Phần I . Trắc nghiệm : (4đ)
I. Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau : (3đ)
1. Cơ quan vận động chính của cá chép là :
a. Khúc đuôi và vây đuôi b.Vây lưng và vây hậu môn
c. Hai vây ngực và hai vây bụng d. Hai vây bụng
2. Máu pha đi nuôi cơ thể ở thằn lằn và ếch là:
a. Sự pha trộn giữa máu đỏ tươi và máu đỏ thẫm. b. Sự pha trộn giũa máu và khí O2
c. S ự pha trộn giữa máu và khí CO2 d. Máu giàu khí CO2
3. Phổi thằn lằn hoàn chỉnh hơn phổi ếch ở cho:
a. Số vách ngăn mặt trong phổi nhiều hơn b. Sự xuất hiện của các cơ liên sườn
c. Không có sự hô hấp bằng da d. Hô hấp hoàn toàn bằng phổi
4. Tim ếch có :
a.1 ngăn b. 2 ngăn c. 3 ngăn d. 4 ngăn
6 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 55: Kiểm tra giữa học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:26-3-2005 Tuần: 28
Ngày giảng: 28-3-2005 Tiết : 55
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I/MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :-Củng cố và hoàn thiện kiến thức chương VI
2.Kĩ năng :-Rèn kĩ năng phân tích tư duy tổng hợp
3.Thái độ : -Có ý thức thái độ nghiêm túc khi làm bài
II/CHUẨN BỊ :
1.Chuẩn bị của giáo viên : Đề kiểm tra
2.Chuẩn bị của học sinh : Giấy kiểm tra
III/TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :
ĐỀ KIỂM TRA
I/TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời đúng nhất (5điểm )
1.Cơ quan vận động chính của cá chép là :
a.Khúc đuôi và vây đuôi b.Vây lưng và vây hậu môn
c.Hai vây ngực và hai vây bụng d.Hai vây bụng
2.Tim cá có :
a.2 ngăn b.3 ngăn c.4 ngăn d.Không chia ngăn
3.Cá có :
a.1 vòng tuần hoàn b.2 vòng tuần hoàn
c.3 vòng tuần hoàn d.4 vòng tuần hoàn
4.Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ:
a.Tâm thất có thêm vách hụt b.Máu giàu ô-xi
c.Tim có 3 ngăn ( 2tâm nhĩ và 1 tâm that)
d.Cả 3 câu trên sai
5.Máu pha đi nuôi cơ thể ở thằn lằn và ếch là:
a.Sự pha trộn giữa máu đỏ tươi và máu đỏ thẫm.
b.Sự pha trộn giũa máu và khí O2
c.Sự pha trộn giữa máu và khí CO2
d.Cả 3 câu trên đều đúng
6.Phổi thằn lằn hoàn chỉnh hơn phổi ếch ở chỗ:
a.Số vách ngăn mặt trong phổi nhiều hơn
b.Sự xuất hiện của các cơ giữa sườn
c.Không có sự hô hấp bằng da
d.Cả a,b và c đều đúng
7.Eách có :
a.1 vòng tuần hoàn b. 2vòng tuần hòan
c. 3vòng tuần hòan
8.Kiểu biến thái của ếch là ;
a.Biến thái không hòan toàn b.Biến thái hoàn toàn
c.Không biến thái
9.Chim có hiện tượng hô hấp kép là nhờ :
a.Hệ thống túi khí b.Mạng ống khí
c.Động tác nâng hạ cánh d.Cả 3 ý trên đều đúng
10.Chim và bò sát đều có chung đặc điểm :
a.Đều có hiện tượng lột xác
b.Đều không có răng và có mỏ sừng bao bọc
c.Tim đều có 4 ngăn
d.Cả hai đều không có bóng đái
11.Mạch máu mang máu về tim gọi là :
a.Động mạch b.Tĩnh mạch
c.Mao mạch d.Mạch máu
12.Nhiệt độ cơ thể của chim và bò sát là
a.Chim đẳng nhiệt , bò sát biến nhiệt
b.Chim biến nhiệt bò sát đẳng nhiệt
c.Chim và bò sát đẳng nhiệt
d.Chim và bò sát biến nhiệt
13.Máu ở tâm nhĩ phải chim là máu :
a.Máu đỏ tươi b.Máu pha ít
c.Máu pha nhiều d.Máu đỏ thẫm
14.Đặc điểm về hệ tiêu hóa chỉ có ở thú không có ở động vật có xương sống khác là :
a.Có ống tiêu hóa dài
b.Có tuyến nước bọt và sự thay răng
c.Có manh tràng d.Có thực quản và dạ dày
15.Ở thỏ nơi tiêu hóa xenlulo là :
a.Ống tiêu hóa b.Ruột non
c.Manh tràng d.Dạ dày
