I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Cách so sánh hai phân số.
- Cách các phân số với 1.
- Tìm phân số theo yêu cầu cho trước.
II/ Đồ dùng dạy học
- Bảng nhóm.
- VBT toán (Bài 111)
23 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Toán lớp 4 - Tuần 19 đến tuần 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h tính
-Cho HS làm vở bài tập .
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức :
9900 : 36 - 15 x 11
1036 + 64 x 52 - 1827
Bài 4 : Tính diện tích mảnh đất hình bình hành có cạnh đáy : 25m , chiều cao : 170dm.
-Cho HS tìm hiểu đề , nêu cách giải rồi thực hiện giải vào vở.
Bài 5 : Diện tích một khu vườn hình bình hành là: 1428m2, chiều cao: 12m. Hỏi cạnh đáy của khu vườn là bao nhiêu ?
-Theo dõi , giúp đỡ học sinh chậm.
-Gọi 2 HS lên bảng giải .Gọi một số học sinh trình bày
-Thu chấm vở , nhận xét .
3. Nhận xét tiết học
-Thực hiện vào bảng con.
-2 em lên bảng.
-2 em lên bảng.
-Thực hiện cá nhân.
-Thực hiện theo nhóm 2 em .
-HS làm vở.
-HS thực hiện
Đổi 170 dm = 17 m
Diện tích mảnh đất là:
25 x 17 = 425 m2
ĐS: 425 m2
-HS thực hiện
Bài giải:
Cạnh đáy của khu vườn là:
1428 : 12 = 119 (m)
ĐS: 119 m
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 20
Tiết 20: Ôn luyện tổng hợp.
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Rèn kĩ năng giải toán về tính diện tích và tính chu vi hinh binh
- Củng cố về phân số và nhận biết 2 phân số bằng nhau.
II/Chuẩn bị:
- Chuẩn bị nội dung BT cho HS ôn tập.
III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Ôn củng cố kiến thức:
+Nêu cách tính S hình bình hành?
+ Nêu cách tính P hình bình hành khi biết số đo của 2 cạnh liền nhau?
+ Phân số bằng nhau ,phân số bằng 1, lớn hơn 1, nhỏ hơn 1.
- GV nhận xét, chốt kiến thức.
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính diện tích hình bình hành biết chiều cao bằng 350 m, cạnh đáy dài gấp đôi chiều cao.
- GV hướng dẫn HS phân tích đề.
- Y/c HS làm bài.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
* GV chốt KT về tính S hình bình hành.
Bài 2: Hình bình hành ABCD có độ dài AB là a; độ dài BC là b. Tính chu vi hình bình hành, biết:
a) a = 25cm; b = 17cm.
b) a = 35dm; b = 2m.
c) a = 1m25cm; b = 95cm.
- GV y/c HS nêu công thức tính chu vi hình bình hành.
- Y/c HS làm bài theo công thức.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
* GV chốt KT về tính P hình bình hành.
Bài 3: Trong các phân số dưới đây, phân số nàp bằng phân số ?
; ; ; .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV chấm điểm, nhận xét chung.
* GV chốt KT về phân số bằng nhau.
Bài 4: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
A C D H N B
AC = . . . AB
AH = . . . AB
AD = . . . AB
CN = . . . AB
DN = . . . AB
- GV y/c HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
* GV chốt KT.
Bài 5: Đọc các phân số:
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
a) Hãychọn các PS có giá trị bằng1?
b) Hãy chọn các PS có giá trị bé hơn 1?
c) Hãy chọn các PS có giá trị lớn hơn 1?
- Y/c HS làm bài vào vở.
- GV y/c HS lên bảng chữa bài.
- GV thu vở chấm, chữa bài chốt kết quả đúng.
* GV chốt KT.
HĐ3: Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ra bài tập về nhà.
- HS nêu ý kiến cá nhân.
- HS nhận xét bổ sung.
- HS đọc đề bài, phân tích và làm bài theo hướng dẫn của GV.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên chữa bài.
- HS lớp nhận xét.
- HS đọc y/c.
