I. Đặc điểm của tính từ.
1. Ví dụ.
2. Nhận xét.
a. Bé, oai. Tính chất.
b. Vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. Tính chất.
+Xanh,đỏ ,tím->màu sắc.
+To,nhỏ,vuông,lệch->hình thể.
+Nặng,nhẹ, béo ,xẹp->dung lượng.
+Thấp,cao ,dài ,ngắn->kích thước.
Tính từ.
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 63: Tính từ - Cụm tính từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16 – TIẾT 63
NGÀY SOẠN:19.11.17
NGÀY DẠY :
TÍNH TỪ - CỤM TÍNH TỪ
I. Mức độ cần đạt.
1.Kiến thức.
-Khái niệm tính từ:
+Ý nghĩa khái quát của tính từ.
+Đặc điểm ngữ pháp của tính từ(khả năng kết hợp của tính từ,chức vụ ngữ pháp của tính từ).
-Các loại tính từ.
-Cụm tính từ.
+Nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm tính từ.
+Nghĩa của cụm tính từ.
+Chức năng ngữ pháp của cụm tính từ.
+Cấu tạo đầy đủ của cụm tính từ.
2.Kĩ năng.
-Nhận biết tính từ trong văn bản
-Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối.
_Sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.
II Chuẩn bị:
- GV: + Phương pháp : Đàm thoại, thảo luận, sinh hoạt nhóm.
+ Phương tiện: Giáo án, sgk, bảng phụ.
-HS: sgk, tập ghi, tập soạn
III. Lên lớp :
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
- Thế nào là cụm động từ? cho ví dụ?
- Nêu cấu tạo của cụm động từ? cho ví dụ?
3. Bài mới:
GV dẫn vào bài: ở các tiết học trước các em đã được học các từ loại như: danh từ, số từ, lượng từ,Hôm nay chúng ta đi vào tìm hiểu tiếp một loại từ khác trong tiếng Việt là Tính từ và cụm tính từ.
Hoạt động thầy – trò
Nội dung
Bổ sung
- GV treo bảng phụ có ghi VD.
- HS đọc VD.
? Tìm TT trong VD?
? Các TT vừa tìm được có ý nghĩa khái quát gì? Chỉ đặc điểm và tính chất của sự vật.
?Tim thêm một số TT khác và cho biết ý nghĩa của chúng?
To, nhỏ, dài, ngắn, chua, ngọt, yêu , ghét
? Nhắc lại đặc điểm của động từ? về khả năng kết hợp từ.
? Thử kết hợp với các TT ở VD?
- DV: Vẫn xanh , đã tốt.
? TT có thể kết hợp với: hãy, đừng, chớ như động từ không?
- K thể : Đừng tốt, hãy xanh.
- Đừng xanh như lá." trường hợp đặc biệt.
? Em hãy đặc 1 câu có TT và xác định CN – VN?
? TT thường đảm nhiệm chức vụ gì trong câu?
? Qua tìm hiểu em hiểu thế nào là TT? TT có những đặc điểm gì?
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- VD + Mặt trời/ đỏ rực.
+ Lười /là thói xấu.
- GV chuyển ý.
- HS đọc VD.
? Những TT nào có thể kết hợp với từ chỉ mức độ?
- TT chỉ đặc điểm tương đối.
? TT nào không thể kết hợp với từ chỉ mức độ?
- TT chỉ đặc điểm tuyệt đối.
? Có mấy loại TT chính?
- VD:
+ Hôm nay, trời/ hơi lạnh.
+ Hoa cúc/ vàng tươi.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- gV chuyển ý.
- HS đọc VD.
? Tìm TT trong CTT in đậm?
- GV gọi HS lên điền vào moohinh CTT.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
? Dựa vào mô hình em hãy cho biết CTT có mấy phần?
? P trước bổ sung ý nghĩ gì?
? P sau bổ sung ý nghĩa gì?
? Vậy em hiểu thế nào là CTT?
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- VD: Bao giờ, bầu trời cũng trong sáng như vậy.
4. Củng cố:
- Bài tập 1 hoạt động cá nhân.
- Bài tập 2, 3, 4 thảo luận nhóm.
- Đại nhóm treo bảng phụ trình bày nội dung.
?HS đọc bài tập 2 và lên bảng làm.
?Các tt thuộc kiểu từ gì?
?H/ảnh các tính từ gợi ra có khoáng đạt không?Đặc điểm chung của 5 ông thầy bói ntn?
GV:Cho học sinh thảo luận nhóm.
HS khác nhận xét.
GV nhận xét
GV:Gọi hs lên bảng làm
Hs khác nhận xét
GV nhận xét và sửa chửa.
I. Đặc điểm của tính từ.
1. Ví dụ.
2. Nhận xét.
a. Bé, oai. " Tính chất.
b. Vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. " Tính chất.
+Xanh,đỏ ,tím->màu sắc.
+To,nhỏ,vuông,lệch->hình thể.
+Nặng,nhẹ, béo ,xẹp->dung lượng.
+Thấp,cao ,dài ,ngắn->kích thước.
Tính từ.
- Tính từ có thể kết hợp với : Đã, sẽ, đang, cũng, vẫn tạo thành cụm tính từ. Hãy, chớ, đừng rất hạn chế.
- Tính từ có thể làm vị ngữ, chủ ngữ.
* Ghi nhớ 1:
II. Các loại tính từ.
1. Ví dụ.
2. Nhận xét.
- Tính từ “bé, oai..” kết hợp với từ chỉ mức độ tính từ chỉ đặc điểm tương đối.
- Tính từ “vàng hoe” không thể kết hợp với từ chỉ mức độ tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối.
* Ghi nhớ 2:
III. Cụm tính từ.
1. Ví dụ.
2. Nhận xét.
P trước
P trung tâm
P sau
vốn đã rất
yên tĩnh
nhỏ
lại
sáng
vằng vặc ở trên không
" Cụm tính từ là 1 tổ hợp từ do tính từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
* Ghi nhớ 3:
IV. Luyện tập.
Bài tập 1.
- sun sun như con đĩa.
- chần chẫn như cái đòn càn.
- bè bè như cái quạt thóc.
- sừng sững như cái cột đình.
Bài tập 2.
- Các tính từ trên đều là từ láy có tác dụng gợi hình, gợi cảm.
" Các hình ảnh mà tính từ gợi ra là sự vật tầm thường, không giúp cho sự việc nhận thức một sự việc to lớn, mới mẻ như voi. Nhận thức hạn hẹp, chủ quan.
Bài tập 3.
- Động từ và tính từ dùng sau mang tính chất mạnh mẻ, dữ dội hơn lần trước, thể hiện sự thay đổi thái độ của cá vàng trước đòi hỏi mỗi lúc một quá quát của vợ ông lão.
Bài tập 4.
- Những tính từ được dùng ở lần đầu " cuộc sống nghèo khổ.
- TT được dùng ở lần sau thay đổi tốt đẹp hơn.
- TT được dùng lần cuối cùng " lặp lại cảnh cũ " bài học về lòng tham.
“Tham thì thâm”
5. Dặn dò:
- Học bài và hoàn tất bài tập.
- Soạn : Trả bài tập làm văn số 3.
+ Xem lại dàn bài.
- GV nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- t63.docx