Tiết 72
ÔN TẬP (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- HS củng cố hệ thống kiến thức đã học trong học kỳ II, tự khắc sâu kiến thức ở các nội dung trọng tâm: các nhóm thực vật: tảo, rêu, quyết, hạt trần
2. Kỹ năng:
- HS rèn kỹ năng tư duy độc lập, tổng hợp, phân tích
- HS rèn kỹ năng vận dụng giải thích các hiện tượng thực tế
3. Thái độ: HS có ý thức quan tâm đến vấn đề học tập, tích cực tư duy, phân tích, tổng hợp
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh có liên quan đến bài ôn
- Học sinh: Hệ thống câu hỏi phát vấn
III. Phương pháp:
- Hợp tác nhóm nhỏ.
- Hỏi đáp tìm tòi.
6 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 6 - Tuần 36 - Trường THCS Biên Giới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 36
Ngày dạy: 10/05/2010
Tiết 70
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- HS củng cố hệ thống kiến thức đã học trong học kỳ II, tự khắc sâu kiến thức ở các nội dung trọng tâm: các nhóm thực vật, vai trò cuả thực vật, Vi khuẩn
2. Kỹ năng:
- HS rèn kỹ năng tư duy độc lập, tổng hợp, phân tích
- HS rèn kỹ năng vận dụng giải thích các hiện tượng thực tế
3. Thái độ: HS có ý thức quan tâm đến vấn đề học tập, tích cực tư duy, phân tích, tổng hợp
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh có liên quan đến bài ôn
- Học sinh: Hệ thống câu hỏi phát vấn
III. Phương pháp:
- Hợp tác nhóm nhỏ.
- Hỏi đáp tìm tòi.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định:
Kiểm diện học sinh:
2. Kiểm tra bài cũ : thực hiện lồng trong khi ôn tập
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Mở bài :
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức
* Mục tiêu : HS nêu được các kiến thức về các nhóm thực vật, vai trò của thực vật, Vi khuẩn
1. Các ngành thực vật:
GV: Treo tranh các nhóm thực vật
GV: Yêu cầu HS nhận dạng qua các đặc điểm
HS: Nhận dạng : tảo, quyết, hạt trần, hạt kín, rêu
Gv phát vấn:
? Nêu các đặc điểm để nhận dạng các nhóm thực vật
? So sánh sự tiến hoá của các nhóm thực vật ( từ nước lên cạn )
? Nêu quá trình xuất hiện của thực vật
HS: Đại diện báo cáo ¦ nhận xét bổ sung
2. Vai trò của thực vật:
GV: Yêu cầu HS nêu:
? Vai trò của thực vật đối với tự nhiên ( 6 vai trò )
? Vai trò của thực vật đối với động vật và với con người
? Thực vật có hại như thế nào đến sức khoẻ con người
3. Vi khuẩn
GV: Yêu cầu HS:
? Nêu cấu tạo, cách dinh dưỡng và vai trò của Vi khuẩn
HS: Đại diện báo cáo ¦ nhận xét bổ sung
Hoạt động 2: Giải thích các hiện tượng thực tế
* Mục tiêu : HS dựa vào hệ thống kiến thức đã học giải thích đước các hiện tượng thực tế
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm các vấn đề sau:
HS: Thảo luận trả lời những vấn đề sau:
? Tại sao thực vật hạt kín lại sống ở phạm vi rộng hơn các loài khác
? Tại sao rêu chỉ sống được nơi ẩm ướt
? Dựa vào vai trò của thực vật hãy giải thích tại sao “khi mất rừng lại gây hiệu ứng nhà kín”. Hậu quả của nó như thế nào ?
