Giáo án Phép cộng

Bài 3 : gọi 1em đọc đề bài

-Yêu cầu hs tự làm bàivào vở

- Hướng dẫn chấm chữa

Tóm tắt:

Cây lấy gỗ 325 164 cây

Cây ăn quả 60 830

Tất cả : ? cây

Giải:

Số cây huyện đó trồng tất cả là :

325 164 + 60 830 = 385 994 (cây )

Đáp số: 385 944 cây

Bài 4:Gọi 1em làm bảng, cả lớp làm vở

-Hướng dẫn chấm chữa, yêu cầu hs giải thích

cách tìm x

x – 363 = 975 207 +x = 815

x = 975+363 x = 815 – 207

x = 1338 x = 608

3 Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ học, dặn hs về nhà ôn tậpvà chuẩn bị bài sau.

 

docx15 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Phép cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (29) PHÉP CỘNG I Mục tiêu: -Củng cố kỹ năng cộng không nhớ ; cộng có nhớ với các số tự nhiên có bốn , năm , sáu chữ số -Củng cố giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính . -Luyện vẽ hình theo mẫu. II Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Giới thiệu bài: Trong giờ học hôm nay chúng ta sẽ được củng cố về kỹ năng thực hiện phép cộng có nhớ và không nhớ trong phạm vi số tự nhiên đã học. 2 Bài mới: 2.1 Củng cố kỹ năng làm tính cộng -Viết lên bảng 2 phép tínhcộng 48 352 + 21026 Và 367 859 + 541 728 ,yêu cầu hs đặt tính rồi tính -Gv theo dõi , sửa sai cho hs +Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình ? -Gv nhận xét, sau đó yêu cầy hs nêu cách thực hiện phép cộng các số tự nhiên 2.2 Hướng dẫn luyện tập : Bài 1-Lần lượt cho hs làm bảng con, theo dõi sửa sai cho hs Bài 2-Gọi 1em làm bảng , cả lớp làm vở -Hướng dẫn chấm chữa Bài 3 : gọi 1em đọc đề bài -Yêu cầu hs tự làm bàivào vở - Hướng dẫn chấm chữa Tóm tắt: Cây lấy gỗ 325 164 cây Cây ăn quả 60 830 Tất cả : ? cây Giải: Số cây huyện đó trồng tất cả là : 325 164 + 60 830 = 385 994 (cây ) Đáp số: 385 944 cây Bài 4:Gọi 1em làm bảng, cả lớp làm vở -Hướng dẫn chấm chữa, yêu cầu hs giải thích cách tìm x x – 363 = 975 207 +x = 815 x = 975+363 x = 815 – 207 x = 1338 x = 608 3 Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ học, dặn hs về nhà ôn tậpvà chuẩn bị bài sau. -1 hs làm bảng, cả lớp làm bảng con -Hs xung phong trả lời : . Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị , hàng chục thẳng hàng chục , hàng trăm thẳng hàng trăm, …. .Thực hiện tính cộng theo thứ tự từ phải sang trái - Hs làm bảng con. - 1em làm bảng , cả lớp làm vở Đổi vở chấm chéo -1hs làm bảng, cả lớp làm vở, sau đó đổi vở chấm chéo -Đọc đề sau đó làm bài. TOÁN (30) PHÉP TRỪ I Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có bốn,năm,sáu chữ số. -Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng một phép trừ. -Luyện vẽ hình theo mẫu. II Đồ dùng dạy học: -Hình vẽ như bài tập 4 vở bài tập trên bảng phụ. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoat động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 29, đồng thời kiểm tra vở bài tập về nhà của một số HS. -GV nhận xét cho điểm HS. 2. Dạy - học bài mới: 2.1 Củng cố kĩ năng làm tính trừ -GV viết bảng 2 phép tính trừ 865279 – 450237 và 647253 – 285749, sau đó yêu cầu HS đặt tính rồi tính. -GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của cả 2 bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quả tính . -GV hỏi HS vừa lên bảng : Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình ? -GV nhận xét sau đó yêu cầu HS2 trả lời câu hỏi:Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào? Thực hiện phép tính như thế nào? -3 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu của GV - 2HS lên bảng làm bài -HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét . -HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 647253 – 285749. 