1.Ôn tập lý thuyết
Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5
DH: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Nhận xét: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho.
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án phụ đạo môn Toán 6 - Tiết 4: Ôn tập các tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4
Ngày Soạn : 05/10/2017
Ngày Giảng: 6A: 12/10/2017
ÔN TẬP CÁC TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG , DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh vận dụng thành thạo tính chất chia hết của một tổng, một hiệu, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
2. Kỹ năng: Học sinh biết nhận ra một tổng hoặc một hiệu của hai hay nhiều số có chia hết cho một số hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng - hiệu đó, biết tìm số, tổng, hiệu chia hết cho 2, cho 5
3. Tư duy và thái độ: Rèn luyện tính chính xác cho học sinh khi vận dụng tính chất chia hết của một tổng hoặc của một hiệu, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
II Chuẩn bị:
- GV: SGK,SBT, giáo án, thước thẳng.
- HS: SGK, xem trước bài.
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: 6A....
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (12’)
Câu 1: Hãy nêu nhận xét về các số như thế nào thì chia hết cho 2 và cho 5
Câu 2: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2
Câu 3: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5
Hoạt động 2: Luyện tập (29’)
GV : Yêu cầu hs chữa
Bài 1: Trong các số sau: 213; 435; 680; 156
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 2
c) Số nào chia hết cho 2 va 5
d) Số nào không chia hết cho 2 va 5
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gọi hs nhận xét
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Yêu cầu hs chữa Bài 2
Cho số . Hãy tìm * để
a) số 2
b) số 5
c) số 2 và 5
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gọi hs nhận xét
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV:Yêu cầu hs làm Bài 3
Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN có 3 chữ số thỏa mãn
a, Ghép thành số 2
b Ghép thành số 5
. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày , các nhóm khác nhận xét .
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện nhóm trình bày , nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
Bài 4: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa 2; và 5 và 136 < x < 182
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gọi hs nhận xét
GV : Nhận xét , đánh giá .
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs nêu cách thực hiện
HS : Lên bảng chữa , cả lớp làm vào vở, sau đó nhận xét .
Hs nêu cách thực hiện
HS : Lên bảng chữa , cả lớp làm vào vở, sau đó nhận xét .
Hs làm bài tập theo nhóm và nhận xét
Hs nêu cách thực hiện
HS : Lên bảng chữa , cả lớp làm vào vở, sau đó nhận xét .
1.Ôn tập lý thuyết
Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5
DH: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Nhận xét: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho.
2. Luyện tập
Bài 1
Cho số 213; 435; 680; 156
a, Số 2 và 5 : 156
b, Số 5 và 2 : 435
c, Số 2 và 5 : 680
d, Số 2 và 5 : 213
Bài 2
Cho số
a, 35* 2 => * Î{0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35* 5 => * Î{0; 5 }
c, 35* 2 và 5 => * Î{0}
Bài 3
Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số 2
650; 506; 560
b Ghép thành số 5
650; 560; 605
Bài 4
{140; 150; 160; 170; 180}
4. Củng cố: (2’)
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
Về nhà học bài , xem lại bài tập .
Làm bài tập liên quan
* Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 4.doc