GV: nhận xét (bổ sung)
*. Hệ thống hoá kiến thức :
1. Các nhóm thực vật
2. Vai trò của thực vật
3. Vi khuẩn
II. Giải thích các hiện tượng thực tế
- Tại sao khi mất rừng xãy ra hiện tượng “hiệu ứng nhà kín”
- Tại sao nói rừng cây là lá phổi xanh của con người
4. Củng cố và luyện tập:
- HS nhắc lại vai trò của thực vật
- Chúng ta cần làm già để bảo vệ sự đa dạng của thưcï vật
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Ôn kiến thức đã học từ đầu HKII
- Chuẩn bị tiết sau "ôn tập"
V. Rút kinh nghiệm:
- Chuẩn bị:
- Phương pháp:
- Sử dụng đồ dùng dạy học:
- Nội dung:
- Tổ chức:
Ngày dạy: 12/05/2010
Tiết 72
ÔN TẬP (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- HS củng cố hệ thống kiến thức đã học trong học kỳ II, tự khắc sâu kiến thức ở các nội dung trọng tâm: các nhóm thực vật: tảo, rêu, quyết, hạt trần
2. Kỹ năng:
- HS rèn kỹ năng tư duy độc lập, tổng hợp, phân tích
- HS rèn kỹ năng vận dụng giải thích các hiện tượng thực tế
3. Thái độ: HS có ý thức quan tâm đến vấn đề học tập, tích cực tư duy, phân tích, tổng hợp
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh có liên quan đến bài ôn
- Học sinh: Hệ thống câu hỏi phát vấn
III. Phương pháp:
- Hợp tác nhóm nhỏ.
- Hỏi đáp tìm tòi.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định:
Kiểm diện học sinh:
2. Kiểm tra bài cũ : thực hiện lồng trong khi ôn tập
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Mở bài :
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức
* Mục tiêu : HS nêu được các kiến thức về các nhóm thực vật,
1. Các ngành thực vật:
GV: Treo tranh các nhóm thực vật
GV: Yêu cầu HS nhận dạng qua các đặc điểm
HS: Nhận dạng : tảo, quyết, hạt trần, hạt kín, rêu
Các nhĩm TV
Đặc điểm
Tảo
Là TV bậc thấp, gồm thể đơn bào và đa bào, TB cĩ diệp lục, chưa cĩ rễ, thân, lá thật sự.
- Sinh sản sinh dưỡng và hữu tính, hầu hết sống ở nước.
Rêu
- Là TV bậc cao, cĩ thân, lá cấu tạo đơn giản, chưa cĩ rễ chính thức, chưa cĩ hoa.
- Sinh sản bằng bào tử, là TV sống ở cạn đầu tiên nhưng chỉ phát triển được ở mơi trường ẩm ướt.
QUYẾT
HẠT TRẦN
- Điển hình là dương xỉ, cĩ rễ, thân, lá thật và cĩ mạch dẫn.
- Sinh sản bằng bào tử.
- ĐIển hình là cây thơng, cĩ cấu tạo phức tạp: thân gỗ, cĩ mạch dẫn.
- Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá nỗn hở, chưa cố hoa và quả.
Hạt kín
- Cơ quan sinh dưỡng cĩ nhiều dạng rễ, thân, lá, cĩ mạch dẫn phát triển.
- Cĩ nhiều dạng hoa, quả (cĩ chứa hạt).
HS: Đại diện báo cáo ¦ nhận xét bổ sung
GV: nhận xét (bổ sung)
4. Củng cố và luyện tập:
- HS nhắc lại vai trò của thực vật
- Chúng ta cần làm già để bảo vệ sự đa dạng của thưcï vật
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Ôn kiến thức đã học từ đầu năm học đến tuần 36
- Chuẩn bị tiết sau "Thực hành tham quan thiên nhiên"
V. Rút kinh nghiệm:
- Chuẩn bị:
- Phương pháp:
- Sử dụng đồ dùng dạy học:
- Nội dung:
- Tổ chức:
Ngày dạy:
Tiết .
Chương
* Mục tiêu chương :
1. Kiến thức :
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
Bài
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
2. Kỹ năng:
- HS rèn kỹ năng
- HS rèn kỹ năng
- HS rèn kỹ năng
3. Thái độ:
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
- Học sinh:
III. Phương pháp:
- Quan sát tìm tòi .
- Hợp tác nhóm nhỏ.
- Thuyết trình.
- Hỏi đáp tìm tòi.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định:
Kiểm diện học sinh:
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Mở bài :
Hoạt động 1:
* Mục tiêu :
Hoạt động 2:
* Mục tiêu :
Hoạt động 3:
* Mục tiêu :
Hoạt động 4:
* Mục tiêu :
4. Củng cố và luyện tập:
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học thuộc bài và trả lời câu hỏi sgk
- Xem bài
- Kẻ sẵn bảng sgk
V. Rút kinh nghiệm:
- Nội dung:
- Phương pháp:
- Hình thức tổ chức:
- Liên hệ thực tế:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 50 Vi khuan_12340599.doc