Herpes simplex-
1 Họ
Herpesviridae
Môi, da Herpes môi, mụn rộp. Qua niêm mạc, vết xước da
Herpes simplex-
2 Họ
Herpesviridae
Cơ quan sinh dục Herpes sinh dục, mụn rộp
Đường tình dục.
Varicella-Zoster
Họ
Herpesviridae
Đường hô hấp,
mắt, máu, da
Thủy đậu, Zona Người sang người
Herpes 6 (HHV-
6) Họ
Herpesviridae
Da, hạch lympho Ban đào (roseola) Qua sol khí, nước bọt
Papiloma ở
người (HPV) Họ
Biểu mô da, niêm
mạc
Mụn cơm
Tiếp xúc trực tiếp, đường sinh
dục
27 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Sinh học - Bài: Virus có genom ARN đơn, dương với enzym phiên mã ngược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Virus có genom ARN đơn, dương với enzym phiên mã ngược
(virus Retro)
a. Genom: Thẳng, 7,2-11 kb. Khối lượng phân tử 2-3,5x106dalton. Đầu 5 gắn mũ, đầu 3 gắn đuôi
poly (A). Mỗi virion chứa 2 phân tử ARN giống nhau.
b. Cấu tạo: Nucleocapsid dạng khối đa diện, có vỏ ngoài với các gai bề mặt, đường kính virion
100nm.
c. Xâm nhập theo lối nhập bào sau đó là dung hợp giữa vỏ ngoài với màng endosom. Riêng HIV
tiến hành dung hợp trực tiếp giữa vỏ ngoài với màng sinh chất.
d. Biểu hiện genom: Genom ARN được sao thành ADN kép nhờ enzym phiên mã ngược (RT) do
virus mang theo, sau đó ADN virus gắn vào nhiễm sắc thể của tế bào dưới dạng provirus. Provirus
phiên mã nhờ ARN polymeraza của tế bào để tạo mARN đa gen (polycistron) sau đó được xử lý
(splicing) thành mARN mã hóa cho polyprotein.
e. Sao chép genom : Provirus phiên mã tạo genom.
f. Lắp ráp trong tế bào chất, nẩy chồi qua màng sinh chất.
g. Đại diện: Virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV), virus gây ung thư bạch cầu tế bào T ở
người ( HTLV-I, HTLV-II), virus Sarcoma Rous.
Bảng phân loại các họ chính của virus ADN ở động vật có xương sống
Bảng phân loại các họ chính của virus ARN ở động vật có xương sống
4. Các virus chính gây bệnh cho người.
1. Các virus chính gây bệnh cho da, niêm mạc, mắt
Tên virus Cơ quan nhiễm Tên bệnh Đường lây truyền
Đậu mùa
(smallpox
viriola) Họ
Da Đậu mùa Qua sol khí, vẩy mụn chứa virus
Poxviridae
Molluscipox Họ
Poxviridae
Da U mềm lây
Lây người sang người qua tiếp
xúc
Herpes simplex-
1 Họ
Herpesviridae
Môi, da Herpes môi, mụn rộp. Qua niêm mạc, vết xước da
Herpes simplex-
2 Họ
Herpesviridae
Cơ quan sinh dục Herpes sinh dục, mụn rộp
Đường tình dục.
Varicella-Zoster
Họ
Herpesviridae
Đường hô hấp,
mắt, máu, da
Thủy đậu, Zona Người sang người
Herpes 6 (HHV-
6) Họ
Herpesviridae
Da, hạch lympho Ban đào (roseola) Qua sol khí, nước bọt
Papiloma ở
người (HPV) Họ
Biểu mô da, niêm
mạc
Mụn cơm
Tiếp xúc trực tiếp, đường sinh
dục
Papovaviridae
Parvo B19 Họ
Parvoviridae
Da (má, tay, đùi,
mông, mình)
Ban đỏ truyền nhiễm, bệnh
thứ 5
Qua sol khí chứa virus
Coxsackie A Họ
Picornaviridae
Miệng, họng, da
Viêm họng,mụn nước (tay-
chân-miệng) viêm kết mạc,
xuất huyết, viêm màng não
vô khuẩn.
Đường phân, miệng
Rubella Họ
Togaviridae
Da, đường hô hấp,
hạch lympho, máu
Rubella Đường hô hấp
Sởi (measles)
Họ
Paramyxoviridae
Đường hô hấp, hệ
bạch huyết, tuần
hoàn, não, niệu,
thần kinh trung
ương.
Sởi ( Rubeola) Đường hô hấp (sol khí).
2. Virus gây bệnh hệ thần kinh.
Tên virus Cơ quan nhiễm Tên bệnh Đường lây truyền
Polyoma JC Họ
Popovaviridae
Các tế bào thận, máu,
não, hệ thần kinh trung
ương.
