I.Tìm hiểu chung.
`1. Nghĩa của từ là gì?
a. Ví dụ: (sgk/35)
b. Nhận xét:
- Mỗi chú thích trên gồm có 2 bộ phận.
+ Từ (võ âm thanh) hình thức
+ Nghĩa biểu thị nội dung
Nghĩa của từ mà nội dung mà từ biểu thị
* Ghi nhớ:( sgk/35) VD:- Phó thác: tin cẩn mà giao cho
2. Cách giải thích nghĩa của từ.
a. Ví dụ: (sgk/35)
b. Nhận xét:
- Tập quán: nêu khái niệm mà từ biểu thị.
- Lẫm liệt: đưa ra từ đồng nghĩa.
- Nao núng: đưa ra từ trái nghĩa.
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 10: Nghĩa của từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3 – TIẾT 10
Ngày soạn: . NGHĨA CỦA TỪ
Ngày dạy: .. «««
I. Mức độ cần đạt .
1.Kiến thức :
_Khái niệm nghĩa của từ .
_Cách giải thích nghĩa của từ.
2.Kĩ năng :
_Giải thích nghĩa của từ .
_Dùng từ đúng nghĩa trong nói và viết .
_Tra từ điển để hiểu nghĩa của từ.
II. Chuẩn bị:
GV : Sgk, sgv ,bảng phụ
HS : Sgk, tập ghi, tập soạn,...
III. Lên lớp :
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
- Trong tiếng Việt có mấy lớp từ? thế nào là từ mượn? cho vd.
- Nêu cách viết từ mượn? Nguyên tắc mượn từ?
- Tìm một số từ mượn trong các vb đã học?
3. Bài mới: GV dẫn vào bài mới
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung
BS
- GV gọi hs đọc vd sgk/35
? Nếu lấy dấu : làm chuẩn thì mỗi chú thích gồm mấy phần? ( 2 phần )
? Bộ phận nào trong chú thích nêu lên nghĩa của từ?
? Nghĩa của từ ứng với phần nàotrong mô hình?
? Vậy em hiểu nghĩa của từ là gì?
- GV nhận xét - kết luận
- 2 hs đọc ghi nhớ
- HS lấy vd
+ Tàn quân: quân bại trận con sống sót.
- GV chuyển ý
HS đọc lại vd phần I
? Từ “tập quán” được giải thích ntn?
? Từ “lẫm liệt: hùng dũng, oai nghiêm” có điểm gì giống nhau? ( ý nghĩa giống nhau )
? Em có nhận xét gì về cách giải nghĩa của từ “nao núng”?
? Có mấy cách giái nghĩa của từ?
- 2 hs đọc ghi nhớ
- GV chuyển ý
- HS đọc chú thích vb ST-TT và giải thích.
4. Củng cố:
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
- HS đọc bt – nêu yêu cầu.
- BT 2 – 3 gv gọi 2 lên bảng làm
- HS khác nx
- GV nx bổ sung.
- HS đọc bt – nêu yêu cầu
- HS thảo luận trả lời.
- HS khác nx
- GV nx bổ sung
- HS đọc đoạn văn – nêu yêu cầu.
- HS khác nx
- GV nx bổ sung.
I.Tìm hiểu chung.
`1. Nghĩa của từ là gì?
a. Ví dụ: (sgk/35)
b. Nhận xét:
- Mỗi chú thích trên gồm có 2 bộ phận.
+ Từ (võ âm thanh)" hình thức
+ Nghĩa biểu thị" nội dung
" Nghĩa của từ mà nội dung mà từ biểu thị
* Ghi nhớ:( sgk/35) VD:- Phó thác: tin cẩn mà giao cho
2. Cách giải thích nghĩa của từ.
a. Ví dụ: (sgk/35)
b. Nhận xét:
- Tập quán: nêu khái niệm mà từ biểu thị.
- Lẫm liệt: đưa ra từ đồng nghĩa.
- Nao núng: đưa ra từ trái nghĩa.
" 2 cách giải thích nghĩa của từ.
* Ghi nhớ: ( sgk/35 )
II. Luyện tập:
Bài tập 1: Các chú thích ở vb ST-TT được giai thích.
- Dịch từ Hán Việt sang từ thuần Việt
- Trình bày khái niệm.
- Miêu tả đặc điểm của sự vật. tay về phía – Trình bày khái niệm.
- Đưa ra từ đồng nghĩa.
- Trình bày khái niệm.
- Đưa ra từ đồng nghĩ.
Bài tập 2: Điền từ thích hợp.
- Học tập
- Học lỏm.
- Học hỏi.
- Học hành.
Bài tập 3: Điền từ thích hợp.
- Trung bình.
- Trung gian.
- Trung niên.
Bài tập 4: Giải nghĩa từ.
- Giếng: Hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất để lấy nước " khái niệm.
- Rung rinh: Chuyển động nhẹ nhàng,liên tục " khái niệm.
- Hèn nhát: Thiếu can đảm " dùng từ trái nghĩa.
Bài tập 5:
- Nhân vật Nụ mất: không biết ở đâu.
- Mất theo cách hiểu thông thường: không con được sở hữu, không có, không thuộc về mình.
5. Dặn dò:
- Học bài, làm hoàn tất bài tập.
- Soạn “ Sự viêc Và nhân vật trong văn tự sự”
+ Đọc nội dung và trả lời các câu hỏitrong sgk ( dựa vào phần gợi ý)
+ Đọc lại vb ST-TT làm luyện tập.
+ Bài tập 2 liên hệ bản thân.
- GV nhận xét tiết dạy.
V. Rút kinh nghiệm:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tiet 10.docx