II. Luyện tập:
Bài tập 1.
* Đoạn 1:
- Tả Dế Mèn.
- Cường tráng, khỏe mạnh.
- Càng, vuốt, đầu, răng, râu, các hoạt động của Mèn.
* Đoạn 2:
- Tả hình ảnh chú bé liên lạc.
- Nhanh nhẹn, hồn nhiên, tinh nghịch.
- Hình dáng, động tác, điệu bộ, hoạt động (đặc biệt là sử dụng từ láy)
* Đoạn 3:
- Tả cảnh một vùng bãi ao hồ ngập nước sau cơn mưa.
- Loài vật ồn ào, huyên áo, sinh động.
- Từ ngữ diển đạt: “Bao nhiêu ”
“cãi cọ om ”.
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 667 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 tiết 76: Tìm hiểu chung về văn miêu tả, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20 - TIẾT 76
NGÀY SOẠN: 2.1.15 TÌM HIỂU CHUNG VỀ VĂN MIÊU TẢ
NGÀY DẠY :
I. Mức độ cần đạt.
1.Kiến thức.
-Mục đích của miêu tả.
-Cách thức miêu tả.
2.Kĩ năng.
-Nhận diện được đoạn văn, bài văn miêu tả.
-Bước đầu xác định được nội dung của một đoạn văn hay bài văn miêu tả,xác định đặc điểm nội bật của đối tượng được miêu tả trong đoạn văn hay bài văn miêu tả.
II. Chuẩn bị:
GV: - Phương pháp : Thảo luận, sinh hoạt nhóm, đàm thoại.
- Phương tiện: Giáo án, sgk, bảng phụ.
HS: SGK, tập ghi, tập soạn.
III. Lên lớp :
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
3. Bài mới:
Ở Tiểu học các em đã được học văn miêu tả ,và đã viết 1 số bài văn miêu tả.Vậy em nào còn nhớ thế nào là văn miêu tả?Dùng văn miêu tả trong tình huống nào?...
Hoạt động thấy – trò
Nội dung
Bổ sung
-HS tình huống.
?Trong ba tình huống ấy ,tình huống nào cần sử dụng văn miêu tả ?Vì sao?
Cả 3.Vì căn cứ vào hoàn cảnh và mục đích giao tiếp.
? Em sẽ giải quyết các tình huống trên bằng cách nào?
GV:các tình huống trên đã dùng văn miêu tả
? Khi diển đạt như vậy nhằm mục đích gì?
? Vậy khi nào cần miêu tả?
? Nêu 1 số tình huống cần miêu tả?
? Vậy em hiểu thế nào là văn miêu tả?
? Tìm trong văn bản “B H Đ Đ Đ T” 2 đoạn văn miêu tả Mèn và Chắt?
- Mèn “Bởi tôi ăn vuốt râu.”
- Choắt “Cái chànghang tôi”
? Qua đoạn văn cho thấy DM và D Choắt có đặc điểm nào nổi bật?
? Những chi tiết nào cho thấy điều đó?
? Tại sao em lại hình dung được như vậy?
? Vậy khi miêu tả cần chú ý điều gì?
? Vì sao cần phải lựa chọn chi tiết?
- Vậy miêu tả như họa sĩ vẽ tranh nhưng bằng phương diện ngôn từ.
- 2 hs đọc lại ghi nhớ.
- GV cho hs đọc đoạn “Lá rụng”
- Nhận xét.
¨sống động, nổi bật và gợi liên tưởng đến cuộc sống con người.
4. Củng cố:
BT 1 cho hs hoạt động nhóm.
Nhóm1 làm đoạn 1
Nhóm 2 Đ2
Nhóm 3 Đ3
+ Đối tượng.
+ Đặc điểm nổi bật.
+ Chi tiết thể hiện.
- GV hướng dẫn hs về nhà làm.
?Nêu một vài đặc điểm của mùa đông
Nêu một vài đặc điểm trên khuôn mặt người mẹ?.
I. Thế nào là văn miêu tả.
1. Các tình huống.
2. Nhận xét.
- TH 1: Phác họa kiểu dáng, màu sơn, cửa, cổngcủa ngôi nhà.->Khách nhận ra.
- TH 2: Phác họa kiểu áo, màu sắc, hoa văn vị trí
- TH 3: Phác họa về ngoại hình, cơ bắp
¨ Miêu tả là làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật con người bằng phương diện ngôn từ.
* Bài tập 2:
- Mèn: Cường tráng, khỏe mạnh.
- Choắt: Gầy gò, ốm yếu.
- Qua các bộ phận: Càng, cánh, vuốt, râu,
¨Phải lựa chọn chi tiết để làm nổi bật và cần có năng lực quan sát.
* Ghi nhớ: Sgk/16
II. Luyện tập:
Bài tập 1.
* Đoạn 1:
- Tả Dế Mèn.
- Cường tráng, khỏe mạnh.
- Càng, vuốt, đầu, răng, râu, các hoạt động của Mèn.
* Đoạn 2:
- Tả hình ảnh chú bé liên lạc.
- Nhanh nhẹn, hồn nhiên, tinh nghịch.
- Hình dáng, động tác, điệu bộ, hoạt động (đặc biệt là sử dụng từ láy)
* Đoạn 3:
- Tả cảnh một vùng bãi ao hồ ngập nước sau cơn mưa.
- Loài vật ồn ào, huyên áo, sinh động.
- Từ ngữ diển đạt: “Bao nhiêu”
“cãi cọ om”.
Bài tập 2. Đề luyện tập.
a. Vài đặc điểm nổi bật của mùa đông.
- Lạnh lẽo, ẩm ướt, gió bất, mưa bụi
- Đêm dài, ngày ngắn
- Bầu trời âm u
- Nhiều mây và sương mù
- Cây cối trơ trọi và khẳng khiu, lá vàng rụng nhiều
- Mùa của hoa: mai, đào, cúcchuẩn bị đón xuân
b. Vài đặc điểm của khuôn mặt mẹ:
- Sáng, đẹp
- Hiền hậu, vui vẻ, nghiêm nghị
- Ánh mắt, nụ cười, lo âu, trăn trở
5. Dặn dò:
-Nhớ được khái niệm văn miêu tả.
-Tìm và phân tích một đoạn văn miêu tả tự chọn.
- Học bài và làm hoàn tất bài tập.
- Soạn: Sông nước Cà Mau.
+ Đọc VB, chú thích, ghi nhớ,câu hỏi.
+ Tìm hiểu tác giả, xuất xứ, đại ý, bố cục của VB.
+ Trả lời các câu hỏi trong sgk.
+ Trả bài: B H Đ Đ Đ T
- GV nhận xét tiết học.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tiet 76.docx