Bệnh não bạch cầu nhiều ổ
tiến triển (PML)
Qua đường hô hấp
Polio Họ
Picornaviridae
Tế bào ruột, họng, não
hệ thần kinh trung ương
tuỷ sống
Bại liệt ở trẻ em
Đường tiêu hóa, phân,
miệng
Flavi Họ
Flaviviridae
Máu đôi khi não, gan,
da và mạch máu
Viêm não St. Louis, Tây
sông Nile, Xuân hè Nga,
viêm não Nhật Bản, sốt
Dengue, sốt vàng.
Truyền qua bọn chân
khớp.
Toga Họ
Togaviridae
Máu đôi khi não, gan,
da và mạch máu
Viêm não ngựa miền tây
(WEE), viêm não ngựa
miền Đông (EEE), viêm não
ngựa Venezuela
Truyền qua bọn chân
khớp
Dại (Rabies) Họ Cơ vân, nơron, tuỷ Dại Qua nước bọt động vật
Rhabdoviridae sống, não tuyến nước
bọt.
dại qua vết cắn ở da.
Bunya Họ
Bunyaviridae
Máu, não, thận, gan,
mạch máu
Viêm não california, sốt
thung lũng Rift
Truyền qua bọn chân
khớp.
HIV Họ
Retroviridae
Tế bào TH, đại thực
bào, tế bào cơ trơn, tế
bào tua
AIDS
Qua đường tình dục,
tiêm chích ma túy, tiếp
với dịch cơ thể người
bị nhiễm HIV
Priron Não Bệnh xốp não ( JD), Kuru
Phá huỷ các mô bị
nhiễm.
3. Virus gây bệnh tim mạch và hệ bạch huyết
Tên virus Cơ quan nhiễm Tên bệnh Đường lây truyền
Epstein Barr
(EVB) Họ
Herpesviridae
Tế bào biểu mô của họng,
tuyến nước bọt mang tai,
máu và lympho B
U lympho Burkit,
bênh bạch cầu đơn
nhân.
Nước bọt
Cytomegalo
(CMV) Họ
Herpesviridae
Gan, hạch lympho Dị tật bẩm sinh
Qua dịch tuyết của cơ thể như
nước bọt, nước tiêu cổ tử
cung, truyền qua đường tình
dục, sinh nở, truyền máu, ghép
tạng, tiêm chích.
Coxsackie B Họ
Picornaviridae
Cơ tim, da
Viêm cơ tim, viêm
màng ngoài tim,
viêm não vô trùng,
chứng đau nhói
ngực.
Qua đường phân miệng
HTLV-1, HTLV-2
Họ Retroviridae
Tế bào lympho T
Ung thư bạch cầu
tế bào T ở người,
ung thư bạch cầu
tế bào lông.
Qua đường tình dục, truyền
máu, tiêm chích
Marburg, Ebola Họ
Filoviridae
Nhiều loại tế bào, đặc biệt
là tế bào gan và đại thực
Sốt xuất huyết do
virus
Lây trực tiếp qua dịch cơ thể,
trước hết là máu.
bào
Hanta Họ
Bunyaviridae
Máu, phổi
Hội chứng bệnh
phổi do virus
Hanta kèm sốc tim
Hít phải virion từ bãi phân và
nước tiểu của chuột.
4. Virus gây bệnh đường hô hấp
Tên virus Cơ quan nhiễm Tên bệnh Đường lây truyền
Adeno Họ
Adenoviridae
Đường hô hấp Cảm lạnh thường Qua sol khí đường hô hấp
Rhino Họ
Picornaviridae
Đường hô hấp
trên
Cảm lạnh (sổ mũi)
Qua sol khí đường hô hấp, đồ vật
bị nhiễm hoặc tiếp xúc trực tiếp
với người bênh.
Corona ( Hcov)
Họ
Coronaviridae
Đường hô hấp
Hội chứng viêm đường hô
hấp cấp nặng (SARS),
cảm lạnh thường
Qua sol khí đường hô hấp.
Quai bị (mumps)
Họ
Paramyxoviridae
Các tế bào đường
hô hấp trên
Quai bị
Dịch tiết đường hô hấp (qua ho,
hắt hơi), nước bọt.
Hợp bào hô hấp
(RSV)
Đường hô hấp,
phổi
Bệnh hợp bào hô hấp
Qua bãi nôn, chân tay bị nhiễm,
nhất là ở vườn trẻ
Cúm Họ
orthomyxoviridae
Phổi, đường hô
hấp
Cúm Qua giọt tiết đường hô hấp
5. Virus gây bệnh đường tiêu hoá
Tên virus Cơ quan nhiễm Tên bệnh Đường lây truyền
Viêm gan B (HBV)
Họ Họ
Hepadnaviridae
Tế bào gan
Viêm gan huyết thanh
(viêm gan B), ung thư
gan
Qua đường tình dục, qua dịch cơ
thể bị nhiễm, tiêm chích ma túy.
