Giáo án Sinh học khối lớp 9 - Tuần 20

Bài 1:Có 4 tb sinh dưỡng của ruồi giấm đều nguyên phân 3 lần liên tiếp và đó sử dụng của môi trường nguyên liệu tương đương là một số nst.Hóy xỏc định:

 a.Số tb con được tạo ra?

 b.Số lượng nst do môi trường cung cấp?

 c.Số nst có trong các tb con được tạo ra?

Bài 2: Có một số tb sinh dưỡng cùng loài đều nguyên phân 5 lần liên tiếp , cỏc tb con tạo ra cú chứa 3072 nst . Hóy xỏc định :

 a.Số tb sinh dưỡng ban đầu?

 b.Số nst môi trường cung cấp cho các tb sinh dưỡng trên nguyên phân ( biết 2n = 48)

Bài 3:Tổng số tinh trùng được tạo ra từ sự giảm phân trong cơ thể của 1 gà trống là 440 . Các tinh trùng nói trên đều tham gia thụ tinh với 1 gà mái và tạo được 22 hợp tử . Số nst trong cỏc hợp tử 1936 nst.

a. Số tinh bào bậc I tham gia tạo giao tử là bao nhiờu?

b. Hiệu suất thụ tinh của tinh trựng?

 

doc7 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 550 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học khối lớp 9 - Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20 - B14 NGÀY SOẠN: 26- 12- 2017 NGÀY DẠY: 3- 1- 2018 KIỂM TRA KHẢO SÁT CHƯƠNG II A.MỤC TIấU 1. Kiến thức: Củng cố, nõng cao kiến thức, đồng thời phỏt hiện những nội dung kiến thức HS nắm chưa vững về NST, quỏ trỡnh phõn bào nguyờn phõn, giảm phõn, quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử và sự thụ tinh. Từ đú cú biện phỏp bổ sung kịp thời. 2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng tư duy tổng hợp, trỡnh bày kiến thức khoa học. 3. Thỏi độ: Làm bài nghiờm tỳc, cú ý thức cố gắng đạt kết quả cao. 4. Định hướng phỏt triển năng lực: - NL chung: Nõng cao năng lực tự học thụng qua cỏc năng lực tư duy tổng hợp, nhận biết, vận dụng kiến thức. Phỏt triển năng lực hợp tỏc trong hoạt động nhúm nhỏ. - NL chuyờn biệt: Hỡnh thành năng lực nhận biết từ lớ thuyết để vận dụng giải cỏc dạng BT di truyền về NST qua cỏc quỏ trỡnh nguyờn phõn, giảm phõn và thụ tinh. B. CHUẨN BỊ GV: Cõu hỏi và bài tập kiểm tra (Phiếu kiểm tra) HS: Xem lại toàn bộ kiến thức đó học về chương II. C. NỘI DUNG PHIẾU KIỂM TRA Họ và tờn: KIỂM TRA Lớp: Mụn: Sinh học Thời gian: 120 phỳt Điểm Lời phờ của giỏo viờn ĐỀ BÀI A.TRẮC NGHIỆM: Em hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu cõu em lựa chọn là đỳng trong cỏc cõu sau đõy: Câu 1: Số lượng NST trong 1TB sinh dưỡng bỡnh thường là: a. 1n NST đơn b. 2n NST kộp c. 2n NST đơn d. 1n NST kộp Câu 2: Số lượng NST trong 1 TB giao tử bỡnh thường là: a. 1n NST đơn b. 2n NST kộp c. 2n NST đơn d. 1n NST kộp Câu 3: Số lượng NST trong 1TB ở giai đoạn kỡ trước và kỡ giữa của nguyờn phõn là: a. 1n NST đơn b. 2n NST kộp c. 2n NST đơn d. 1n NST kộp Câu 4: Số lượng NST trong 1TB ở giai đoạn kỡ trước và kỡ giữa của giảm phõnI là: a. 1n NST đơn b. 2n NST kộp c. 2n NST đơn d. 1n NST kộp Câu 5: Số lượng NST trong 1TB ở giai đoạn kỡ trước và kỡ giữa của giảm phõn II là: a. 1n NST đơn b. 2n NST kộp c. 2n NST đơn d. 1n NST kộp Câu 6: Số lượng NST trong 1TB ở giai