4 975 x 9
= 82 375 - 44 775
= 37 600
960 x 1 000 : 100
= 960 000 : 100
= 9 600
90000 :1 000 x 10
= 90 x 10
= 900
Bµi 3: Cã 3 bao g¹o. bao thø nhÊt c©n nÆng 5 yÕn, bao thø hai c©n nÆng 45 kg, bao thø ba c©n nÆng 25 kg. Hái trung b×nh mçi bao c©n nÆng bao nhiªu kil«gam ?
Gi¶i :
§æi : 5 yÕn = 50 kg
Trung b×nh mçi bao c©n nÆng sè kil«gam lµ
(50 + 45 + 25) = 40 (kg)
§¸p sè : 40 kg
- C¶ líp lµm bµi
- 3 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- GV cho ®iÓm
- C¶ líp lµm bµi
- 4 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- GV cho ®iÓm
- C¶ líp lµm bµi
- 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- GV cho ®iÓm
III. Cñng cè dÆn dß :
- NhËn xÐt tiÕt häc
- DÆn HS vÒ nhµ xem l¹i bµi
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 12
Ngày dạy: ....../...../ 2013
LuyÖn tËp chung
I. Môc tiªu: Giuùp HS:
Củng cố, hệ thống lại các kiến thức đã học trong tuần.
II. Néi dung:
Néi dung d¹y häc
Ph¬ng ph¸p d¹y häc
Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh:
23 x 43 234 x 14 2345 x 21
Bµi 2 : TÝnh b»ng hai c¸ch (theo mÉu):
MÉu : 452 x 39 MÉu : 452 x 39
= 452 x (30 + 9) = 452 x (40 - 1)
= 452 x 30 + 452 x 9 = 452 x 40 - 452 x 1
= 13 560 + 4 068 = 18 080 - 452
= 17 628 = 17 628
a, 896 x 23 b, 547x38
c, 896 x 23 d, 547 x 38
Bµi 3: Khèi líp Bèn cã 340 häc sinh, khèi líp Ba cã 280 häc sinh. Mçi häc sinh mua 9 quyÓn vë. Hái khèi líp Bèn mua nhiÒu h¬n khèi líp Ba bao nhiªu quyÓn vë? (gi¶i b»ng 2 c¸ch)
- C¶ líp lµm bµi
- 3 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- C¶ líp lµm bµi
- 4 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- C¶ líp lµm bµi
- 2 HS ch÷a bài
- HS nhËn xÐt, bæ sung
III. Cñng cè dÆn dß :
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DÆn HS vÒ nhµ xem l¹i bµi
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 13
Ngày dạy: ....../...../2013
LuyÖn tËp chung
I. Môc tiªu: Giuùp HS:
Củng cố, hệ thống lại các kiến thức đã học trong tuần.
II. Néi dung:
Néi dung d¹y häc
Ph¬ng ph¸p d¹y häc
Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh:
123 x 213 546 x 102
457 x 99 987 x 35
Bµi 2 :Tính nhẩm
47 x 11 89 x 11 125 x 101
50 x 25 640 x 125 3450 x 50
Bµi 3: Tìm X
a, ( x- 22) : 213 = 206
(x x 22) = 206 x 213
x x 22 = 43 878
x = 43 878 + 22
x = 43 900
b, x x 145 + x x 355 = 965 000
x x ( 145 + 355) = 965 000
x x 500 = 965 000
x = 965 000 : 500
x = 1930
Bài 3: Một quầy lương thực trong một buổi sáng bán được 120 kg gạo nếp và 155 kg gạo tẻ. Biết 1 kg gạo nếp là 21000 đồng và giá 1kg gạo tẻ là
12 000 đồng. Hãy tính xem trong một buổi sáng hôm đó quầy hàng thu được tất cả bao nhiêu tiền bán gạo?
- C¶ líp lµm bµi
- 4 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- C¶ líp lµm bµi
- 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- C¶ líp lµm bµi
- 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- HS đọc đề bài; tóm tắt đề bài
- HS nêu cách giải
- C¶ líp lµm bµi
- Đổi vở, kiểm tra chéo
- HS nhËn xÐt, bæ sung.
III. Cñng cè dÆn dß :
NhËn xÐt tiÕt häc.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 14
Ngày dạy: ...../..../2013
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
Củng cố, hệ thống lại các kiến thức đã học trong tuần.
II. NỘI DUNG:
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƠNG PHÁP DẠY HỌC
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
489690 : 8 256 075 : 5
305 080 : 6
Bài 2 : Tính bằng ba cách
(36 x 28) : 4 90 : 30
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 25 x 18 x 4 x 2 c) 15 x 20 x 6 x 5
b) 245 x 11 + 11 x 365 d) 2 x 250 x 50 x 8
- C¶ líp lµm bµi
- 3 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- C¶ líp lµm bµi
- 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi
- HS nhËn xÐt, bæ sung
- C¶ líp lµm bµi
- 4 HS ch÷a bài
- HS nhËn xÐt, bæ sung
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
Nhận xét tiết học.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 15
Ngày dạy: ...../..../2013
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
Củng cố, hệ thống lại các kiến thức đã học trong tuần.