16.Thỏ thở bằng cách thay đổi thể tích lồng ngực là nhờ
a.Sự co giãn các cơ liên sườn
b.Sự nâng lên hạ xuống của cơ hoành
c.Câu a,b đúng d.Câu a,b sai
17.Trung ương của các phản xạ phức tạp ở thỏ là
a.Hành tủy b.Tiểu não
c.Bán cầu não d.Não giữa
18.Vì sao dơi có đời sống bay lượn nhưng được xếp vào lớp thú
a.Vì thân có lông mao bao phủ
b.Vì miệng có răng phân hóa
c.Đẻ con và nuôi con bằng sữa d.Cả a,b,c đúng
19.Câu nào sau đây không đúng :
a.Tim thú có 2 ngăn b.Thú có 2 vòng tuần hòan
c.Thú Có sự nhau thai d.Đẻ con , nuôi con bằng sữa
20.Câu nào sau đây đúng :
a.Do thiếu răng nên dạ dày thú rất phát triển
b.Bộ não phát triển giúp thú có nhiều tập tính phức tạp
c.Bộ lông vũ dày giúp thú thích nghi với nhiều điều kiện khí hậu khác nhau
d.Hệ bài tiết là đôi thận phát triển, bóng đái tiêu biến, có nước tiểu đặc.
II/TỰ LUẬN:(5điểm)
1.Trình bày đặc điểm chung của : cá, thú ?
2.Chứng minh cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay lượn ?
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm :1c 2a 3d 4a 5b 6d 7b 8b 9a 10d 11c 12c 13c 14d 15b 16d 17c 18d 19a 20d
II.Tự luận :
1.Trình bày đặc điểm chung :
-Đặc điểm chung củacá : 1.5 đ
-Đặc điểm chung của thú : 1.5 đ
2.Chứng minh cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay lượn : 2 đ
BẢNG THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
LỚP
SĨ SỐ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7a1
30
0
0
1
1
3
5
4
11
3
2
0
7a2
30
0
0
0
5
5
2
4
10
1
2
1
7a3
32
0
0
0
1
5
6
5
2
3
7
3
TỈ LỆ CHẤT LƯỢNG ĐIỂM
LỚP
SĨ SỐ
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7a1
30
2
6%
14
46%
9
30%
4
12%
7a2
30
3
10%
11
36%
6
20%
10
33%
7a3
32
10
31%
5
16%
11
32%
6
20%
Trường THCS Cấp I – II Lộc Phú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên MÔN : SINH HỌC 7
Lớp 7 (Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I . Trắc nghiệm : (4đ)
I. Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau : (3đ)
1. Cơ quan vận động chính của cá chép là :
a. Khúc đuôi và vây đuôi b.Vây lưng và vây hậu môn
c. Hai vây ngực và hai vây bụng d. Hai vây bụng
2. Máu pha đi nuôi cơ thể ở thằn lằn và ếch là:
a. Sự pha trộn giữa máu đỏ tươi và máu đỏ thẫm. b. Sự pha trộn giũa máu và khí O2
c. S ự pha trộn giữa máu và khí CO2 d. Máu giàu khí CO2
3. Phổi thằn lằn hoàn chỉnh hơn phổi ếch ở chỗ:
a. Số vách ngăn mặt trong phổi nhiều hơn b. Sự xuất hiện của các cơ liên sườn
c. Không có sự hô hấp bằng da d. Hô hấp hoàn toàn bằng phổi
4. Tim ếch có :
a.1 ngăn b. 2 ngăn c. 3 ngăn d. 4 ngăn
5. Đặc điểm về hệ tiêu hóa ở thỏ thích nghi với chế độ ăn thực vật là :
a. Có ống tiêu hóa dài b. Có dạ dày lớn
c. Có manh tràng lớn d. Có răng của thường xuyên mọc dài
6. Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xương là :
a. Số vây chẵn, lẻ b. Đặc điểm bộ xương
c. Môi trường sống d. Khe mang
7. Con non của kanguru phải nuôi trong túi ấp là do :
a. Thú mẹ có tuyến sữa mà chưa có núm vú b. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy
c. Con non rất nhỏ chưa phát triển đầy đủ d. Con non bú mẹ thụ động
8. Thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng được xếp vào lớp thú là vì :
a. Cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước c. Nuôi con bằng sữa mẹ
b. Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ d. Có bộ lông dày giữ nhiệt
