-Dùng bảng phụ có vẽ 2 nhóm hình: Hình có tính "cân xứng" và
hình không có tính "cân xứng"
H1: Thế nào là hình có tính "cân xứng"
H2: Với 1 hình cho trước có bao nhiêu trục đối xứng?
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2464 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Phép đối xứng trục (chương trình nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN (NGUYỄN PHÚ NINH –Hoàng Diệu _Điện Bàn)
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
(Chương trình nâng cao)
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
Học sinh nắm vững:
Định nghĩa phép đối xứng trục. Kí hiệu
Phép đối xứng trục là phép dời hình
Tính chất của phép đối xứng trục
Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua trục Ox, Oy
Hình có trục đối xứng và trục đối xứng của một hình
Về kĩ năng:
Dựng ảnh của một hình qua phép đối xứng trục
Nhận biết những hình đơn giản có trục đối xứng và xác định trục
đối xứng cảu hình đó
Viết phương trình ảnh của 1 hình qua phép đối xứng trục Ox, Oy
Tư duy:
Phát triển tư duy, trí tưởng tượng của học sinh để nhận biết hình có
trục đối xứng và trục đối xứng của hình đó
Thái độ:
y
x
Cẩn thận, chính xác trong việc dựng ảnh của 1 hình
Tích cực hoạt động trả lời các câu hỏi trong sgk
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Giáo viên: Bảng phụ và một số hình có trục đối xứng
Học sinh: Một số hình có trục đối xứng .
III. PHƯƠNG PHÁP:
Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động phát huy tính tích cực của HS
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
:
Hoạt động 1: TIẾP CẬN ĐỊNH NGHĨA PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Tgian Hoạt động HS Hoạt động GV Ghi bảng
8'
- Lên bảng trả lời
các câu hỏi kiểm
tra của GV
- Gọi HS lên bảng trả lời các câu
hỏi:
H1: Nêu định nghĩa, tính chất
phép dời hình
H2: Tìm điểm M'(x; -y)
H3: Tìm quan hệ giữa trục Ox và
MM'
- GV nhận xét, đánh giá
.M(x;y)
Hoạt động 2: ĐỊNH NGHĨA PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Tgian Hoạt động HS Hoạt động GV Ghi bảng
10'
- Trả lời các câu
hỏi?
a: trung trực MM'
M' = Đa(M)
M' M M a
Biến M' thành M
Biến H ' thành H
H4: Nêu điều kiện để điểm M'
đối xứng với điểm M qua đường
thẳng a:
H5: Qua Đa những điểm nào biến
thành chính nó?
Nếu M' = Đa(M) thì Đa(M') = ?
Nếu H' '= Đa(H ) thì Đa(H ') = ?
1. Định nghĩa phép đối
xứng trục:
Định nghĩa 1: (sgk)
Kí hiệu: Đa
- Đường thẳng a: trục
đối xứng
Hoạt động 3: TÍNH CHẤT PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Tgian Hoạt động HS Hoạt động GV Ghi bảng
15'
- Trả lời các câu hỏi
của GV
- Dùng bảng phụ đã vẽ hình 7
(sgk)
H1: Cho A(xA; yA) ; B(xB; yB)
2. Định lý:
Phép đối xứng trục là
một phép dời hình
A'(xA; -yA)
B'(xB; -yB)
AB = A'B' =
22 ABAB yyxx
A' = ĐOx(A); B' = ĐOx(B)
Tìm toạ độ điểm A', B'
Tính và so sánh AB; A'B'
H2: Qua ĐOx biến M(x;y) thành
M'(x';y'). Tìm quan hệ giữa x và
x'; y và y'
H3: Thay ĐOx bởi ĐOy, tìm quan
hệ giữa x và x'; y và y'
Biểu thức toạ độ:
ĐOx:
yy
xx
'
'
ĐOy:
yy
xx
'
'
Hoạt động 4: TRỤC ĐỐI XỨNG CỦA MỘT HÌNH
Tgian Hoạt động HS Hoạt động GV Ghi bảng
10'
- Trả lời các câu
hỏi của GV
Tìm đươc đường
thẳng a biến hình
H thành hình H '
Kg có trục đối
xứng hoặc có 1
hay nhiều trục đối
xứng
- Dùng bảng phụ có vẽ 2 nhóm
hình: Hình có tính "cân xứng" và
hình không có tính "cân xứng"
H1: Thế nào là hình có tính "cân
xứng"
H2: Với 1 hình cho trước có bao
nhiêu trục đối xứng?
- Gọi một vài HS trả lời câu hỏi 4
3. Trục đối xứng của
một hình:
Định nghĩa 2: (sgk)
.M
.B
A. d
A
B
M d
A'
trong sgk
Hoạt động 5: ỨNG DỤNG CỦA PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Tgian Hoạt động HS Hoạt động GV Ghi bảng
12'
M = d AB
- HS trình bày bài
cm theo yêu cầu
của GV
H1: Tìm điểm M khi A, B nằm
khác phía đối với đường thẳng d?
H2
Khi A, B nằm cùng phía đối với
đường thẳng d, gọi JS trình bày
các yêu cầu sau:
+ Tìm A' = Đd(A)
+ Tìm M = d A'B
+ So sánh AM và A'M
+ C/minh AM + BM nhỏ nhất
4. Áp dụng:
Bài toán: Tìm M d
sao cho AM + BM nhỏ
nhất
V.CỦNG CỐ-HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ,
1/ Tìm các đa giác có 1, 2, 3, 4, 5 trục đối xứng và xác định trục đối xứng
2/ Tìm hình có n trục đối xứng? Xác định các trục đối xứng đó?
3/ Tìm hình có vô số trục đối xứng?
4/ Trong mặt phẳng Oxy cho (P) có phương trình: y2 = -6x
Viết phương trình ảnh của (P) qua ĐOx; ĐOy
:
5/ Bài tập về nhà: 7, 8, 9, 10, 11 sgk
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_an_phep_doi_xung_truc_406.pdf