1. Ổn địnhlớp: 2’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào?
- Nêu các ví dụ minh họa mối quan hệ hỗ trợ và đối địch giữa các sinh vật khác loài.
3. Bài mới:
a. Mở bài: 4’
Trong bài thực hành hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu sự ảnh hưởng của một số nhân tố môi trường lên đời sống thực vật, động vật quanh ta.
b. Phát triển bài:
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 805 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 9 - Học kì II - Bài 45 - 46: Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 24, 25 Ngày soạn: ......................................
Tiết: 47, 48 Ngày dạy: ........................................
Bài 45 - 46 THỰC HÀNH: TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS tìm được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát.
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
2. Kĩ năng
- Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK và các tài liệu khác, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về môi trường, các nhân tố sinh thái và ảnh của chúng lên đời sống sinh vật.
- Kỹ năng ứng phó với các tình huống có thể xảy ra trong quá trình tìm kiếm thông tin (động vật, thực vật).
- Kỹ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
- Kỹ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ nhóm, lớp.
3. Thái độ
Nghiêm túc trong thực hành.
II. Phương pháp
Khảo sát thực địa, hoàn tất một nhiệm vụ, trực quan, dạy học nhóm.
III. Thiết bị dạy học
- Dụng cụ: kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
- Giấy kẻ ly, bút chì.
- Vợt bắt con trùng, lọ, túi nilon đựng động vật, dụng cụ đào đất nhỏ.
- Băng hình vẽ đời sống động vật, thực vật, tác động tiêu cực, tích cực của con người đến môi trường của sinh vật.
- Tranh mẫu lá cây.
- Bảng phụ.
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn địnhlớp: 2’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào?
- Nêu các ví dụ minh họa mối quan hệ hỗ trợ và đối địch giữa các sinh vật khác loài.
3. Bài mới:
a. Mở bài: 4’
Trong bài thực hành hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu sự ảnh hưởng của một số nhân tố môi trường lên đời sống thực vật, động vật quanh ta.
b. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật
Mục tiêu: Nêu được mối quan hệ giữa môi trường với số lượng sinh vật
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
13’
- Trước khi xem băng hình, GV cho HS kẻ bảng 45.1 vào vở, thay tên bảng là “Các loại sinh vật sống trong môi trường”
- GV bật băng hình 2 – 3 lần.
- GV lưu ý HS nếu không biét tên sinh vật trong băng thì GV phải thông báo (có thể theo họ, bộ).
- GV dùng băng đĩa hình và nêu câu hỏi:
- Em đã quan sát được những sinh vật nào? số lượng như thế nào?
- Theo em có những môi trường sống nào trong đoạn băng trên? Môi trường nào có số lượng sinh vật nhiều nhất? Môi trường nào có số lượng sinh vật ít nhất? Vì sao?
- Cá nhân kẻ bảng 45.1
- Quan sát băng hình.
- Chú ý các nội dung trong bảng và hoàn thành nội dung.
- HS trao đổi nhóm, thống nhát ý kiến trả lời:
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung: môi trường có điều kiện về ánh sáng, nhiệt độ... thì số lượng sinh vật nhiều, số loài phong phú.
- Môi trường sống có điều kiện sống không thuận lợi thì sinh vật có số lượng ít hơn.
I. Môi trường sống của sinh vật
- Môi trường có điều kiện sống thuận lợi về nhiệt độ, ánh sáng → số lượng sinh vật nhiều, số loài phong phú.
- Môi trường có điều kiện sống không thuận lợi sinh vật có số lượng ít hơn.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự ảnh hưởng của ánh sáng đến hình thái của lá cây
Mục tiêu: Biết các đặc điểm hình thái của lá cây ưa sáng và ưa bóng
25’
- GV yêu cầu HS kẻ bảng 45.2 vào vở
- GV cho HS xem tiếp băng hình về thế giới thực vật.
- GV lưu ý: dùng băng hình ở những loại lá có những đặc điểm theo yêu cầu để HS quan sát kĩ hơn.
- GV nêu câu hỏi sau khi HS xem băng xong: Từ những đặc điểm của phiến lá, em hãy cho biết lá cây quan sát được là loại lá cây nào? (ưa sáng, ưa bóng...)
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động của cá nhân và nhóm sau khi hoàn thành bảng (nội dung 1 và 2).
- Cá nhân kẻ bảng 45.2.
- Quan sát băng hình.
- Hoàn thành các nội dung trong bảng 45.2 (lưu ý các cột 2, 3, 4).
- HS thảo luận nhóm kết hợp với điều gợi ý SGK (trang 137) " điền kết quả vào cột 5 (bảng 45.2).
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
II. Ảnh hưởng của ánh sáng đến hình thái của lá cây
Hoạt động 3: Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật
Mục tiêu: Thấy được sự thích nghi của sinh vật với môi trường
24’
- GV cho HS xem băng về thế giới động vật (lưu ý GV đã lựa chọn kĩ nội dung)
- GV nêu câu hỏi: Em đã quan sát được những loài động vật nào?