đoạn kỡ sau của nguyờn phõn là: a. 1n NST đơn b. 4n NST kộp c. 4n NST đơn d. 1n NST kộp Câu 7: Số lượng NST trong 1TB ở giai đoạn kỡ sau của giảm phõn I là: a. 2n NST đơn b. 2n NST kộp c. 1n NST đơn d. 1n NST kộp Câu 8: Số lượng NST trong 1TB ở giai đoạn kỡ sau của giảm phõnII là: a. 1n NST đơn b. 2n NST kộp c. 2n NST đơn d. 1n NST kộp Câu 9: Diễn biến của quỏ trỡnh giảm phõn tạo giao tử đực và tạo giao tử cỏi ở cơ thể trưởng thành xảy ra: a. Tương tự như nhau b. Giống hệt nhau c. Giống nhau về trỡnh tự nhưng khỏc nhau về kết quả. d. 1 TB sinh tinh giảm phõn cho 4 tinh trựng, một TB sinh noón giảm phõn cho 3 TB thể cực và 1 TB trứng Câu10: Sự tạo giao tử ở cõy cú hoa và giảm phõn tạo giao tử ở rờu, quyết, thực vật là: a. Tương tự như nhau b. Giống hệt nhau c. Giống nhau về trỡnh tự nhưng khỏc nhau về kết quả. d. Ở cõy cú hoa quỏ trỡnh tạo giao tử cú sự kết hợp giữa giảm phõn và nguyờn phõn. Câu11: Sự thụ tinh ở cõy cú hoa khỏc sự thụ tinh ở rờu, quyết, thực vật là: a. diễn ra khụng cần nước nờn thớch nghi với mụi trường cạn. b. Cú sự thụ tinh kộp c. Bao gồm 2 giai đoạn thụ phấn và thụ tinh d. Cả 3 ý a,b,c đều đỳng Câu12: Sự sinh sản hữu tớnh cú giảm phõn và thụ tinh nờn: a. Tạo nhiều biến dị tổ hợp làm tăng tớnh đa dạng b. Sự sinh sản cú hiệu quả cao hơn c. Gia tăng nhanh số cỏ thể, xõm chiếm mụi trường mới thuận lợi hơn d. Chỉ xảy ra khi cú cỏ thể đực và cỏ thể cỏi. Câu13: Sự sinh sản vụ tớnh ở nhiều loài động vật do con người tiến hành gần đõy như Cừu Dolly, chuột, lợn, khỉlà: a. Diễn ra tương tự như sinh sản hữu tớnh trong tự nhiờn. b. Chỉ là thành tựu lớ thuyết chưa cú ý nghĩa thực tế c. Mở ra nhiều triển vọng trong nghiờn cứu và ứng dụng sinh học d. Điều trỏi tự nhiờn khụng nờn làm. Câu14: Ở cỏc loài sinh vật đơn tớnh bộ NST gồm cú: a. Cỏc NST đơn hoặc kộp tạo thành cỏc TB 1n, 2n, 3n b. Cỏc đụi NST thường và 1 đụi NST giới tớnh c. Cỏc NST tồn tại thành từng đụi một giống hệt nhau d. Cỏc đụi NST thường, tồn tại thành từng cặp đồng dạng và một đụi NST giới tớnh khỏc nhau Câu15: NST giới tớnh cú chức năng: a. Mang cỏc gen quy định sự phỏt triển giới tớnh và cỏc gen quy định cỏc tớnh trạng di truyền liờn kết với giới tớnh b. Quy định giới tớnh c. Di truyền giới tớnh d. Kiểm soỏt hoạt động của cỏc NST khỏc. Câu16: Cơ chế xỏc định giới tớnh ở cỏc loài sinh vật đơn tớnh a. Do con đực quyết định b. Do con cỏi quyết định c. Tựy thuộc vào giới nào là giới di giao tử d. Cả a, b, c đều đỳng. Câu17: Ở người cỏc loại bệnh tật di truyền liờn kết với giới tớnh cú đặc điểm là: a. Chỉ biểu hiện ở nam b. Chỉ biểu hiện ở nữ c. Biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới d. Biểu hiện khụng đồng đều ở cả 2 giới Câu 18: Ở cà chua giả sử gen A là gen trội hoàn toàn quy định thõn cao, a quy định thõn thấp. Gen B là trội hoàn toàn quy định quả đỏ, b quy định quả vàng. Khi mỗi cặp gen núi trờn nằm trờn mỗi đụi NST thỡ sự di truyền cỏc tớnh trạng tương ứng sẽ tuõn theo quy luật: a. Di truyền lien kết b. Di truyền