- HS nêu công thức tính P hình bình hành.VD:
a) Chu vi hình bình hành là:
( 25 + 17 ) 2 = 84 (cm).
b) Đổi: 2m = 20dm
Chu vi hình bình hành là:
(35 + 20) 2 = 110 (dm)
c) Đổi: 1m25cm = 125cm
Chu vi hình bình hành là:
(125 + 95) 2 = 440 (dm)
- HS đọc y/c, xác định y/c.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng chữa bài.
+ Phân số :
vì .
- HS đọc y/c.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng chữa bài.
VD: AC = AB
AH = AB
. . . . . .
- HS đọc y/c.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên chữa bài.
a) . . . . .; ; ; ;
b) . . . . .; ; ; ;
c) . . . . .; ; ; ;
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 21
Tiết 21: ÔN SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
I. MỤC TIÊU
1- KT: Củng cố cách so sánh các phân số khác mẫu số.
2- KN: Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số.
3- GD: Cẩn thận khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1-GV: Nội dung bài tập, bảng nhóm.
2- HS: nhớ cách quy đồng mẫu số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào ?
- HS nhắc lại cách so sánh với 1.
3. Luyện tập:
a/ Giới thiệu bài : GV nêu nội dung bài và ghi tựa bài lên bảng.
b, Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số
a/Mẫu:
b/
c/
d/
Bài 2: Rút gọn thành phân số tối giản rồi so sánh:
a, b,
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
Bài 3: So sánh hai phân số bằng cách quy đồng tử theo mẫu:
a,
b, c, d,
4. Củng cố- dặn dò: HS nhắc lại cách so sánh hai phân số khác mẫu số.
- GV nhận xét tiết học.
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Ta có thể QĐMS 2 phân số đó rồi so sánh các tử số của phân số mới.
- HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS nêu yêu cầu., nêu mẫu
- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
b/
c/
d/( HS làm tương tự trên)
- HS nêu yêu cầu
- Rút gọn rồi so sánh hai phân số.
- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
a) Rút gọn b, làm tương tự trên
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu mẫu
- HS làm bảng nhóm( mỗi nhóm một phần)
- Nhóm trình bày kết quả.
b,
(Các phần còn lại làm tương tự)
c,
d,
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 22
Tiết 22: ÔN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ VÀ QUY ĐỒNG MẪU SỐ
I. MỤC TIÊU:
Biết cách thực hiện rút gọn phân số.( Trường hợp các phân số đơn giản)
quy đồng mẫu số của hai phân số, trong đó mẫu số của các phân số được chọn làm mẫu số chung
Củng cố về quy đồng mẫu số hai phân số.
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định
2.Luyện tập
GV yêu cầu HS làm các bài tập sau:
BÀI 1: Rút gọn các phân số sau
a, b.
c. d.
GV nhận xét chữa bài. Yêu cầu HS ghi vào vở
Bài 2. Quy đồng mẫu số các phân số sau :
a. và b. và
c. và d. và
GV nhận xét chữa bài. Yêu cầu HS ghi vào vở.
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu cách quy đồng các phân số?
- Xem lại các bài tập vừa làm.
HS làm bài – chữa bài – nhận xét.
a, b.
c. d.
HS làm bài – chữa bài – nhận xét.
a.
b.
c.
d. và giữ nguyên
- HS nêu cách quy đồng các phân số.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 23
Tiết 23: LUYỆN TẬP VỀ PHÂN SỐ.
I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Cách so sánh hai phân số.
- Cách các phân số với 1.
- Tìm phân số theo yêu cầu cho trước.
II/ Đồ dùng dạy học
- Bảng nhóm.
- VBT toán (Bài 111)
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Bài mới:
1) Giới thiệu bài.
2) HD Làm bài tập
- Yêu cầu HS làm các bài tập trong VBT (Bài 111, trang 32; HSKG: Bài 111, trang 36 và 37, VBT nâng cao).
Bài1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV viết các phân số lên bảng, gọi HS nêu kết quả và giải thích cách làm.