Viêm gan A (HAV) Tế bào gan Viêm gan nhiễm trùng Qua đường tiêu hóa.
Họ Picoraviridae (viêm gan A)
Viêm gan C (HCV)
Họ Flaviridae
Tế bào gan Viêm gan mạn tính
Qua đường tình dục, truyền
máu, ghép tạng, tiêm chích.
Viêm gan D (HDV)
Chưa phân loại
Tế bào gan Viêm gan Delta
Qua đường tình dục, bơm tiêm
bị nhiễm
Viêm gan E (HEV)
Họ Hepeviridae
Tế bào gan Viêm gan E Qua đường phân-miệng
Rota Họ Reoviridae
Đường hô hấp và
đường tiêu hóa
Tiêu chảy, viêm dạ dày
ruột ở trẻ em
Qua đường phân-miệng
Cự bào (CMV)
(Cytomegalo) Họ
Herpesviridae
Hạch lympho,
gan
Dị tật bẩm sinh
Qua dịch tiết của cơ thể (nước
bọt, dịch nhân, sữa, nước tiểu,
phân, dịch tử cung, qua quan hệ
tình dục, truyền máu.
6. Virus gây bệnh đường niệu và sinh dục
Tên virus Cơ quan nhiễm Tên bệnh Đường lây truyền
Herpes simplex-
2 Họ
Herpesviridae
Cơ quan sinh dục
Herpes sinh dục, mụn
rộp.
Qua quan hệ tình dục
Papilloma
(HPV) Họ
Papovaviridae
Biểu mô da, niêm
mạc.
Mụn cơm
Qua tiếp xúc trực tiếp, qua dụng cụ
bị nhiễm, qua quan hệ tình dục.
Viêm gan B
(HBV) Họ
Hepadnaviridae
Gan
Viêm gan huyết thanh
ung thư
Qua tiếp xúc trực tiếp với dịch cơ thể
bị nhiễm. Qua quan hệ tình dục, bơm
tiêm bị nhiễm.
HIV Họ
Retroviridae
Tế bào T, đại
thực bào, tế bào
cơ trơn, tế bào
tua.
Hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải
(AIDS).
Qua quan hệ tình dục, tiêm chích ma
túy, truyền máu, tiếp xúc với dịch cơ
thể bị nhiễm, ghép tạng.
5. Hình ảnh một số virus thông thường:
Kích thước Virus (1000nm= 1µm)
Họ Orthomyxoviridae
Virus cúm (Influenzavirus)
Virus cúm gia cầm H5N1 (HPAV- Highly pathogenic avian influenza)
Họ Paramyxoviridae
Virus quai bị (Mumps virus)
Virus sởi (Measles virus)
Họ Togaviridae
Virus sởi Đức (Rubella virus)
Virus hợp bào hô hấp (RSV- Respiratory syncytial virus)
Họ Coranoviridae
Virus SARS (Severe Acute Respiratory Syndrome)
Virus gây bệnh dại ( Rhabdovirus)
Họ Hepadnaviridae
Virus viêm gan B (HBV- Hepatitis B virus)
Họ Picornaviridae (HAV- Hepatitis A virus)
Họ Flaviviridae
Virus viêm gan C (HCV- Hepatitis C virus)
Virus viêm não Nhật Bản B (Japanese B Encephalitis virus)
Virus viêm gan D (HDV- Hepatitis D virus)
Họ Togaviridae
Virus viêm gan E ( HEV- Hepatitis E virus)
Virus sốt xuất huyết Dengue (Dengue fever virus)
Virus HIV (Human immunodeficiency virus)
Virus bại liệt (Poliomyelitis virus)
Họ Poxviridae
Virus đậu mùa (Pox virus)
Họ Filoviridae
Virus Ebola (Ebola hemorrhagic fever virus)
80 x 14 000 nm
Họ Picornaviridae
Virus sốt lở mồm long móng (Foot and mouth disease virus)
Virus hại lá cây trồng
Virus hại củ quả cây trồng
Tài liệu tham khảo
David Greenwood, Richard C., B. Slack, 1998 Medical Microbiology. Churchill Levingstone.
Lansing M. Prescott, john P. Harley, Đonal A. Klein, 2005 Microbiology. Mc Graw Hill
Robert W. Bauman, 2004 Microbiology Benjamin Cummings
Harper D. R., 1998 Molecular Virology. Springer and Bios Scientific Publisher
Bruce A. Voyles, 2002 The biology of Viruses. Mc Graw Hill.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_an_sinh_hoc_bai_virus_co_genom_arn_don_duong_voi_enzym.pdf