1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3.Bài mới:
a. Mở bài: 1’
Cô và các em cùng tìm hiểu chương trình sinh học THCS.
b. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Tìm hiểu sinh học cơ thể
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 9 - Học kì II - Bài 65: Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 36 Ngày soạn: ..................................
Tiết: 72 Ngày dạy: .................................
BÀI 65 TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP (TT)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
HS hệ thống hóa kiến thức về sinh học cá thế và sinh học tế bào
2. Kĩ năng
Kĩ năng tư duy- so sánh tổng hợp- khái quát hoá
3. Thái độ
Giáo dục lòng yêu thích môn học
II. Phương pháp
Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, tranh luận, vấn đáp tìm tòi.
III. Thiết bị dạy học
Bảng phụ- phiếu học tập bảng 65.1à 5 SGK
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3.Bài mới:
a. Mở bài: 1’
Cô và các em cùng tìm hiểu chương trình sinh học THCS.
b. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Tìm hiểu sinh học cơ thể
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
15’
- Chia 2 HS cùng bàn làm thành 1 nhóm
- Phát phiếu có nội dung các bảng như SGK (GV phát bất kì phiếu có nội dung ghi trên giấy trắng)
- Yêu cầu HS hoàn thành
- GV chữa bài như sau:
+ Gọi các nhóm trình bày , nhóm khác nhận xét, bổ sung cho nhau
+ Nhận xét và đưa ra đáp án đúng
- Chia nhóm thực hiện
- Các nhóm nhận phiếu để hoàn thành nội dung, Thời gian là 10 phút.
- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Sửa chữa cho đúng
III. Sinh học cơ thể
1. Cây có hoa
2. Cơ thể người
Bảng 65.1 Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa
Cơ quan
Chức năng
Rễ
- Hấp thụ nược và muối khoáng
Thân
- Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây.
Lá
- thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ có cho cây. Trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước.
Hoa
- Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả.
Quả
Hạt
- Bảo vệ hạt góp phần phát tán
- Nảy mầm tạo cây con – Duy trì phát triển nòi giống
Bảng 65.2 Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người
Cơ quan và hệ cơ quan
Chức năng
Vận động
- Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, giúp cơ thể cử động và di chuyển
Tuần hoàn
- Vận chuyển các chất dinh dưỡng ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào đến hệ bài tiết
Hô hấp
- Thực hiện lệnh trao đổi khí với môi trường ngoài, nhận O2 thải khí CO2.
Tiêu hóa
- Phân giải chất hữu cơ phức tạp tới chất đơn giản
Bài tiết
- Thải ra ngoài cơ thể chất không cần thiết hay độc hại cho cơ thể.
Da
- Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể
Hệ thần kinh và giác quan
- Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo đảm cho cơ thể là một khối thống nhất toàn vẹn
Tuyến nội tiết
- Điều hoà cá quá trình sinh lí của cơ thể đặc biệt là các quá trình trao đổi chất, chuyển hoá vật chất và năng lượng bằng con đường thể dịch
Sinh sản
- Sinh con duy trì nòi giống
Hoạt động 2: Tìm hiểu sinh học tế bào
23’
- Chia 2 HS cùng bàn làm thành 1 nhóm
- Phát phiếu có nội dung các bảng như SGK (GV phát bất kì phiếu có nội dung ghi trên giấy trắng)
- Yêu cầu HS hoàn thành
- GV chữa bài như sau:
+ Gọi các nhóm trình bày , nhóm khác nhận xét, bổ sung cho nhau
+ Nhận xét và đưa ra đáp án đúng .
- Lồng ghép, liên hệ THGDMT: Mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường.
- Chia nhóm thực hiện
- Các nhóm nhận phiếu để hoàn thành nội dung, Thời gian là 10 phút.
- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Sửa chữa cho đúng.
- Ghi nhận.
IV. Sinh học tế bào
1. Cấu trúc tế bào
2. Hoạt động sống của tế bào
3. Phân bào
Bảng 65.3 Chức năng các bộ phận tế bào
Các bộ phận
Chức năng
Thành tế bào
- Bảo vệ tế bào
Màng tế bào
- Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào
Chất tế bào
- Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Ti thể
- Thực hiện sự chuyển hoá năng lượng của tế bào
Lục lạp
- Tổng hợp các chất hữu cơ
Ri bo xôm
- Tổng hợp Protêin
Không bào
Nhân
- Chứa dich tế bào
- Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Bảng 65.4 Các hoạt động sống của tế bào
Các quá trình
Vai trò
Trao đổi chất qua màng
- Đảm bảo sự tồn tại, sinh trưởng phát triển của tế bào
Quang hợp
- Tổng hợp chất hữu cơ, tích luỹ năng lượng
Hô hấp
- Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
Tổng hợp Protêin
- Tạo Protêin cung cấp cho tế bào
Bảng 65.5. Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân
Các kì
Nguyên phân
Giảm phân I
Giảm phân II
Kì đầu
- NTS co ngắn đóng xoắn và đính và thoi phân bào ở tâm động
- NST kép co ngắn đóng xoắn. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc bắt chéo
- NST co ngắn thấy rõ số lượng NST kép đơn bội
Kì giữa
- Các NST kép co ngắn cực đại và xếp -> 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Từng cặp NST kép xếp -> 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Kì sau
Từng NST kép tách nhau ở tâm động -> 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào
Cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào
Từng NST kép tách nhau ở tâm động -> 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào
Kì cuối
Các NST nằm trong nhân với số lượng 2n như ở tế bào mẹ
Các NST kép nằm trong nhân với 1 số lượng n ( kép) = 1/2 tế bào mẹ
Các NST đơn nằm trong nhân với số lượng = n ( NST đơn)
4. Củng cố: 3’
GV cho HS nhớ các nội dung trong bài
5. Kiểm tra đánh giá: thông qua
6. Hướng dẫn học ở nhà: 1’
Ôn nội dung bảng 66.1.5
7. Nhận xét tiết học: 1‘
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung kiến thức tiết dạy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 73D.doc