- GV kết luận, kiểm tra kết quả làm bài của cả lớp.
Bài2:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV lưu ý HS các trường hợp mẫu số hoặc tử số không giống nhau: Rút gọn để đưa về dạng cùng mẫu số là 5, sau đó so sánh tử số.
- Nhận xét, KL chung.
Bài 3:
- GV nêu yêu cầu, phân tích để Hs nắm vững yêu cầu: số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10 là các số: 7, 9
- Gọi HS lên bảng viết các phân số.
- Yêu cầu HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, KL chung.
- HS tự làm bài, trong khi đó lần lượt từng HS lên bảng làm theo phân công của GV.
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS lần lượt nêu kết quả, giải thích cách làm.
Kết quả: a) b)
; ...
- HS nêu yêu cầu.
- HS lên bảng chữa bài; HS khác nhận xét Kết quả:
a) Ta được:
b) Ta được:
- 1HS nhắc lại yêu cầu, ghi nhớ yêu cầu.
- 3HS lần lượt lên bảng viết.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
HSKG: a) (bé hơn 1)
b) (bằng 1); c) (lớn hơn 1)
3) Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 24
Tiết 24: ÔN PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I - Mục tiêu:
- Nhận biết phép trừ hai phân số cùng mẫu số.
- Biết cách trừ hai phân số cùng mẫu số.
II. Chuẩn bị:
- VBT Toán 4 trang 39
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định
2. Kiểm tra
GV viết bảng : ;
2/Bài mới : Giới thiệu bài
HD HS Luyện tập , thực hành
a) Bài 1 ( Tr 39, VBT T4 )
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV kết luận lời giải đúng.
b) Bài 2 ( Tr 39, VBT T4 )
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm. Yêu cầu HS tự làm vào VBT. 2 HS K, G lên bảng làm bài.
- Giáo viên kết luận lời giải đúng.
c) Bài 3 ( Tr 39, VBT T4 )
- Yêu cầu HS tự đọc thầm yêu cầu và làm bài tập vào VBT T4, 3 HS ( TB, K, G ) lên bảng làm bài. Cả lớp nhận xét và chốt kết quả đúng.
d) Bài 4 ( Tr 39, VBT T4 )
- Gọi 1 HS đọc to yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm VBT.
- Bài toán cho biết gì ? Bài toán yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu HS nêu cách làm, tính và nêu kq.
- cả lớp nhận xét, gv kết luận
- 4 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm.
- HS tự làm vào VBT. 2 HS K, G lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
- HS làm bài tập vào VBT T4, 3 HS ( TB, K, G ) lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét và chốt kết quả đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm VBT.
- HS TB trả lời.
- HS tự làm vào VBT T4, 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp nhận xét và chốt lời giải đúng.
3/ Củng cố - dặn dò
- Muốn trừ hai phân số khác số ta làm thế nào?
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bài tập.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 25
ÔN TẬP: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
-Cđng cè cho HS phép nhận hai phân số.
-Biết cách thực hiện phép nhân hai phân số.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.ổn định lớp
B.Kiểm tra bài cũ
-Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?
-Thực hiện phép nhân: x
-GV nhận xét, chgữa bài.
-HS nêu quy tắc
-HS thực hiện
C.Bài mới
-Giới thiệu bài (1P)
-Nội dung ( 31P)
Bài 1: Rút gọn rồi tính:
a)x b) x
c) x d) x
-GV chữa bài nhận xét.
-HS lên bảng thực hiện
Bài 2: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m.
-GV chữa bài nhận xét
-HS làm bài:
Diện tích hình chữ nhật là:
x= (m)
Đáp số: m
Bài 3: Tính nhanh:
a) xx
b)x xx
c) x + x
-Gv thu vë chÊm, ch÷a nhËn xÐt.
-HS lµm bµi vµo vë.
a) xx
b)x xx 2
c) x+xx(+)x1
4.Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung.
- Nhận xét giờ học
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 26
Tiết 26: Luyện tập về phép nhân, chia phân số
I.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia phân số.
- Giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét,vở bài tập toán trang 51, 55
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Luyện tập
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 2 trang 51: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a. x b. x 12 =9
c. : d.
Bài 3 trang 55: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
- Tàu vũ trụ trở số tấn thiết bị là:
20 x = 12 (tấn)
Đáp số 12 tấn
Bài 4: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa-lớp nhận xét:
Lần sau lấy ra số gạo là:
25500 x 10200 (kg)
Cả hai lần lấy ra số gạo là:
25500 +10200 = 35700 (kg)
Lúc đâu trong kho có số gạo là
14300 + 35 700 = 50000( kg)
Đổi 50000 kg = 50 tấn
Đáp số 50 tấn
VI.Các hoạt động nối tiếp:
Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 27
Tiết 27: Ôn Nhận biết, vẽ và tính diện tích hình thoi
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán trang 58
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- 2, 3 em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài
a.Diện tích hình thoi là:
(10x 24) : 2 =120 (cm2)
Đáp số: 120(cm2)
Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
Diện tích miếng kính hình thoi là
360 x 2 : 24 = 30 ( cm2)
Đáp số 30 (cm2)
IV.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 28
Tiết 28: Luyện giải bài toán tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán trang 64, 65
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Luyện tập:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải?
- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- GV chấm bài nhận xét
- Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- GV chữa bài - nhận xét
Bài 1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4= 7 (phần)
Số bé là 658 : 7 x 3 =282.
Số lớn là: 658 - 282 = 376.
Đáp số : Số bé 282. Số lớn 376.
Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài
Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần)
Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn)
Số bạn gái là : 12- 4 = 8 (bạn)
Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
(tương tự như bài 2)
IV.Củng cố, dặn dò:
1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
2. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 29
Tiết 29: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
1- KT: Củng cố cách giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
2-Rèn kĩ năng giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
3- GD: Ra quyết định.Tư duy sáng tạo.Tự giác học tập
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1- GV: Nội dung bài
2- HS: Vở, bảng nhóm, nháp.
III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC:
-GV gọi HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 143.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Nêu yêu cêu giờ học.
b).Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 : Số trâu gấp số bò 3 lần và nhiều hơn bò 24 con. Tính số con mỗi loại.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp, sau đó chữa bài.
Bài 2: Tấm vải xanh dài bằng tấm vải đỏ và ngắn hơn tấm vải đỏ 18 m. Tính độ dài mỗi tấm vải.
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
-Yêu cầu 1 HS chữa bài trước lớp.
-GV kết luận về bài làm đúng và cho điểm HS.
Bài 3: Lớp 4A có 30 học sinh; lớp 4B có 35 học sinh. Nhà trường phát cho lớp 4B nhiều hơn lớp 4A 20 quyển vở. Mỗi lớp được phát bao nhiêu quyển vở?( Mỗi HS được số vở như nhau).
-GV tiến hành giúp HS phân tích bài toán tương tự như ở bài tập 4 tiết 143, sau đó cho HS đọc đề bài toán và làm bài.
3.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài vào VBT.
-HS theo dõi bài bạn, nhận xét và tự kiểm tra bài của mình.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2(phần)
Bò có số con là: 24 : 2 1 = 12(con)
Trâu có số con là: 24 + 12 = 36( con)
Đáp số: Bò: 12 con; trâu 36 con
-HS làm bài vào VBT.
-1 HS đọc bài làm của mình trước lớp, các HS khác theo dõi, nhận xét và bổ sung ý kiến.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2(phần)
Tấm vải xanh dài là: 18 : 2 1 = 9(m)
Tấm vải đỏ dài là: 9 + 18 = 27( m)
Đáp số: vải xanh: 12 m; vải đỏ 27m
-Một số HS đọc đề bài toán của mình trước lớp, các HS khác theo dõi và nhận xét.
-Cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Số HS lớp 4B nhiều hơn số HS lớp 4A là:
35 – 30 = 5(học sinh)
Một học sinh được phát số quyển vở là:
20 : 5 = 4(quyển)
Lớp 4A được phát số quyển vở là:
30 4 = 120(quyển)
Lớp 4B được phát số quyển vở là:
35 4 = 140(quyển)
Đáp số:Lớp 4A: 120 quyển vở; Lớp 4B: 140 quyển vở
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 30
Tiết 30: ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Các phép tính với phân số, phân số bằng nhau, đơn vị đo thời gian. Bài toán có lời văn
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Phân số bằng phân số nào?
Bài 2: Phân số nào lớn hơn 1:
Bài 3: Khoảng thời gian nào dài nhất:
giờ; 10 phút ; giờ
Bài 4: Tính:
; ;
Bài 5: Một thửa ruộng HCN có chu vi là 360 m. Chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng?
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Bài 1: HS suy nghĩ và trả lời:
Bài 2: HS suy nghĩ và trả lời:
Bài 3: Gọi HS nêu cách làm và làm bài
giờ
Bài 4, 5 HS tự làm bài
GV chấm, nhận xét
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 31
Tiết 31: ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về số tự nhiên
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Đọc các số sau:
895 324; 4784 205 ; 35028 610
b. Nêu giá trị của chữ số 8 trong các số trên
Bài 2: Viết các số, biết số đó gồm:
a. 16 triệu, 237 nghìn, 9 trăm, 8 chục, 5 đơn vị
b. 9 triệu, 65 nghìn, 48 chục, 2 đơn vị.
Bài 3: Viết các số sau tho thứ tự tăng dần:
87625 ; 86752 ; 78625 ; 86257.
Bài 4: Viết số :
a. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số
b. Số lẻ bé nhất có 2 chữ số
c. Số liền sau số 9999
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số 5408 có thể viết thành:
A. 5000 + 400 + 40 + 8 B. 5000 + 40 + 8
C. 5000 + 800 + 40 + 8 D. 5000 + 400 + 8
Bài 1: HS đọc Các số và nêu được giá trị chữ số 8 của số đó.
GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: HS viết số
2 HS làm bảng
Nhận xét, chữa bài
Bài 3: HS nêu cách viết các số theo thứ tự
1HS làm bảng. Nhận xét, chữa bài
Bài 4: HS trả lời
Nhận xét, chữa bài
Bài 5: HS tự làm bài
GV cho nhận xét, chữa bài
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 32
Tiết 32 : ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về các phép tính với số tự nhiên
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài1: Đặt tính rồi tính
182967 + 96815 505 x 302
457390 - 94863 81740 : 268
Bài 2: Tìm X
X + 354 = 3060 X - 342 = 5938
X x 47 = 1504 X : 94 = 52
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 25 x 69 x 4 b. 38 x 85 + 38 x 15
3. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học
HS lắng nghe
HS làm bài tập:
Bài 1: HS làm bài,4 HS làm bảng
Nhận xét, chữa bài
Bài 2: HS nêu cách tìm số hạng, thừa số, số bị trừ, số bị chia
HS suy nghĩ và làm bài
Nhận xét, chữa bài
Bài 3: HS thảo luận và nêu
2 HS làm bảng
Nhận xét, chữa bài
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 33
Tiết 33: ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: các phép tính với số tự nhiên, phân số
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
84756 + 9368 300000 - 8257
6304 x 95 4598 : 57
Bài 2: Tính:
x
Bài 3: Tính:
của 18 là ..........
giờ = .....phút giờ = .....phút giờ = ....phút giờ = .... phút
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 24 m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất.
3. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học
HS lắng nghe
HS đọc thầm và lần lượt làm từng bài tập
Gọi đại diện Hs lên làm bài
Gọi HS nhận xét
GV nhận xét, chữa bài
Đáp án:
Bài 1: 94124; 291743
598880; 80 dư38
Bài 2:
Bài 3: 12; 30; 20; 45; 24
Bài 4: 32 m2
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 34
Tiết 34: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về các dạng toán đã học để chuẩn bị thi định kì lần 4
II. Chuẩn bị: Phiếu học tập ghi các bài tập
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập:
GV hướng dẫn học sinh làm các bài tập sau.
