Giáo án Sinh học lớp 9 - Bài tập NST

Bài 1: Tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân một số đợt liên tiếp đã hình thành 64 tế bào con với tổng số 512 NST.

a. xác định bộ NST 2n.

b. Xác định số NST trong tinh trùng, trứng

Bài 2: Tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 3 đợt được môi trường nội bào cung cấp 168 NST.

a. Xác địn bộ NST 2n của loài

b. Xác định số NST trong tinh trùng và trứng.

Bài 3: Tinh trùng của ruồi giấm có bộ NST (n =4).

a. Xác định bộ NST 2n

b. Viết kí hiệu bộ NST có trong tinh trùng.

Bài 4: Tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân một số đợt liên tiếp đã hình thành 128 tế bào con

a. Xác định số đợt nguyên phân

b. Xác định số NST trong tinh trùng, trứng? Cho biết bộ NST 2n =80

 

doc5 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học lớp 9 - Bài tập NST, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập NST: Nguyên Phân: Vấn đề 1: Xác định số lượng NST, tâm động, cromatit qua các kì nguyên phân Phương pháp: Bước 1: Xác định bộ NST 2n Bước 2: Xác định số lượng NST, cromatit Số NST đơn NST kép Số crômatit Số tâm động Kì đầu 0 2n 2(2n) = 4n 2n Kì giữa 0 2n 2(2n) = 4n 2n Kì sau 2(2n) = 4n 0 0 2(2n) = 4n Kì cuối 2n 0 0 Bài 1: Bộ NST 2n ở ngô 2n = 14. Hỏi ở kì đầu của nguyên phân thì số lượng NST đơn, số tâm động trong tế bào là bao nhiêu? Bài 2: ở gà có bộ NST 2n = 78. Hỏi ở kì giữa, kì sau của nguyên phân số NST đơn, cromatit, tâm động là bao nhiêu? Bài 3: Một loài sinh vật có bộ NST đơn bội có 4 loại NST khác nhau được kí hiệu: A, B, C, X. Hãy kí hiệu bộ NST 2n của loài. Xác định tên và giới tính của sinh vật? Tế bào sinh dưỡng của loáI trên tham gia vào nguyên phân. Hãy kí hiệu bộ NST ở kì giũa và kì sau của nguyên phân. Bài 4: CảI bắp có bộ NST 2n = 8. hỏi ở kì đầu, kì sau của nguyên phân có số lượng NST đơn, NST kép, Cromatit, tam động là bao nhiêu? Bài 5: ở vịt có bộ NST 2n = 80. Hỏi ở kì giữa, kì cuối của nguyên phân có số lượng NST đơn, cromatit, tâm động là bao nhiêu? Vấn đề 2: Xác định số tế bào và số NST sau nhiều lần nguyên phân liên tiếp: Số tế bào tạo thành sau n lần nguyên tiếp: 2n Số NST qua n lần nguyên phân liên tiếp: 2n x 2n Số NST do môI trường nội bào cung cấp qua n lần nguyên phân liên tiếp: 2n x 2n - 1 Số NST hoàn toàn do môI trường nội bào cung cấp qua n lần nguyên phân liên tiếp: 2n x 2n - 2 Bài 1: Gà có bộ NST 2n = 78 Tế bào này nguyên phân liên tiếp 5 đợt. Tính số tế bào con hình thành. Tổng số NST trong tế bào con là bao nhiêu? Tổng số NST môI trường nội bào cung cấp cho các tế bào con là bao nhiêu? Bài 2: Tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật mang bộ NST lưỡng bội được kí hiệu là Bb, phân bào một số đợt liên tiếp kết quả trong các tế bào con có 64Bb. Xác định số đợt nguyên phân. Kí hiệu bộ NST trong kì giữa của nguyên phân. Bài 3: Khi quan sát một tế bào sinh dưỡng của vịt nhà ở kì giũa nguyên phân người ta đếm được 160 cromatit. Tế bào này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Tính số tế bào con hình thành MôI trường nội bào phảI cung cấp bao nhiêu NST trong quá trình phân bào trên. Bài 4: Dưa chuột có bộ NST 2n =14 Tế bào này nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Tính số tế bào con hình thành Số lượng tế bào NST mới hoàn toàn do môI trường nội bào cung cấp để thực hiện quá trình nguên phân. Giảm phân Vấn đề 1: Xác định số lượng NST, tâm động, cromatit qua các kì giảm phân Phương pháp: Bước 1: Xác định bộ NST 2n Bước 2: Xác định số lượng NST, cromatit Số NST đơn NST kép cromatit Tâm động Kì đầu 1 0 2n 2(2n) 2n Kì giữa 1 0 2n 2(2n) 2n Kì sau 1 0 n 2n n (1cực) Kì cuối 1 0 n 2n n Số NST đơn NST kép