giới tớnh c. Di truyền lien kết với giới tớnh d. Phõn li độc lập Câu 19: Khi cỏc cặp gen núi trờn nằm trờn cựng một đụi NST thỡ sự di truyền của cỏc tớnh trạng tương ứng sẽ tuõn theo quy luật: a. Di truyền lien kết b. Di truyền giới tớnh c. Di truyền lien kết với giới tớnh d. Phõn li độc lập Câu 20: Cho một cõy cà chua than cao , quả đỏ thụ phấn với một cõy than cao quả đỏ khỏc với ý định tạo nờn một giống cà chua thuần chủng toàn cà chua than cao , quả đỏ nhưng đời con vẫn xuất hiện những cõy than thấp , quả vàng, điều này chứng tỏ: a. Cỏc cỏ thể đem lai chưa thuần chủng b. Cỏc cỏ thể đem lai đều thuần chủng c. Cỏc cỏ thể đem lai dị hợp về cả 2 cặp gen d. Cỏc cỏ thể đem lai đều cho loại giao tử mang gen ab Câu 21. Có thể quan sát rõ hình thái của NST trong tế bào ở vào : Kì trung gian của quá trình nguyên phân. b. Kì cuối của nguyên phân và giảm phân. c. Kì sau của giảm phân I. d. Kì giữa của quá trình nguyên phân. Câu 22. Đặc điểm của các NST trong các tế bào sinh dưỡng là: Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng lẻ. Luôn tồn tại theo từng cặp và hầu hết là cặp tương đồng. Luôn đóng soắn và rút ngắn lại. Luôn tháo soắn và duỗi dài ra. Câu 23. Cặp NST tương đông là: Hai NST giống hệt nhau về hình dạng và kích thước. Hai NST có cùng một nguồn gốc hoặc từ bố, hoặc từ mẹ c. Hai crômatit giống hệt nhau , dính nhau ở tâm động. d. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau. Câu 24. Câu có nội dung đúng dưới đây là: Tế bào sinh dưỡng có chứa bộ NST đơn bội. Tế bào giao tử có chứa bộ NST lưỡng bội. Trong tế bào sinh dưỡng và trong giao tử có số NST bằng nhau. Giao tử chứa bộ NST đơn bội Câu 25. Điều dưới đây đúng khi nói về tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm là: Có hai cặp NST hình hạt Có 4 cặp NST đều có hình que. Có hai cặp NST thường và hai cặp NST giới tính. Có hai cặp NST thường hình chứ V Câu 26. Quá trình nguyên phân xảy ra bao gồm: Có 3 kì chính thức và 1 kì trung gian. Có 1 kì trung gian và 2 kì chính thức. Không có kì trung gian và có 5 kì chính thức. Có 1 kì trung gian và 4 kì chính thức. Câu 27. Hiện tượng sau đây xảy ra ở kì giữa của nguyên phân là: Các NST bắt đầu xảy ra hiện tượng tự nhân đôi. Các NST kép co soắn cực đại và xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc Các NST phân li về các cực của tế bào Các NST trong tế bào tháo soắn. Câu 28. Hiện tượng xảy ra trong kì cuối của nguyên phân là: Màng nhân và nhân con xuất hiện trở lại Thoi vô sắc giữa hai trung tử biến mất. Màng tế bào chất phân chia để tách tế bào mẹ thành hai tế bào con. Tất cả các hiện tượng trên Câu 29. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở : Tất cả các tế bào trong cơ thể b. Tế bào sinh dưỡng và hợp tử. c.Tế bào sinh dục và tế bào sinh dưỡng d. Tế bào sinh dục vào thời kì chín Câu 30: Trong giảm phân NST tách tâm động để tạo các NST phân li về hai cực tế bào xảy ra ở: a.Kì giữa của lần phân bào thứ nhất b. Kì trước của lần phân bào thứ hai c.Ki sau của lần phân bào thứ hai d. Kì trung gian của lần phân bào thứ nhất Câu 31. Kết quả giảm phân tạo ra tế bào con có số NST: a.Bằng một nửa số NST trong tế bào mẹ trước đó. b. Bằng gấp đôi số NST của tế bào mẹ c. Bằng với số NST của tế bào mẹ d. Cả a, b,c đều sai Câu 32. Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân, bộ NST có trong mỗi tế bào con là: a. Bộ NST lưỡng bội, trạng thái đơn b. Bộ NST đơn bội, trạng thái kép c. Bộ NST lưỡng bội, trạng thái kép d. Bộ NST đơn bội, trạng thái đơn Câu 33. ở các loài sinh sản hữu tính , bộ NST đặc trưng của loài được ổn định qua các thế hệ nhờ: a. Quá trình nguyên phân b. Quá trình nguyên phân kết hợp với giảm phân c. Quá trình nguyên phân kết hợp với thụ tinh d. Nguyên phân, giảm phân kết hợp với thụ tinh. B. BÀI TẬP: Bài 1:Cú 4 tb sinh dưỡng của ruồi giấm đều nguyờn phõn 3 lần liờn tiếp và đó sử dụng của mụi trường nguyờn liệu tương đương là một số nst.Hóy xỏc định: a.Số tb con được tạo ra? b.Số lượng nst do mụi trường cung cấp? c.Số nst cú trong cỏc tb con được tạo ra? Bài 2: Cú một số tb sinh dưỡng cựng loài đều nguyờn phõn 5 lần liờn tiếp , cỏc tb con tạo ra cú chứa 3072 nst . Hóy xỏc định : a.Số tb sinh dưỡng ban đầu? b.Số nst mụi trường cung cấp cho cỏc tb sinh dưỡng trờn nguyờn phõn ( biết 2n = 48) Bài 3:Tổng số tinh trựng được tạo ra từ sự giảm phõn trong cơ thể của 1 gà trống là 440 . Cỏc tinh trựng núi trờn đều tham gia thụ tinh với 1 gà mỏi và tạo được 22 hợp tử . Số nst trong cỏc hợp tử 1936 nst. Số tinh bào bậc I tham gia tạo giao tử là bao nhiờu? Hiệu suất thụ tinh của tinh trựng? Tỡm số nst cú trong cỏc tb trứng được thụ tinh? Bài 4: Cú 5 tb của tinh tinh đều đồng loạt nguyờn phõn 1 lần với tốc độ như nhau .Biết rằng trong đợt nguyờn phõn đú thỡ : Kỡ trung gian kộo dài 6 phỳt ,cỏc kỡ cũn lại cú thời gian như nhau là 4 phỳt. Tớnh số tb con được tạo ra sau nguyờn phõn ? Tớnh số nst do mụi trường cung cấp cho quỏ trỡnh nguyờn phõn ? Xỏc định số nst và trạng thỏi của nú,số crụ ma tớt , số tõm động trong cỏc tb sau khi chỳng vào quỏ trỡnh nguyờn phõn được 4 phỳt ,9 phỳt ,13 phỳt ,16 phỳt và 22 phỳt (biết 2n của tinh tinh = 48) Bài 5: Cú một số tb mầm của một gà trống ( 2n = 78) đều nguyờn phõn 6 lần liờn tiếp và đó nhận của mụi trường nguyờn liệu tương đương với 19656 nst . Tất cả cỏc tb con sau nguyờn phõn đều trở thành cỏc tinh bào bậc I. cỏc tinh trựng được tạo ra đều tham gia thụ tinh với hiệu suất thụ tinh là 3,125%. Hóy xỏc định : Số tb mầm ban đầu? Số hợp tử được tạo ra và số nst trong cỏc hợp tử? ĐÁP ÁN A TRẮC NGHIỆM: Cõu 1: d Cõu 2:b Cõu 3:a Cõu 4:d Cõu 5:d Cõu 6:d Cõu 7: b Cõu 8:d Cõu 9:d Cõu 10:c Cõu 11:a Cõu 12:b Cõu 13:d B.BÀI TẬP: Bài 1: Số tb con tạo ra = 32 (tb) Số nst do mụi trường cung cấp = 224 nst Số nst cú trong tb con = 256 nst Bài 2: a.Số tb sinh dưỡng ban đầu = 2 tb b. Số nst do mụi trường cung cấp = 2976nst Bài 3: Tinh bào bậc I = 440 : 4 = 110 Hiệu suất thụ tinh của tinh trựng = 22 : 440 . 