- Lưu ý: yêu cầu HS điền thêm vào bảng 45.3 một số sinh vật gần gũi với đời sống như: sâu, ruồi, gián, muỗi...
- GV đánh giá hoạt động của HS
- GV cho HS xem đoạn băng về tác động tiêu cực, tích cực của con người tới thiên nhiên và nêu câu hỏi: Em có suy nghĩ gì sau khi xem đoạn băng trên?
- Bản thân em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên (cụ thể là đối với động vật, thực vật).
- Lồng ghép, liên hệ THGDMT: Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên sinh vật và sự thích nghi của sinh vật với môi trường. Môi trường tác động đến sinh vật, đồng thời sinh vật cũng tác động trở lại làm môi trường thay đổi.
- HS kẻ bảng 45.3 vào vở.
- Xem băng hình, lưu ý đặc điểm của động vật đó thích nghi với môi trường như thế nào.
- Tiếp tục thảo luận nội dung câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS suy nghĩ trả lời theo ý kiến của bản thân.
- Liên hệ thực tế đó là môi trường nơi đang sống, trường học.
- Ghi nhận.
III. Môi trường sống của động vật
Bảng 45.1. Các loại sinh vật quan sát có trong địa điểm thực hành
Tên sinh vật
Nơi sống
Thực vật
Dây tơ hồng, phong lan
Môi trường sinh vật
Cây súng, bèo hoa dâu
Môi trường trong nước
Cây ngải cứu, cây lúa, cây xà cừ, cây lá lốt
Môi trường trên mặt đất – không khí
Cừu, trâu, sếu, cáo, chó , sao la
Môi trường trên mặt đất – không khí
Giun đất
Môi trường trong đất
Động vật
Sáng dây, sán lá gan, vi khuẩn lam, vi khuẩn bacillus
Môi trường sinh vật
Cá
Môi trường trong nước
Nấm
Môi trường sinh vật
Địa y
Môi trường sinh vật
Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây
STT
Tên cây
Nơi sống
Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là
Những nhận xét khác
(nếu có)
1
Cây bàng
Trên cạn
Phiến lá dài, lá màu xanh nhạt
Lá cây ưa sáng
2
Cây chuối
Trên cạn
Phiến lá to dài rộng, lá màu xanh nhạt
Lá cây ưa sáng
3
Cây hoa súng
Trên mặt nước
Phiến lá to rộng, lá màu xanh thẫm
Lá cây nổi trên mặt nước
4
Cây lúa
Nơi ẩm ướt
Lá nhỏ, có lớp lông bao phủ, lá màu xanh nhạt
Lá cây ưa sáng
5
Cây rau má
Trên cạn
Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫm
Lá cây ưa bóng
6
Cây lô hội
Trên cạn
Phiến lá dài, dày
Lá cây ưa bóng
7
Cây rong đuôi chồn
Trong nước
Phiến lá rất nhỏ
Lá cây chìm trong nước
8
Cây trúc đào
Trên cạn
Phiến lá dài, có lớp sáp bao phủ
Lá cây ưa sáng
9
Cây lá lốt
Trên cạn (nơi ẩm ướt)
Lá rộng bản, lá màu xanh thẫm
Lá cây ưa bóng
10
Cây lá bỏng
Trên cạn
Phiến lá dày, lá màu xanh thẫm
Lá cây ưa bóng
Bảng 45.3. Môi trường sống của các động vật quan sát được
STT
Tên động vật
Môi trường sống
Mô tả đăch điểm của động vật thích nghi với môi trường sống
1
Châu chấu
Trên không
Có cánh, hàm khỏe ăn thực vật
2
Ruồi
Trên không
Có cánh, miệng có vòi hút thức ăn
3
Giun đất
Trong đất ẩm
Cơ thể dài, phân đốt, hô hấp bằng da
4
Ốc sên
Trên cạn
Có vỏ đá vôi, thân mềm, không phân đốt
5
Cá chép
Trong nước
Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang
6
Mực
Trong nước
Thân mềm, đầu có nhiều tua, có mai
7
Ếch
Trong nước, trên cạn
Chân có màng, hô hấp bằng da, phổi
8
Rắn
Trên cạn
Không chân, da khô, có vảy sừng
4. Củng cố: thông qua
5. Kiểm tra đánh giá: 5’
- Có mấy loại môi trường sống của sinh vật? Đó là những môi trường nào?
- Hãy kể tên các yếu tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật?
- Kẻ 2 bảng đã kẻ trong giờ thực hành.
6. Hướng dẫn học ở nhà: 1’
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Xem trước bài 47.
7. Nhận xét tiết học: 1’
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung kiến thức tiết dạy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 47D - 48D.doc