Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 6: Từ mượn

II. Luyện tập:

Bài tập 1: Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán -Việt.

a. Khán giả: người xem.

 - khán: xem

 - giả: người

 b. Thính giả: người nghe

 - thính: nghe

 - giả: người

 c. Độc giả: người đọc

 - độc: đọc

 - giả: người

 d. Yếu lược: tóm tắc điều quan trọng

 - yếu: quan trọng

 - lược: tóm tắc

 e. Yếu điểm: điểm quan trọng

Bài tập 2: XĐ nguồn gốc từ mượn

a. Mượn tiếng Hán: Vô cùng, ngạc nhiên, tự nhiên, sính lễ.

b. Mượn từ tiếng Hán: Gia nhân

c. Mượn từ tiếng Anh: Pốp, Mai-cơn Giắc-xơn, in-tơ-nét.

 

docx3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 6: Từ mượn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2 – TIẾT 6 Ngày soạn: TỪ MƯỢN Ngày dạy:.. I.Mức độ cần đạt 1.Kiến thức : _Khái niệm từ mượn . _Nguồn gốc của từ mượn trong tiếng Việt . _Vai trò của từ mượn trong hoạt động giao tiếp và tạo lập văn bản . 2.Kĩ năng : _Nhận biết được các từ mượn trong văn bản . _Xác định đúng nguồn gốc của các từ mượn . _Viết đúng những từ mượn . _Sử dụng từ điển để hiểu nghĩa từ mượn . _Sử dụng từ mượn trong nói và viết . II. Chuẩn bị: GV : Sgk, sgv ,bảng phụ HS : Sgk, tập ghi, tập soạn,... III. Lên lớp : 1. Ổn định : 2. Bài cũ : - Từ là gì? Từ được chia làm mấy loại? cho vd. - Đặt câu và xác định kiểu từ? 3. Bài mới:GV dẫn vào bài mới Hoạt động của thầy – trò Nội dung BS - HS đọc vd dựa vào chú thích của vb TG giả thích từ “trượng, tráng sĩ” - Có nguồn gốc từ đâu ? - HS đọc vd 2 trong sgk. - Xác định nguồn gốc vay mượn của các từ? -Từ mượn trong TV có nguồn gốc từ tiếng nước nào nhiều nhất? - Em có nhận xét gì về cách viết từ mượn? - Qua tìm hiểu em hểu thế nào là từ mượn ? - Trong TV có mấy lớp từ? - Cách viết từ mượn ? - Cho vd - 2 hs đọc ghi nhớ - GV chuyển ý - HS đọc ý kiến của HCT trong sgk - Em hiểu ntn về ý kiến của B? - 2 hs đọc ghi nhớ - GV chuyển ý 4. Củng cố: - HS đọc bài tập – nêu yêu cầu - 4 hs lên bảng làm - HS khác nhận xét - GV nhận xét bổ sung - HS đọc bài tập – nêu yêu cầu - 3 hs lên bảng làm - HS khác nhận xét - GV nhận xét bổ sung - Các tổ thi tìm nhanh - Tổ nào tìm được nhiều từ đúng – thắng - GV hd hs về nhà làm “giặc đến chân núi Trâu " bay lên trời” - GV đọc – 1hs lên bảng viết - lớp viết vào tập - GV sữa bài trên bảng - HS xem sữa bài của mình I. Tìm hiểu chung . 1Từ thuần việt và từ mượn. a.Ví dụ: (sgk/24) b. Nhận xet: * VD1: - Tráng sĩ: người có sức lực cường tráng. - Tượng: đơn vị đo độ dài bằng mười thước TQ cổ(3,33m) "Nguồn gốc mượn từ tiếng Hán TQ * VD2: - Từ vay từ tiếng Hán: sứ giả, buồn, điện, gan, giang sơn. - Từ vay mượn từ các ngôn ngữ khác: ti vi, xà phòng, mít tinh, ra-đi-ô, xô viết, in-tơ-nét. *Cách viết từ mượn. - Từ được Việt hóa: viết như từ thuần Việt. (Căn tin) - Từ chưa được Việt hóa: viết dùng dấu gạch nối (-) để nối các tiếng . (vi-ô-lông) * Ghi nhớ: (sgk/25) - VD: phụ nữ, gác-đờ-bu 2. Nguyên tắc mượn từ. a.Ví dụ: (sgk/25) b. Nhận xét: - Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loai _Giữ gìn bản sắc dân tộc .. * Ghi nhớ: (sgk/25) II. Luyện tập: Bài tập 1: Xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành các từ Hán -Việt. Khán giả: người xem. - khán: xem - giả: người b. Thính giả: người nghe - thính: nghe - giả: người c. Độc giả: người đọc - độc: đọc - giả: người d. Yếu lược: tóm tắc điều quan trọng - yếu: quan trọng - lược: tóm tắc e. Yếu điểm: điểm quan trọng Bài tập 2: XĐ nguồn gốc từ mượn Mượn tiếng Hán: Vô cùng, ngạc nhiên, tự nhiên, sính lễ. Mượn từ tiếng Hán: Gia nhân Mượn từ tiếng Anh: Pốp, Mai-cơn Giắc-xơn, in-tơ-nét. Bài tập 3: Kể một số từ mượn. Mét, lít, ki-lô-mét, ki-lô-gam. Ghi-đông, gác-đờ-bu, pê-đan. Ra-đi-ô, Vi-ô-lông, xa-lông, xích, bình đông, ba-toong Bài tập 4:Tìm từ mượn .Dùng trong hoàn cảnh nào? Phôn " ngang hàng, thân mật. Fan " bạn bè, thân mật Nốc ao " bạn bè Bài tập 5: Chính tả (nghe đọc) VB: Thánh Gióng 5. Dặn dò: - Học bài - làm hoàn tất các bài tập - Soạn : Tìm hiểu chung về văn tự sự. + Đọc nội dung và trả lời câu hỏi + Chuẩn bị phần luyện tập + Đọc lại vb TG + Liên hệ thực tế - Trả bài: Giao tiếp, văn bản và phương thức vb. - GV nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxtiet6.docx