647253 285749 361504 *Đặt tính: Viết 647253 rồi viết 245749 xuống dưới sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm ,hàng nghìn thẳng hàng nghìn,hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn. *Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái: - 13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ 1 - 4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0 - 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1 - 5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1 - 2 thêm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 *Vậy 647253 – 285749 = 361504 -HS: Khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta thực hiện đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau.Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái. 2.2.Hướng dẫn luyệntập Bài1: -GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính, sau đó chữa bài.Khi chữa bài , GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của một số phép tính trong bài. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài2 -Yêu cầu hs làm vào vở, 1 hs làm bảng, gv theo dõi giúp đỡ hs yếu, sau đó hướng dẫn hs chấm chữa Bài 3: -Gọi 1hs đọc đề bài3 -Yêu cầu hs quan sáthình vẽ trong SGK và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh. -Yêu cầu hs làm bài, gv theo dõi giúp đỡ hs yếu -Hướng dẫn hs chấm chữa. Bài 4: - Gọi 1 hs đọc đề bài - Hướng dẫn hs chấm chữa, nhận xét cho điểm 3Củng cố- dặn dò -Tổng kết giờ học, tuyên dương những em học tốt , dặn dò bài tới. 2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 987864-783251(trừ không nhớ) và phép tính 839084- 246937 ( trừ có nhớ) -Hs làm bài tập, sau đó đổi chéo vở chấm chữa -Hs nêu : Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là hiệu quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh và quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang. -Hs làm bài vào vở, 1hs làm bảng . -Đổi chéo vở chấm chữa - 1hs đọc đề bài, sau đó làm bài vào vở, 1em làm bảng. TOÁN TC (11) : LUYỆN TẬP I Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về biểu đồ, đọc biểu đồ hình cột - Giải toán về trung bình cộng. II Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ củng cố các kiến thức về biểu đồ,rèn kỹ năng đọc biểu đồ và giải toán về trung bình cộng 2 Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Treo bảng phụ ghi và vẽ sẵn Dưới đây là biểu đồ nêu số ki lô gam giấy vụn đã thu được ởcác tổ học sinh lớp 4A làm kế hoạch nhỏ 20 30 40 50 10 0 kg SỐ KI LÔ GAM GIẤY VỤN ĐÃ THU ĐƯỢC CỦA 4 TỔ ……. 35 ……. ……. Tổ1 Tổ2 Tổ3 Tổ4 Dựa vào biểu đồ, em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống : Số kg giấy vụn các tổ thu được là : - Tổ 1 :……………. - Tổ 2 : 35kg - Tổ 3 :….. ……….. - Tổ 4 : …………… b) Cả lớp thu được số kg giấy vụn là : - Gv phát phiếu học tập , hs làm trên phiếu, 1 em làm bảng - Hướng dẫn hs chấm chữa - Gọi 1 hs lên điền vào biểu đồ , nhìn biểu đồ trên bảng đọc to cho cả lớp nghe Bài 2: GV treo bảng phụ viết sẵn đề bài lên bảng Một cửa hàng ngày đầu bán được 210 m vải, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 30 m, ngày thứ ba bán được bằng ½ số vải của hai ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? - Gọi 1 hs đọc đề bài - Gọi 1 em tóm tắt đề, cả lớp tóm tắt đề vào vở Bài 3: Trung bình cộng của 2 số là 18. Biết số lớn gấp đôi số bé. Tìm 2 số đó ? - Gọi hs đọc đề , hướng dẫn hs tóm tắt đề bằng sơ đồ đoạn thẳng. - Hướng dẫn hs giải bài toán Giải : Tổng của 2 số: 18x 2 = 36 Số bé là : 36 : (2+1 ) = 12 Số lớn là ; 12x 2 = 24 Đs : 12 , 24 3 Dặn dò : Về nhà tự ôn tập - Hs làm bài trên phiếu, tự chấm chữa . - Hs đọc đề , tóm tắt đề rồi giải - Hs tóm tắt đề rồi giải - Đổi vở chấm chéo TOÁN TC (12) LUYỆN TẬP I Mục tiêu : - Củng cố về đọc ,viết các số tự nhiên - Đổi đơn vị đo - Giải toán trung bình cộng II Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu câu tiết học 2 Hướng dẫn luyện tập Bài tập 1: a.Số Năm triệu bảy trăm linh sáu nghìn được viết là : b.Số bốn mươi lăm vạn được viết là : c.Số gồm 5 chục triệu , 5 chục đơn vị được viết là: d.Số 3 nghìn triệu được viết là: Cho hs làm bảng con Bài 2: Điền số vào chỗ trống; 