BÀI 1 : áp dụng tính chất của phép cộng – phép nhân để tính nhanh :
a) 86 + 357 + 14
b) 72 + 69 + 128
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2
d) 28 . 64 + 28 . 36
Làm thế nào tính nhanh bài toán trên?
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gv gọi hs nhận xét
Gv kết luận
BÀI 2 : tìm số tự nhiên x, biết :
a) (x – 34) . 15 = 0
b) 18 . (x – 16) = 18
Làm thế nào tìm x bài toán trên?
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gv gọi hs nhận xét
Gv kết luận
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 718 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án phụ đạo môn Toán 6 - Tiết 1: Ôn tập các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1
Ngày Soạn : 12/9/2017
Ngày Giảng: 6A: 19/9/2017
ÔN TẬP CÁC PHÉP TOÁN CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA
CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: :Hs được củng cố kiến thức về cộng, trừ, nhân chia số tự nhiên.
2. Kỹ năng:Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép cộng, trừ, nhân chia để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
3. Thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II Chuẩn bị:
- GV: + sgk, sgv, các dạng toán,thước kẻ.
- HS: SGK, vở.
III. Phương pháp dạy học: thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: 6A....
2. Kiểm tra bài cũ: không
3.Bài mới: ( 42’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ 1: Lý thuyết ( 15’)
Gv yêu cầu hs khái quát lại kiến thức về phép cộng và phép nhân
Gv nhận xét và kết luận kiến thức quan trọng
Gv yêu cầu hs khái quát lại kiến thức về phép trừ và phép chia
Hs đứng tại chỗ trả lời
Hs nhận xét
Hs khái quát:
PHÉP TRỪ ( – )
a – b = c
trong đó : a : số bị trừ; b : số trừ ; c: hiệu
PHÉP CHA :
Cho hai số tự nhiên a, b trong đó b 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho :
a = b . q + r với 0 < r < b.
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết. kí hiệu :
a b
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia dư. a : b = q dư r
PHÉP CỘNG – PHÉP NHÂN:
Tổng hai số tự nhiên a, b:
a + b = c
trong đó : a, b : số hạng; c : tổng
Tích hai số tự nhiên A, B:
A . B = C
trong đó : A, B : thừa số; C : tích.
Tính chất của phép cộng – phép nhân:
Tính giao hoán :
a + b = b + a
a . b = b . a
Tính kết hợp :
(a + b) + c = a + (b + c)
(a . b) . c = a . (b . c)
Cộng số 0 :
a + 0 = a
nhân với số 1 :
a . 1 = a
tính phân phối :
a . (b + c) = a . b + a . c
HĐ 2: Luyện tập (27’)
BÀI 1 : áp dụng tính chất của phép cộng – phép nhân để tính nhanh :
a) 86 + 357 + 14
b) 72 + 69 + 128
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2
d) 28 . 64 + 28 . 36
Làm thế nào tính nhanh bài toán trên?
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gv gọi hs nhận xét
Gv kết luận
Cần kết hợp các số để cho tròn chục rồi tính các kết quả lại
Hs lên bảng thực hiện
Hs nhận xét và làm bài vào vở
BÀI 1
a) 86 + 357 + 14 = (86 +14) + 357 = 100 + 357 = 457
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = (25 . 4) . (5 . 2 ) . 27 = 100 . 10 . 27 = 27 000
d) 28 . 64 + 28 . 36 = 28 . (64 + 36) = 28 . 100 = 2800
BÀI 2 : tìm số tự nhiên x, biết :
a) (x – 34) . 15 = 0
b) 18 . (x – 16) = 18
Làm thế nào tìm x bài toán trên?
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gv gọi hs nhận xét
Gv kết luận
Áp dụng các phép toán nhân, chia, cộng trừ để tìm x
Hs lên bảng thực hiện
Hs nhận xét và làm bài vào vở
BÀI 2
a) (x – 34) . 15 = 0
(x – 34) = 0
x = 34
b) 18 . (x – 16) = 18
(x – 16) = 18 : 18 = 1
x = 1 + 16
x = 17
BÀI 3
Bạn tâm dùng 21 000 đồng mua vở. có hai loại vở : loại 1 giá 2 000 đồng một quyển, loại 1 giá 1 500 đồng một quyển. Bạn tâm mua nhiều nhất bao nhiêu quyển vở nếu :
a) tâm chỉ mua vở loại 1 ?
b) tâm chỉ mua vở loại 2 ?
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gv gọi hs nhận xét
Gv kết luận
Hs lên bảng thực hiện
Hs nhận xét và làm bài vào vở
BÀI 3
a) tâm chỉ mua vở loại 1 ?
ta có : 21000 : 2000 = 10 dư 1000
vậy tâm chỉ mua vở loại 1 nhiều nhất là 10 quyển.
b) tâm chỉ mua vở loại 2 ?
ta có : 21000 : 1500 = 14
vậy tâm chỉ mua vở loại 2 nhiều nhất là 14 quyển.
4. Củng cố : trong mỗi phần luyện tập
5. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)
+ Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân, cộng, chia số tự nhiên
* Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 1.doc