Giáo án Sinh học 7 tiết 35: Kiểm tra học kì I

Câu 1: (3,0 điểm)

 - Bệnh sốt rét có liên quan đến hoạt động hút máu của muối Anôphen. (0,5 điểm)

 - Giải thích: Khi muỗi Anôphen đốt người bệnh, trùng sốt rét theo máu vào cơ thể muỗi. Ở đây, chúng sinh sản rất nhanh và cuối cùng tập trung ở tuyến nước bọt của muỗi. Khi muỗi này đốt người khác trùng sốt rét theo tuyến nước bọt của muỗi vào máu người và gây bệnh. (1,5 điểm)

 - Để phòng chống bệnh sốt rét cần tiêu diệt muỗi, lăng quăng, khai thông cống rãnh để tiêu diệt ấu trùng muỗi, nằm màn và uống thuốc phòng bệnh. (1,0 điểm)

 Câu 2: (2,0 điểm)

 a) Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất: cơ thể dài, có đối xứng hai bên gồm nhiều đốt. Phần đầu có miệng, thành phần cơ phát triển và đai sinh dục chi bên tiêu giảm. Hậu môn ở phía đuôi. (1,0 điểm)

 b) Giun đất có lợi ích đối với trồng trọt.

 - Làm tơi xốp đất tạo điều kiện cho không khí thấm vào đất. (0,5 điểm)

 - Làm tăng độ màu mỡ cho đất: do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra.

 (0,5 điểm)

 

doc2 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 7 tiết 35: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Tiết 35 KIỂM TRA HỌC KÌ I A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS ôn lại kiến thức về toàn bộ phần ĐVKXS 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết, tư duy tổng hợp 3. Thái độ: Giúp HS có thái độ nghiêm túc trong thi cử. B. CHUẨN BỊ: I. Giáo viên: 1. Đồ dùng: Đề thi học kì I 2. Phương pháp: II. Học sinh: Xem trước bài ở nhà. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức lớp: (1’) II. Kiểm tra bài cũ: (không) III. Bài mới: KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề và đáp án do PGD ra) Câu 1: (3,0 điểm) Bệnh sốt rét có liên quan gì đến sự hoạt động của muỗi? Giải thích. Để phòng chống bệnh sốt rét theo em phải làm bằng cách nào? Câu 2:(2,0 điểm) Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế nào? Giun đất có lợi ích gì đối với đất trồng trọt ở nước ta? Câu 3: (2,0 điểm) Cách dinh dưỡng của Trai sông có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường nước. Câu 4: (3,0 điểm) Trong số các đặc điểm chung của sâu bọ, đặc điểm nào phân biệt chúng với các chân khớp khác? Nêu các biện pháp phòng chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường. - HẾT - ----------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 – 2009 Môn: Sinh học 7 Câu 1: (3,0 điểm) - Bệnh sốt rét có liên quan đến hoạt động hút máu của muối Anôphen. (0,5 điểm) - Giải thích: Khi muỗi Anôphen đốt người bệnh, trùng sốt rét theo máu vào cơ thể muỗi. Ở đây, chúng sinh sản rất nhanh và cuối cùng tập trung ở tuyến nước bọt của muỗi. Khi muỗi này đốt người khác trùng sốt rét theo tuyến nước bọt của muỗi vào máu người và gây bệnh. (1,5 điểm) - Để phòng chống bệnh sốt rét cần tiêu diệt muỗi, lăng quăng, khai thông cống rãnh để tiêu diệt ấu trùng muỗi, nằm màn và uống thuốc phòng bệnh. (1,0 điểm) Câu 2: (2,0 điểm) a) Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất: cơ thể dài, có đối xứng hai bên gồm nhiều đốt. Phần đầu có miệng, thành phần cơ phát triển và đai sinh dục chi bên tiêu giảm. Hậu môn ở phía đuôi. (1,0 điểm) b) Giun đất có lợi ích đối với trồng trọt. - Làm tơi xốp đất tạo điều kiện cho không khí thấm vào đất. (0,5 điểm) - Làm tăng độ màu mỡ cho đất: do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra. (0,5 điểm) Câu 3: (2,0 điểm) Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động vật nhỏ khác, góp phần làm sạch môi trường nước vì cơ thể trai giống như những máy lọc sống. Ở những nơi nước bị ô nhiễm người ăn trai. Sò hay bị ngộ độc , vì khi lọc nước nhiều chất độc còn tồn đọng ở trong cơ thể trai, sò. (2,0 điểm) Câu 4: (3,0 điểm) - Đặc điểm nổi bật để phân biệt sâu bọ với các chân khớp khác là: có hai đôi cánh, 3 đôi chân, 1 đôi râu (1,0 điểm) - Phòng trống sâu bọ: + Hạn chế dùng thuốc trừ sâu độc hại, chỉ dùng các thuốc trừ sâu an toàn như: thiên nông, thuốc vi sinh vật, (1,0 điểm) + Dùng biện pháp vật lí, cơ giới để diệt sâu bọ có hại (1,0 điểm) HẾT – --------------------------------- IV. Củng cố : V. Dặn dò: Đã kiểm, ngày.tháng . năm 2010

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuần 18 tiết 35.doc
Tài liệu liên quan