100% = 5% Số nst cú trong cỏc tb trứng = 22 . n mà 2n = 1936 :22 =88 suy ra n= 44 Vậy số nst trong cỏc tb trứng được thụ tinh = 22 . 4 = 978 Bài 4: số tb con = 5 . 2 mũ 1 = 10 tb Số nst do mụi trường cung cấp = ( 2 mũ 1 – 1).5 . 48 = 240 nst Sau 4 phỳt thỡ tb đang ở kỡ trung gian Sau 9 phỳt thỡ tb đang ở kỡ đầu Sau 13 phỳt thỡ tb đang ở kỡ giữa Sau 16 phỳt thỡ tb đang ở kỡ sau Sau 22 phỳt thỡ tb đang ở kỡ cuối. Vậy kết quả ở từng kỡ như sau: Cỏc kỡ Trung gian Đầu Giữa Sau Cuối Số nst Trạng thỏi nst 5.2n =240 Kộp 240 Kộp 240 Kộp 240 .2 =480 Đơn 240 Đơn Số c rụ ma tớt 2 . 240 =480 480 480 0 0 Số tõm động 240 240 240 480 240 Bài 5: Số tb màm ban đầu =4 Số hợp tử = 32 Số nst trong cỏc hợp tử = 2496 nst Thanh Tựng ngày 28 thỏng 12 năm 2017 TM chuyờn mụn Kớ duyệt BÀI TẬP: CHƯƠNG III Bài 1: Cú 5 tb của tinh tinh đều đồng loạt nguyờn phõn 1 lần với tốc độ như nhau .Biết rằng trong đợt nguyờn phõn đú thỡ : Kỡ trung gian kộo dài 6 phỳt ,cỏc kỡ cũn lại cú thời gian như nhau là 4 phỳt. Tớnh số tb con được tạo ra sau nguyờn phõn ? Tớnh số nst do mụi trường cung cấp cho quỏ trỡnh nguyờn phõn ? Xỏc định số nst và trạng thỏi của nú,số crụ ma tớt , số tõm động trong cỏc tb sau khi chỳng vào quỏ trỡnh nguyờn phõn được 4 phỳt ,9 phỳt ,13 phỳt ,16 phỳt và 22 phỳt (biết 2n của tinh tinh = 48) Bài 2: Cú 4 tb sinh dưỡng của ruồi giấm đều nguyờn phõn 3 lần liờn tiếp và đó sử dụng của mụi trường nguyờn liệu tương đương là một số nst.Hóy xỏc định: a.Số tb con được tạo ra? b.Số lượng nst do mụi trường cung cấp? c.Số nst cú trong cỏc tb con được tạo ra? Bài 3: Cú một số tb sinh dưỡng cựng loài đều nguyờn phõn 5 lần liờn tiếp, cỏc tb con tạo ra cú chứa 3072 nst. Hóy xỏc định : a.Số tb sinh dưỡng ban đầu? b.Số nst mụi trường cung cấp cho cỏc tb sinh dưỡng trờn nguyờn phõn ( biết 2n = 48) Bài 4: Cú một số tb mầm của một gà trống ( 2n = 78) đều nguyờn phõn 6 lần liờn tiếp và đó nhận của mụi trường nguyờn liệu tương đương với 19656 nst . Tất cả cỏc tb con sau nguyờn phõn đều trở thành cỏc tinh bào bậc I. cỏc tinh trựng được tạo ra đều tham gia thụ tinh với hiệu suất thụ tinh là 3,125%. Hóy xỏc định : Số tb mầm ban đầu? Số hợp tử được tạo ra và số nst trong cỏc hợp tử Bài 5:Tổng số tinh trựng được tạo ra từ sự giảm phõn trong cơ thể của 1 gà trống là 440 . Cỏc tinh trựng núi trờn đều tham gia thụ tinh với 1 gà mỏi và tạo được 22 hợp tử . Số nst trong cỏc hợp tử 1936 nst. Số tinh bào bậc I tham gia tạo giao tử là bao nhiờu? Hiệu suất thụ tinh của tinh trựng? Tỡm số nst cú trong cỏc tb trứng được thụ tinh? Bài 6: Cú 32 tinh bào bậc I và 32 noón bào bậc I của cựng một loài đều tến hành giảm phõn bỡnh thường , toàn bộ số trứng và tinh trựng được tạo ra đều tham gia thụ tinh tạo ra được 6 hợp tử. Xỏc định hiệu xuất thụ tinh của trứng và tinh trựng ? Số NST cú trong cỏc hợp tử là 480. Hóy tỡm số NST cú trong cỏc trứng và tinh trựng đó khụng được thụ tinh ở quỏ trỡnh trờn?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBai 9 Nguyen phan_12405214.doc
Tài liệu liên quan