1. Bảng đơn vị đo độ dài : km, hm, dam, m, dm, cm, mm ; Mm, cm, dm , m, dam, hm, km
2. Bảng đơn vị đo khối lượng : tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g ; g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn
3. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) rồi nhân tổng đó với 2
Công thức : chu vi HCN = (chiều dài +chiều rộng) x 2
4. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng một đơn vị đo)
Diên tích HCN = chiều dài x chiều rộng
5. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4
Chu vi HV = cạnh x 4
2 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 625 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 5 - Bảng nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng nhân, chia 6,7,8,9,
6 x 1 = 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 x 4 = 24
6 x 5 = 30
6 x 6 = 36
6 x 7 = 42
6 x 8 = 48
6 x 9 = 54
6 x 10= 60
6 : 6 = 1
12 : 6 = 2
18 : 6 = 3
24 : 6 = 4
30 : 6 = 5
36 : 6 = 6
42 : 6 = 7
48 : 6 = 8
54 : 6 = 9
60 : 6 = 10
7 x 1 = 7
7 x 2 = 14
7 x 3 = 21
7 x 4 = 28
7 x 5 = 35
7 x 6 = 42
7 x 7 = 49
7 x 8 = 56
7 x 9 = 63
7 x 10 = 70
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
8 x 1 = 8
8 x 2 = 16
8 x 3 = 24
8 x 4 = 32
8 x 5 = 40
8 x 6 = 48
8 x 7 = 56
8 x 8 = 64
8 x 9 = 72
8 x 10 =80
8 : 8 = 1
16: 8 = 2
24: 8 = 3
32: 8 = 4
40: 8 = 5
48: 8 = 6
56: 8 = 7
64: 8 = 8
72: 8 = 9
80 : 8 = 10
9 x 1 = 9
9 x 2 = 18
9 x 3 = 27
9 x 4 = 36
9 x 5 = 45
9 x 6 = 54
9 x 7 = 63
9 x 8 = 72
9 x 9 = 81
9 x 10 = 90
9 : 9 = 1
18 : 9 = 2
27: 9 = 3
36: 9 = 4
45: 9 = 5
54: 9 = 6
63: 9 = 7
72: 9 = 8
81: 9 = 9
90 : 9 = 10
1. Bảng đơn vị đo độ dài : km, hm, dam, m, dm, cm, mm ; Mm, cm, dm , m, dam, hm, km
2. Bảng đơn vị đo khối lượng : tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g ; g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn
3. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) rồi nhân tổng đó với 2
Công thức : chu vi HCN = (chiều dài +chiều rộng) x 2
4. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng một đơn vị đo)
Diên tích HCN = chiều dài x chiều rộng
5. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4
Chu vi HV = cạnh x 4
6. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó
Diện tích HV = cạnh x cạnh
7. Tìm thành phần chưa biết :
a) Trong phép cộng : a + b = c
số hạng + số hạng = tổng
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết : a = c – b ; b = c – a
b) Trong phép trừ : a - b = c
Số bị trừ - số trừ = hiệu
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ : a = c + b
Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ, trừ đi hiệu b = a – c
c) Trong phép nhân : a x b = c
Thừa số x thừa số = tích
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết . Thừa số = tích : thừa sô
d) Trong phép chia : Số bị chia : số chia = thương
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia : SB chia = thương x số chia
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương . Số chia = Số bị chia : thương
Bảng nhân, chia 6,7,8,9,
6 x 1 = 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 x 4 = 24
6 x 5 = 30
6 x 6 = 36
6 x 7 = 42
6 x 8 = 48
6 x 9 = 54
6 x 10= 60
6 : 6 = 1
12 : 6 = 2
18 : 6 = 3
24 : 6 = 4
30 : 6 = 5
36 : 6 = 6
42 : 6 = 7
48 : 6 = 8
54 : 6 = 9
60 : 6 = 10
7 x 1 = 7
7 x 2 = 14
7 x 3 = 21
7 x 4 = 28
7 x 5 = 35
7 x 6 = 42
7 x 7 = 49
7 x 8 = 56
7 x 9 = 63
7 x 10 = 70
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
8 x 1 = 8
8 x 2 = 16
8 x 3 = 24
8 x 4 = 32
8 x 5 = 40
8 x 6 = 48
8 x 7 = 56
8 x 8 = 64
8 x 9 = 72
8 x 10 =80
8 : 8 = 1
16: 8 = 12
24: 8 = 3
32: 8 = 4
40: 8 = 5
48: 8 = 6
56: 8 = 7
64: 8 = 8
72: 8 = 9
80 : 8 = 10
9 x 1 = 9
9 x 2 = 18
9 x 3 = 27
9 x 4 = 36
9 x 5 = 45
9 x 6 = 54
9 x 7 = 63
9 x 8 = 72
9 x 9 = 81
9 x 10 = 90
9 : 9 = 1
18 : 9 = 2
27: 9 = 3
36: 9 = 4
45: 9 = 5
54: 9 = 6
63: 9 = 7
72: 9 = 8
81: 9 = 9
90 : 9 = 10
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bảng nhân.doc