GV cho học sinh tự làm sau đó cho HS lần lượt lên bảng sửa các bài tập sau
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: a. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
b. Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Bài 2: Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là: ?
A. 4 B. 40 C. 40 000 D. 40 853
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét ?
A . 8000m B. 800m C. 80m D. 8m
Bài 4: (0, 5 điểm) Tìm x : x x
A. x = B. x = C. x = D. x =
Bài 5: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống để 6m20cm = .cmlà:
A. 620 B. 6020 C. 60200 D. 60020
Bài 6: (0, 5 điểm) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi ?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Bài 7: (0,5 điểm) Làm thế nào để đưa phân số về dạng tối giản ?
A. Trừ cả tử số và mẫu số đi 8.
B. Chia cả tử số và mẫu số cho 2.
C. Chia cả tử số và mẫu số cho 4.
D. Nhân cả tử số và mẫu số với 4
Bài 8: (0,5 điểm) thế kỉ có số năm là:
A. 2500 năm B. 250 năm C. 25 năm D. 4 năm
Bài 9: (0,5 điểm) Các phân số viết theo thứ tự tăng dần là:
A. B. C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Tính:
a) b) c)
Bài 2: (2 điểm)
Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 120m và chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa, cứ 100 m2 thu được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
Bài 3: (1 điểm) Tổng của phân số thứ nhất và phân số thứ hai bằng , tổng của phân số thứ hai và phân số thứ ba bằng . Tổng của phân số thứ nhất và phân số thứ ba bằng . Tìm ba phân số đó.
- Học sinh lên bảng làm, cho HS nhận xét
- GV nhận xét sửa chữa, sau đó cho HS sửa vào phiếu bài tập
Lời giải
Phần trắc nghiệm Câu 1a: C ;Câu 1b: C; Câu 2: C ; Câu 3: D ; Câu 4: A ; Câu 5: D ; Câu 6: A
Câu 7: C; Câu 8: C ; Câu 9: B
Phần tự luận
Bài 1:
Bài 2
Chiều cao thửa ruộng hình bình hành là:
120 x = 80 (m)
Diện tích thửa ruộng hình bình hành là:
120 x 80 = 9600 (m)
Số lúa thửa ruộng đó thu hoạch được là:
9600 : 100 x 50 = 4800 (kg)
Đáp số: 9600 (m)
4800 (kg
Bài 3:
(Số thứ nhất + số thứ hai + số thứ ba) x 2 =
Tổng của ba số là:
Số thứ ba là:
Số thứ hai là:
Số thứ nhất là:
3. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 35
Tiết 35: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về các phép tính, giải bài toán chuẩn bị cho thi KTĐK lần 4
II. Chuẩn bị: Phiếu học tập ghi các bài tập
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
GV hướng dẫn học sinh làm các bài tập sau.
GV cho học sinh tự làm sau đó cho HS lần lượt lên bảng sửa các bài tập sau
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1 (0,5 điểm) : Giá trị số 7 trong số 372011 là:
A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 700000
Bài 2 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . dm là:
A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340
A
B
C
D
Bài 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
Bài 4 (0,5 điểm): Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là:
A 20. B 30. C 50. D 90.
Bài 5 (0,5 điểm) : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
Bài 6 (0,5 điểm): Trong các phân số sau: phân số nào bé hơn 1?
A . B . C . D .
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính
a/ + b/ ─ c/ x :
Bài 2: Tìm X: a) x - 101 = 25 b)
Bài 3: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài 4. (1 điểm) Tổng hai số bằng 500, hiệu của hai số đó bằng 50. Tìm hai số đó.
- Học sinh lên bảng làm, cho HS nhận xét
- GV nhận xét sửa chữa, sau đó cho HS sửa vào phiếu bài tập
I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Bài
Đáp án
Bài 1
A
Bài 2
C
Bài 3
a/ S b/ Đ
Bài 4
D
Bài 5
A
Bài 6
B
II/. Phần tự luận:
Bài 1: a/ b/
c/ x 4
Bài 2: - Tìm x: a) x = 126 b)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luyen tap toan tuan 19 - 35.doc