I. Nội dung luyện tập.
1. Các lỗi phổ biến của 3 miền.
a. Miền Nam.
- Vần: ac, at; ang, an.
- Vần: ươc, ươt; ương, ươn.
- Thanh : hỏi, ngã.
- Phụ âm đầu: v,d,gi.
2. Các tỉnh miền Trung.
- Vần: ac, at; ang, an.
- Vần: ươc, ươt; ương, ươn.
- Thanh : hỏi, ngã.
3. Các tỉnh miềm Bắc.
- Phụ âm đầu: tr,ch; s,x. r,d, gi;
l, n.
II. Một số hình thức luyện tập.
Bài tập 1.
- Trái cây, chờ đợi, chuyển
chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi,
nói chuyện, chương trình,
chẻ tre.
- sấp ngửa, sản xuất, sơ sài,
bổ sung, xung kích, xua đuổi,
cái xẻng, xuất hiện, chim sáo,
sâu bọ.
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 67: Chương trình địa phương rèn luyện chính tả, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 – TIẾT 67
NGÀY SOẠN:26.11.17 CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG
NGÀY DẠY : RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
I. Mức độ cần đạt.
Kiến thức.
-Một số lỗi chính tả do phát âm sai thường thấy ở địa phương.
2.Kĩ năng.
Sửa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.
3. Thái độ :có ý thức sửa lỗi khi khi nói và viết.
II. Chuẩn bị:
- GV: + Phương pháp : Đàm thoại, thảo luận, sinh hoạt nhóm.
+ Phương tiện: Giáo án, sgk, bảng phụ.
-HS: sgk, tập ghi, tập soạn
III. Lên lớp :
1. Ổn định :
2. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
3. Bài mới:
GV dẫn vào bài: Để biết thêm về văn hóa địa phương: một số truyện dân gian và sinh hoạt văn hóa dân gian, chúng ta đi vào tìm hiểu bài hôm nay.
Hoạt động thầy – trò
Nội dung
Bổ sung
- GV treo bảng phụ hướng dẫn hs tìm hiểu.
- Yêu cầu hs tìm thêm ví dụ.
- Bài tập 1, thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
GV: gọi hs đọc bài tập và xác định yêu cầu.
Gọi hs đứng tại chổ trình bày –hs khác nhận xét.
Gv:chốt lại
Thảo luận bàn 2 phút
Đại diện từng bàn lên trả lời
Đại diện bàn khác nhận xét
Gv:chốt lại toàn bài
I. Nội dung luyện tập.
1. Các lỗi phổ biến của 3 miền.
a. Miền Nam.
- Vần: ac, at; ang, an.
- Vần: ươc, ươt; ương, ươn.
- Thanh : hỏi, ngã.
- Phụ âm đầu: v,d,gi.
2. Các tỉnh miền Trung.
- Vần: ac, at; ang, an.
- Vần: ươc, ươt; ương, ươn.
- Thanh : hỏi, ngã.
3. Các tỉnh miềm Bắc.
- Phụ âm đầu: tr,ch; s,x. r,d, gi;
l, n.
II. Một số hình thức luyện tập.
Bài tập 1.
- Trái cây, chờ đợi, chuyển
chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi,
nói chuyện, chương trình,
chẻ tre.
- sấp ngửa, sản xuất, sơ sài,
bổ sung, xung kích, xua đuổi,
cái xẻng, xuất hiện, chim sáo,
sâu bọ.
- Rũ rượi, rắc rối, giảm giá,
giáo dục, rung rinh, rùng rợn,
giang sơn, rau diếp, dao kéo,
giáo mác.
- Lạc hậu, nói liều, gian nạn, nết
na, lương thiện, ruộng nương.
Bài tập 2.
a. Vây cá, sợi dây, dây điện, cánh diều, dây dưa, giây phút, bao vây.
b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.
c. Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp,
giẻ rách.
Bài tập 3.
- Xám xịt, sát mặt đất, sấm
rền vang, chớp lóe sáng, rạch xé, cây sung già, cửa sổ, xơ xác, sầm sập loảng xoảng.
4.Củng cố:Hs nhắc lại một số lỗi phổ biến chúng ta thường mắc phải
5.Dặn dò:
- Học bài , làm hoàn tất bài tập. Chuẩn bài KT học kì 1.
- GV nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- t67.docx