Bài tập1: Viết vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp:
,1 456 389 . ., 1000 000
.,10 376 412, . 401 000 436, .
+Hỏi hs :- Để tìm được số liền trước ,ta làm như thế nào?
- Vậy muốn tìm số liền sau ta làm như thế nào?
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2185 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ôn luyện số tự nhiên, đo khối lượng ,thời gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 : TIẾT 11
TOÁN ( T C ): ÔN LUYỆN SỐ TỰ NHIÊN, ĐO KHỐI LƯỢNG ,THỜI GIAN.
I-Mục tiêu:
-Củng cố lại các kiến thức đã học về số tự nhiên, đổi đo khối lượng và thời gian.
Củng cố lại toán có lời văn về dạng trung bình cộng.
-Làm đúng chính xác, nhanh , trình bày sạch sẽ.
II- Hoạt đông thầy và trò:
TG
Giáo viên
Học sinh
1-Gợi ý cho hs hệ thống lại các kiến thức đã học về số tự nhiên , đo đổi thời gian và đo đổi khối lượng qua từng bài tập .
Bài tập1: Viết vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp:
…,1 456 389 …. ……., 1000 000
….,10 376 412,…. 401 000 436,…..
+Hỏi hs :- Để tìm được số liền trước ,ta làm như thế nào?
- Vậy muốn tìm số liền sau ta làm như thế nào?
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 kg17 dag =………g
12 tấn 34 kg = ……kg
5792kg = ……tấn kg.
87400kg =……..tấn ……tạ
67920kg = …. tấn……tạ …..yến
1/3 phút =…… giây
1 /4 thế kỉ = ……năm
1 /3 ngày =………giờ
3 giờ 18 phút =……phút
215 phút =……..giờ ……phút
+Gv y/c hs đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hỏi: - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì hơn kém nhau bao nhiêu lần?
- Một đơn vị đo khối lượng ứng với mấy chữ số?
Bài 3: Tính trung bình cộng của các số sau:
a - 285 , 26, 9 , 53 5 , 432 và 753.
b – 57 , 42 và 36
Y
+Y/c hs trả lời : Muốn tính trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào?
Bài 4: Một cửa hàng ngày đầu bán được 210 tạ gạo,ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 30 tạ gạo .Ngày thứ ba bán số gạo bằng 1/2 số gạo của hai ngày đầu .Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ?
2-Củng cố và dặn dò:
Trò chơi:
-1 Hs đọc yêu cầu đề.
-1 hs trả lời câu hỏi.
- 1 hs lên bảng làm , lớp làm vở.
-Nhận xét , chữa bài.
-1 hs đọc đề.
-2 hs trả lời câu hỏi.
-2 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở..
-Nhận xét và chữa bài .
-1 hs đọc đề bài.
- 1 hs trả lời câu hỏi.
- 2 hs lên bảng làm ,lớp làm vở.
-nhận xét và chữa bài.
-1 hs đọc đề bài .
- Hs phân tích đề bài.
- 1 hs lên tóm tắt bài .
-.1 hs lên bảng làm , cả lớp làm vào vở.
-nhận xét và chữa bài .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Ôn luyện số tự nhiên, đo khối lượng ,thời gian.docx