II. NỘI DUNG:
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m35 dm=.. dm
3 m40 dm=.. dm
5 m9 dm=. dm
234 dm= m............. dm
150 dm= m. dm
Bài 2 : Tính bằng hai cách
a,135 x (10 – 1) b, 564 x 10 – 564 x 8
Bài 3:
Một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút. Hỏi:
a) 7 ngày có bao nhiêu phút?
b) 30 ngày có bao nhiêu phút?
- Cả lớp làm bài
- 2HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- Cả lớp làm bài
- 2 HS chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
Nhận xét tiết học.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 16
Ngày dạy: ...../.../2013
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
Củng cố, hệ thống lại các kiến thức đã học trong tuần.
II. NỘI DUNG:
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƠNG PHÁP DẠY HỌC
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
a. 3264 :272 b. 43339 :102
c. 16864 :124 c. 13081 : 103
- GV chữa bài – củng cố
Bài 2 : Tìm x
X x 38 = 9386
X x 236 = 7552
- GV chữa bài – củng cố
Bài 3:
Một sân vận động hình chữ nhật có diện tích là 24 108 m2 . chiều dài của sân là 246 m . tính chiều rộng sân vận động ?
- GV chữa bài – củng cố
- Cả lớp làm bài
- 4HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- HS đọc đề , nhận dạng toỏn , nờu cỏch thực hiện .
- Cho HS làm vở
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
Nhận xét tiết học.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 17
Ngày dạy: ....../..../2013
Luyện tập : Phép chia – phép nhân
I/ Mục tiêu:
- Củng cố phép chia phép nhân - Giải toán có lời văn
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Bài 1: đặt tính rồi tính
2045 x 146
8432 x 504
9240 : 246
78932 : 351
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
(1960 + 2940) : 245
(4725 x 12) : 105
47376 : (18 x 47)
Bài 3: Một thửa rộng hình chữ nhật có chiều dài 144 m, chiều rộng 18 m. Trên thửa ruộng đó người ta trồng khoai. Cứ 36 m² thu hoạch được 92 kg khoai. Hỏi trên thửa ruông đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg khoai?
- Nhận xét – Tuyên dương
= 298570
= 4249728
= 37 dư 138
= 224 dư 308
- Làm vở
= 20
= 540
= 56
ĐS: 6840 kg
- Nhận xét
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
Nhận xét tiết học.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 18
Ngày dạy: ....../...../2013
Ôn tập cuối học kỳ
A. Môc tiªu:
- Cñng cè kiÕn thøc ®· häc tõ tuÇn 1 ®Õn tuÇn 17 cho HS.
- HS vËn dông lµm c¸c bµi tËp.
B. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
I.GV cho HS lµm bµi.
A.Trắc nghiệm
Khoanh trßn vµo ý ®óng nhÊt tríc mçi c©u tr¶ lêi sau:
C©u 1: Cho c¸c sè sau : 24678, 28092, 943 567, 902 011 . D·y sè nµo ®îc xÕp theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín ?
24 678 , 28 092 , 902 011 , 943 567.
28 092 , 24 678 , 902 011 , 943 567.
24 678 , 902 011 , 28 092 , 943 567.
C©u 2: ChuyÓn ®æi 2 giê 15 phót = ... phót, kÕt qu¶ ®óng lµ:
130 phót.
135 phót.
140 phót.
145 phót.
C©u 3:Ta gäi ®o¹n th¼ng nµo lµ ®êng cao cña tam gi¸c ABC ?
A
a. AB
b. AC
c. AH B C
H
C©u 4:Trong c¸c tam gi¸c sau , tam gi¸c nµo cã ba gãc nhän ?
M D I
N P E G K Q
Tam gi¸c MNP
Tam gi¸c DEG
Tam gi¸c IKQ
C©u 5: BiÓu thøc nµo thÓ hiÖn tÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp nh©n ?
a. a+ b = b+ a
b. a x b = b x a
B. Tự luận
Bµi 1: T×m x
1855 : x = 35
Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh :
a/. 475 x 205
b/ 23 567 : 56
Bµi 3: Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 175 m, chiÒu réng 85 m ?
a/ TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng ®ã.
b/ TÝnh sè thãc thu ®îc trªn thöa ruéng ®ã biÕt r»ng cø 1m2 th× thu ®îc 5 kg thãc.
II. Lời giải:
1. Trắc nghiệm:
C©u 1: ý a
C©u 2: ý b
C©u 3: ý c
C©u 4: ý a
C©u 5: ý b
2. Tự luận:
Bµi 1: T×m x
1855 : x = 35
x = 1855 : 35
x = 53
Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh :
a/. b/
2375 23856 56
9500 145 426
97375 336
0
Bµi 3:
DiÖn tÝch cña thöa ruéng lµ:
x 85 = 14875 (m2)
Sè thãc thu ®îc trªn thöa ruéng lµ:
14875 x 5 = 74375 (kg)
§¸p sè: a. 14875 (m2)
b. 74375 (kg)
C. Cñng cè - dÆn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VÒ nhµ chuÈn bÞ bµi sau.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luyen tap toan tuan 1- 18.doc