9. Những lớp động vật nào dưới đây thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn ?
a. Lưỡng cư, Bò sát, Chim b. Thú, Bò sát, Lưỡng cư
c. Chim, Thú, Lưỡng cư d. Bò sát, Chim, Thú
10. Những động vật nào sau đây có tim 4 ngăn ?
a. Cá sấu b. Cá chim c. Cá nhám d. Cá trích
11. Loài Lưỡng cư nào sau đây ưa sống ở trên cây?
a. Cóc nhà b. Chẫu chàng c. Cá cóc Tam đảo d. Ễnh ương
12. Câu nào sau đây đúng khi nói về bộ não của Chim bồ câu ?
a. Não trước phát triển b.Tiểu não phát triển
c. Não trước và tiểu não phát triển d. Não trước, não giữa và tiểu não phát tiển
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau : (1đ)
Ếch thuộc lớp động vật Lưỡng cư, có những đặc điểm thích nghi với đời sống .............................
Chúng di chuyển ........................... nhờ bốn chi có ngón, thở bằng phổi, mắt có mi, tai có màng nhĩ, song vẫn còn mang nhiều đặc điểm thích nghi với đời sống..............................: đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối, chi sau có màng bơi, da tiết chất nhày, ếch thở bằng da là chủ yếu. Ếch vẫn còn là ................................
Phần II. Tự luận (6đ)
1. Nêu những điểm khác biệt của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch ? Ý nghĩa của sự khác nhau đó ? (1,5đ)
2. Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim. (2đ)
3. Nêu những đặc điểm của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ thể hiện sự hoàn thiện so với các động vật có xương sống đã học ? (1,5đ)
4. Hãy minh hoạ bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của Thú ? (1đ)
Tuần 28 Ngày soạn : 23.03.08
Tiết 55 Ngày dạy : 25.03.08
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức cơ bản của HS trong phần Động Vật Có Xương Sống
- Biết vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng thực tế trong thiên nhiên và đời sống.
2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng tư duy, phân tích, tổng hợp.
- Rèn kĩ năng làm bài độc lập.
3. Thái độ: Giáo dục tính trung thực, kiên nhẫn trong làm bài.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
* GV : Photo đề
* HS : Ôn nội dung các bài đã học trong học kì II
III. MA TRẬN :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 6
1
0,25
1
0,25
Lớp Cá
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Lớp Lưỡng Cư
1
0,25
3
1,5
4
1,75
Lớp Bò sát
2
0,5
1
1,5
3
2
Lớp Chim
1
0,25
1
2
2
2,25
Lớp Thú
2
0,5
1
0,25
2
2,5
5
3,25
Tổng
5
1,25
8
2,75
1
2
3
4
17
10
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. GV phát đề, HS làm bài
2. Đề kiểm tra : Kèm theo
3. Đáp án :
Phần I. Trắc nghiệm (4đ)
I. (3đ) : Mỗi ý đúng (0,25đ) : 1a, 2a, 3a, 4c, 5c, 6b, 7c, 8b, 9d, 10a, 11b, 12d
II, (1đ) : Mỗi ý đúng( 0,25đ) : 1- Vừa nước, vừa cạn; 2- Trên cạn; 3- ở nước; 4- Động vật biến nhiệt
Phần II. Tự luận (6đ)
1.(1,5đ) : - Đặc điểm bộ xương thằn lằn khác bộ xương ếch (0,75đ)
- Ý nghĩa (0,75đ)
2. (2đ) : Nêu được đặc điểm bộ lông, chi, mỏ, phổi, tim, máu, nhiệt độ cơ thể, sinh sản
3. (1,5đ) : - Tuần hoàn (0,5đ)
- Hô hấp (0,5đ)
- Bài tiết (0,5đ)
4. (1đ) : - Thú cung cấp thực phẩm, dược liệu, nguyên liệu đồ mĩ nghệ, vật thí nghiệm
- Ví dụ cụ thể
Bảng thống kê chất lượng điểm
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7A1
22
7A2
22
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiet 55 Kiem tra 1 tiet.doc