II. Luyện tập:
Bài tập 1. Từ chỉ bộ phận cơ thể người có sự chuyển nghĩa.
- Tay: tay ghế; tay áo; tay nghề .
- Mũi: mũi kim; mũi kéo; mũi thuyền; mũi đất; mũi tiến công
- Đầu: đầu sông, đầu nhà, đầu mối, đầu tàu, đầu tư .
Bài tập 2. Từ chỉ bộ phận cây cối chỉ bộ người.
- Lá: lá phổi; lá lách; lá gan
- Quả: quả tim; quả thận,.
Bài tập 3. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
a. Sự vật hành động
- Cái cưa cưa gỗ
- Cái cuốc cuốc đất
- Cân muối muối dưa
b. Hành động đơn vị
- Bó lúa 3 bó lúa
- Sơn cửa 2 hộp sơn
- Nắm cơm 2 nắm cơm
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghiãcủa từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5 – TIẾT 19
Ngày soạn:.. TỪ NHIỀU NGHĨA
Ngày dạy: .. VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHIÃCỦA TỪ
æææ
I. Mức độ cần đạt .
1Kiến thức:
_Từ nhiều nghĩa.
_Hiện tượng chuyển nghĩa của từ .
2.Kĩ năng :
_Nhận diện được từ nhiều nghĩa
II. Chuẩn bị:
- Phương pháp : Đàm thoại, thảo luận, sinh hoạt nhóm.
- Phương tiện: giáo án, sgk , bảng phụ.
III. Lên lớp :
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
- Nghĩa của từ là gì? Có mấy cách giải nghĩa của từ? cho vd.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung
BS
-GV treo bảng phụ có ghi vd
- HS đọc vd
? Trong bài thơ có mấy sự vật có chân? 4 sv
? Sự vật nào không chân? võng
? Tại sao nó được đưa vào bài thơ?
" ca ngợi anh bộ đội cụ Hồ
? Xác định nghĩa của từ châncó gì giống và khác nhau?
- Chân gậy " đỡ bà
- Com pa " trụ di chuyển
- Chân kiềng " nâng đỡ thân kiềng và xoong
- Chân bàn " đỡ thân bài mặt bàn
? Tìm một số nghĩa khác của từ chân?
- Bộ phận cuối cùng của cơ thể người hay động vật " đi đứng.
? Tìm một sổ từ chỉ có một nghĩa?
- Com pa, xe đạp, toán học, hoa hồng
? Qua tìm hiểu em có nhận xét gì về nghĩa của từ?
- 2 hs đọc ghi nhớ
- Có thể kết hợp làm bài tập 1
- GV chuyển ý
- GV yêu cầu hs chú ý vào vd phần I
? Em hãy cho biết nghĩa đầu tiên của từ chân là gì?
Bộ phận dưới cùng của người – động vật " di chuyển
?Nghĩa đầu tiên của từ đượ gọi là nghĩa gi?nghĩa gốc
?Thế nào là nghĩa gốc?
?Từ chân ở vd được hiểu theo nghĩa nào ?
- Vậy từ chân đã có sự thay đổi nghĩa
?
? Vậy em hiểu thế nào là nghĩa chuyển?
-GV ra vd.
“Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân”
? Tìm từ có hiện tượng chuyển nghĩa?
- Xuân 1 " thời tiết
- Xuân 2 mùa xuân
sự tươi đẹp
-GV rút ra lưu ý
- 2 hs đọc ghi nhớ
- GV chuyển ý
4. Củng cố:
- HS đọc bài tập 1- nêu yêu cầu
- GV gọi 1 hs lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét bổ sung
- HS đọc bài tập – nêu yêu cầu
- 1 hs lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét bổ sung
- GV gọi 2 hs lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
-GV hướng dẫn hs về nhà làm
- GV đọc – 1hs lên bảng viết
- Lớp viết vào tập
- GV chấm bài trên bảng
- HS xem bài của mình sai tự sữa
I Tìm hiểu chung..
1 Từ nhiều nghĩa.
a. Ví dụ: sgk/ 55
b. Nhận xét:
- Chân: cái gậy, com pa, kiềng, cái bàn.
" Có nghĩa giống nhau: là nơi tiếp giáp với đất.
] “Chân” là từ nhiều nghĩa.
* Ghi nhớ: sgk/ 56
VD: Đầu + Đi đầu
+ Đầu bảng
+ Đầu danh sách
2. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
1. Ví dụ: sgk phần I/ 55
2. Nhận xét:
_Nghĩa gốc:là nghĩa xuất hiện từ đầu ,làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác .
- Nghĩa chuyển: Là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc .
* Lưu ý: Trong câu từ có thể được dùng với 1 nghĩa, hay nhiều nghĩa.
* Ghi nhớ: sgk/56
II. Luyện tập:
Bài tập 1. Từ chỉ bộ phận cơ thể người có sự chuyển nghĩa.
- Tay: tay ghế; tay áo; tay nghề.
- Mũi: mũi kim; mũi kéo; mũi thuyền; mũi đất; mũi tiến công
- Đầu: đầu sông, đầu nhà, đầu mối, đầu tàu, đầu tư.
Bài tập 2. Từ chỉ bộ phận cây cối " chỉ bộ người.
- Lá: lá phổi; lá lách; lá gan
- Quả: quả tim; quả thận,..
Bài tập 3. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
a. Sự vật " hành động
- Cái cưa " cưa gỗ
- Cái cuốc " cuốc đất
- Cân muối " muối dưa
b. Hành động " đơn vị
- Bó lúa " 3 bó lúa
- Sơn cửa " 2 hộp sơn
- Nắm cơm " 2 nắm cơm
Bài tập 4. Nghĩa của từ bụng
- Đói bụng " nghĩa gốc
- Để bụng " nghĩa chuyển
- Bụng chân nghĩa chuyển
Bài tập 5. Viết chính tả
SỌ DỪA
“ Một hôm giấu đem cho chàng”
IV. Hướng dẫn tự học .
Nắm được kiến thức về từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyện nghĩa của từ .
_Đặt câu có sử dụng từ nhiều nghĩa.
5. Dặn dò:
- Học bài – làm hoàn chỉnh bài tập
- Soạn: Lời văn và đoạn văn tự sự
+ Đọc nội dung, ghi nhớ " trả lời các câu hỏi ở từng mục
+ Phần bài tập chú ý bài tập 3, 4 đọc lại vb TG, CRCT, Tuệ Tĩnh " viết
- Trả bài: Cách làm bài văn tự sự
- GV nhận xét tiết học
V. Rút kinh nghiêm:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- t19.docx