II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: Vở ghi, vở bài tập Ngữ văn, SGK, phiếu học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là câu trần thuật đơn? Cho ví dụ?
3. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Trải nghiệm
-Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh.
-Phương pháp - Kĩ năng: Vấn đáp, tái hiện trả lời.
-Thời gian: 5 phút.
4 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 119: Câu trần thuật đơn không có từ là, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :7/04/2017
Ngày dạy : 15/04/2017
TIẾT 119
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ
I. Mục tiêu cần đạt
1. Về kiến thức:
- Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là.
- Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.
2. Về kĩ năng:
- Nhận diện và phần tích đúng cấu tạo của kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.
- Đặt được các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.
3. Về thái độ:
Thường xuyên sử dụng trong giao tiếp, cộng đồng háng ngày.
4.Năng lực: Tự học, hợp tác, giao tiếp, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: Vở ghi, vở bài tập Ngữ văn, SGK, phiếu học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là câu trần thuật đơn? Cho ví dụ?
3. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Trải nghiệm
-Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh.
-Phương pháp - Kĩ năng: Vấn đáp, tái hiện trả lời.
-Thời gian: 5 phút.
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
ND CẦN ĐẠT
Cho HS đọc lại VB thầy bói xem voi
Gợi dẫn HS vào bài
*Điều chỉnh, bổ sung:
Hoạt động 2 HDHS tìm hiểu chung về câu trần thuật đơn không có từ là
-Mục tiêu: HDHS tìm hiểu chung về câu trần thuật đơn không có từ là
-Phương pháp - Kĩ năng : Trò chơi tiếp sức, hoạt động nhóm. -Thời gian: 10 phút.
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
ND CẦN ĐẠT
GV treo bảng phụ bài tập 1
Gọi HS đọc bài tập 1
Gọi HS lên bảng làm bài tập
? Vị ngữ của những câu trên do những từ hoặc cụm từ nào tạo thành
? Chọn những từ, cụm từ phủ định thích hợp điền vào trước vị ngữ của các câu trên
Ở tiết 112: từ phủ định +
không động từ tình thái + vị ngữ
phải là
Gọi HS đọc ghi nhớ / 119
Quan sát
Đọc bài tập 1
Lên bảng làm bài tập (2 em) Dưới lớp làm vào vở
- Cụm tính từ - Cụm động từ
a b
- Phú ông không mừng lắm
- Chúng tôi không tụ hợp ở góc sân
Đọc ghi nhớ /119
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
Bài tập 1 / 118
Xác định chủ ngữ - vị ngữ:
a. Phú ông / mừng lắm
CN VN ( cụm TT)
b. Chúng tôi / tụ họp ở góc
CN VN (cụm ĐT)
sân
* Ghi nhớ:SGK / 119
*Điều chỉnh, bổ sung:
Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu câu miêu tả và câu tồn tại
-Mục tiêu: HDHS tìm hiểu câu miêu tả và câu tồn tại
-Phương pháp - Kĩ năng : Trò chơi tiếp sức, hoạt động nhóm.
-Thời gian: 15 phút
GV treo bảng phụ bài tập 1 / 119
Y/c HS đọc bài tập 1 / 119
Gọi 2 em lên bảng xác định CN - VN
Gọi HS nhận xét
Y/c HS đứng tại chỗ điền vào chỗ trống
? Vì sao em chọn ý b
? Thế nào là câu miêu tả
? Thế nào là câu tồn tại
Nhận xét chung
HS đọc ghi nhớ SGK/119
Quan sát
Đọc bài tập
Lên bảng
Dưới lớp làm vào vở
Thực hiện
Hai cậu bé lần đầu xuất hiện
Nếu đưa 2 cậu bé lên đầu câu, có nghĩa là những nhân vật đó đã được biết trước
Suy nghĩ - trả lời
Nghe
Đọc ghi nhớ
II. Câu miêu tả và câu tồn tại
Bài tập 1 / 119
Xác định CN - VN
a. Đằng cuối bãi, hai cậu bé
Tr CN
con / tiến lại
VN
b. Đằng cuối bãi, tiến lại /
Tr VN
hai cậu bé con
CN
Bài tập 2 / 119:
Đằng cuối bãi, tiến lại / hai
Tr
cậu bé con
* Ghi nhớ:SGK / 119
*Điều chỉnh, bổ sung:
Hoạt động 4: Hoạt động luyện tập
-Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết và sửa các lỗi về dấu câu
-Phương pháp - Kĩ năng: Cặp đôi chia sẻ, cá nhân . -Thời gian: 15 phút.
Y/c HS làm bài tập vào phiếu cá nhân
Y/c HS tráo bài cho bạn
Đưa đáp án
Y/c HS chấm bài cho bạn
Y/c HS thực hiện bài tập 2 vào vở
Gọi 1 số em trình bày
GV nhận xét chung
Thực hiện
Câu a: 6 điểm mỗi ý 2 điểm
Câu b: 2 điểm mỗi ý 1 điểm
Câu c: 2 điểm mỗi ý 1 điểm
Thực hiện
Trình bày
Nghe
III. Luyện tập:
Bài tập 1 / 119
Xác định CN - VN - Câu miêu tả - Câu tồn tại
a. Bóng tre / trùm lên ... thôn
CN VN
câu miêu tả
- Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng / mái đình,
VN CN
mái chùa cổ kính
câu tồn tại
- Dưới bóng tre xanh, ta /
CN
gìn giữ ...
VN
câu miêu tả
b. Bên hàng xóm tôi có / cái
VN
hang của D.C
CN
câu tồn tại
- Dế Choắt / là tên tôi đã đặt
CN VN
... thế
câu miêu tả
c. Dưới gốc tre, tua tủa /
VN
những mầm măng
CN
câu tồn tại
- Măng / trồi lên nhọn hoắt
CN VN
... trỗi dậy
câu miêu tả
Bài tập 2:
Viết đoạn văn tả cảnh trường em trong đó ít nhất có sử dụng một câu tồn tại.
Hoạt động 5: Hoạt động vận dụng
-Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức vào thực tiễn, qua bài học
-Phương pháp: Tự bộc lộ, tự nhận thức, viết sáng tạo, trình bày 1 phút.
-Thời gian: 5 phút
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
- Câu trần thuật đơn không có từ là có đặc điểm gì?
- Thế nào là câu miêu tả, tồn tại.
Quan sát, Trình bày-> nhận xét -> bổ xung
Bài tập : Viết đoạn văn trình bày suy nghĩ
4. HDHS học bài ở nhà:
- VN học bài, làm tiếp bài tập 2.
- Xem trước bài ôn tập văn miêu tả, chữa lỗi về chủ ngữ - vị ngữ.
* Rút kinh nghiệm
Ký duyệt, ngày 10 tháng 04 năm 2017
Tổ trưởng
Hoàng Thúy Vinh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 119. Câu trần thuật đơn kocos từ là.doc