4 tấn 85 kg = kg 2436kg = tấn yến kg 3tạ 5 yến = kg 306hg = yến dag - Gọi 1 em làm bảng lớp làm vở -Hướng dẫn chấm chữa Bài 3 : Gia đình bác Ba thu hoạch được như sau : năm 2000 được 12tạ , năm 2001 thu hoạch được 14 tạ , năm 2002 thu hoạch được 16 tạ . Hỏi trung bình mỗi năm gia đình bác An thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? - Gọi hs đọc đề , hướng dẫn hs tóm tắt đề - Hướng dẫn hs chấm chữa Bài 4: Ba số có trung bình cộng là 24 . Số thứ nhất bằng ½ số thứ haivà bằng 1/3 số thứ ba. Tìm các số đó ? - Gọi 1hs đọc đề, hướng dẫn hs tóm tắt đề bằng sơ đồ đoạn thẳng - Hướng dẫn hs cách giải , trước hết ta phải biết giá trị của mỗi phần bằng nhau, từ đó tính được các số. -Theo dõi giúp đỡ hs nào còn lúng túng. Gv thu vở một số chấm , nhận xét , hướng dẫn cả lớp chấm chữa 3 Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học , dặn dò hs về nhà ôn bài - Hs lần lượt làm bảng con -Hs làm vở đối vở chấm chéo. - 1 hs đọc đề cả lớp tự tóm tắt đề rồi giải, một hs làm bảng - Hs chữa bài . - Hs đọc đề tóm tắt đề rồi giải. - Hs tự làm vào vở. TOÁN (31) LUYỆN TẬP I Mục tiêu : - Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng , tính trừ các số tự nhiên và cách thử lại phép cộng, phép trừ các số tự nhiên. - Củng cố kỹ năng giải toán về thành phần chưa biết của phép tính , giải toán có lời văn. II Hoạt động dạy và học; Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ:Gọi hs trả lời : -Nêu cách đặt tính và thực hiện phépcộng (trừ ) 2 số tự nhiên. 2. Bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ được củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng , trừ với các số tự nhiên . 2.2 Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : - Gv viết bảng phép tính 2416 + 5164 , yêu cầu hs thực hiện tính trên bảng con, 1hs làm bảng . - Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn đúng hay sai +Vì sao em khẳng định bạn làm đúng ( sai) ? - Gv nêu cách thử lại : Muốn kiểm tra một phép tính cộng đã đúng hay sai chúng ta tiến hành phép thử lại . Khi thử lại phép cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số hạng , nếu được kết quả là số hạng còn lại thì phép tính làm đúng . - Yêu cầu hs thử lại phép cộng trên. Bài 2 : -Gv viết lên bảng phép tính 6839 – 482 , yêu cầu hs đặt tính và thực hiện phép tính - Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn đúng hay sai - GV nêu cách thử lại:Muốn kiểm tra một phép tính trừ đúng hay sai, ta tiến hành thử lại. Khi thử lại phép trừ ta có thể lấy hiệu cộng với số trừ, nếu kết quả là số bị trừ thì phép tính đúng. - Yêu cầu HS thử lại phép trừ trên - Yêu cầu HS làm phần b Bài 3 - Gọi một HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tự làm bài - Hướng dẫn HS chấm chữa, yêu cầu HS giải thích cách tính x + 262 = 4848 x – 707 = 3535 x = 4848-262 x = 3535+707 x = 4586 x = 4242 - GV nhận xét cho điểm Bài 4 : - Yêu cầu đọc đề -Yêu cầu hs trả lời Bài 5 : - Yêu cầu hs đọc đề , tính nhẩm , không cần đặt tính 3. Củng cố - dặn dò: Tổng kết giờ học , dăn hs về nhà ôn tập -Học sinh trả lời - 1 hs làm bảng, lớp làm trên bảng con - 2Hs nhận xét bài của bạn. -Hs trả lời - Hs nghe gv giới thiệu cách thử lại phép cộng - Hs thử lại . - 3em lên bảng làm bài , mỗi hs thực hiệnvà thử lại 1 phép tính , hs cả lớp làm vào vở. - 1 hs lên bảng làm , cả lớp làm nháp - Hs nhận xét . - HS nghe -HS thực hiện phép tính 6357+482 rồi thử lại - 3 HS, mỗi em một bài, cả lớp làm vào vở -Tìm x - 2 HS làm bài, cả lớp làm vở -Núi Phan –xi –păng cao 3143 m, núi Tây Côn Lĩnh cao 2428 m. Hỏi núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu ? Giải : Núi Phan – xi – păng cao hơn và cao hơn: 3143 – 2428 = 715 (m) - Hs : Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999, số bé nhất có 5 chữ số 10000, hiệu của 2 số này là 89999

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxPhép cộng.docx
Tài liệu liên quan