cromatit Tâm động Kì đầu 2 0 n 2n n Kì giữa 2 0 n 2n n Kì sau 2 2n 0 0 2n Kì cuối 2 n 0 0 n Bài 1: ơ lúa nước có bộ NST 2n = 24. Hãy xác định: số tâm động ở kì sau 1 của giảm phân. Số NST ở kì giữa 1 của giảm phân Số NST ở kì cuối 1 của giảm phâ Số NST ở kì cuối 2 của giảm phân Vấn đề 2: Tính số lương NST trong giao tử: Phương pháp: Bước 1: Xác định bộ NST 2n. Bước 2: Số lượng NST trong bộ NST. + Tinh trùng: n + Trứng: n Bài tập: Bài 1: Tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân một số đợt liên tiếp đã hình thành 64 tế bào con với tổng số 512 NST. xác định bộ NST 2n. Xác định số NST trong tinh trùng, trứng Bài 2: Tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 3 đợt được môi trường nội bào cung cấp 168 NST. Xác địn bộ NST 2n của loài Xác định số NST trong tinh trùng và trứng. Bài 3: Tinh trùng của ruồi giấm có bộ NST (n =4). Xác định bộ NST 2n Viết kí hiệu bộ NST có trong tinh trùng. Bài 4: Tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân một số đợt liên tiếp đã hình thành 128 tế bào con Xác định số đợt nguyên phân Xác định số NST trong tinh trùng, trứng? Cho biết bộ NST 2n =80 Phát sinh giao tử và thụ tinh Vấn đề 1: Tính số lượng tế bào sinh tinh, tế bào sinh trứng, số tinh trùng, số trứng, số thể định hướng. Phương pháp: Bước 1: Tính số lượng: - Tế bào mầm tế bào sinh tinh hoặc tế bào sinh trứng. - Tế bào sinh tinh có bộ NST 2n - Tế bào sinh trứng có bộ NST là 2n - 1 tế bào sinh tinh -> 4 tinh trùng - 1 tế bào sinh trứng tạo ra 1 trứng + 3 thể định hướng - 1 tinh trùng thụ tinh với 1 trứng -> một hợp tử. Bước 2: suy ra kết quả. Bài tập: Bài tập 1: Tính số giao tử tạo thành trong các trường hợp sau: 4 tế bào sinh tinh 8 tế bào sinh trứng Bai 2: Tính số lượng tế bào sinh tinh và tế bào sinh ttrứng trong các trường hợp sau: Số tinh trùng hình thành là 512 Số thể định hướng quan sát thấy là 192 Số hợp tử tạo thành là 64. Hiệu suất thụ tinh là 50% Bài 3: Có 2 nhóm tế bào mầm . Nhóm thứ nhất nguyên phân 3 đợt tạo thành các tế bào sinh tinh, các tế bào này đèu giảm phân ạo thành 64 tinh trùng. Nhóm thứ 2 nguyên phân 3 đọt tạo thành các tế bào sinh trứng, các tế bào này đều giảm phân tạo thành 32 trứng. a.Xác định số tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng. b. Xác định số lượng tế bào mầm mỗi nhóm. Bài 4: Xác định số tinh trùng, số trứng, số thể định hướng được tạo thành từ: 32 tế bào sinh tinh. 128 tế bào sinh trứng 256 hợp tử. Bài 5: Xác định số lượng tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng. Cho biết: Số tinh trùng hình thành là 64. Số thể định hướng quan sát là 768 Số hợp tử tạo thành là 32. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 30%, tinh trùng là 8%. Bài 6: Nhóm tế bào mầm 1 phân bào một số đợt tạo thành các tế bào sinh tinh, các tế bào này đều giảm phân tạo thành 448 tinh trùng. Nhóm tế bào mầm II phân bào một số đợt tạo thành các tế bào sinh trứng, các tế bào này đều giảm phân tạo thành 128 trứng. Xác định số tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng. Cho biết nhóm I và II đều phân bào 4 đợt. Xác định số lượng tế bào mầm nhóm I và nhóm II. Bài 7: Có 2 tế bào mầm đực và cái phân bào một số đợt tạo thành các tế bào sinh tinh, các tế bào trứng, các tế bào nầy đều giảm phân tạo thành 192 gồm trứng và tinh trùng. Xác định số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng. Cho biết số tế bào sinh tinh nhiều hơn tế bào sinh trứng 128. Xác định số đợt nguyên phân của mỗi loại tế bào mầm. Bài 8: Tính số lượng tinh trùng, số trứng, số thể định hướng, tế bào sinh tinh. Cho biết: Số tế bào sinh tinh là 1024 Có 10 tế bào mầm đều phân bào 2 đợt tạo thành các tế bào sinh trứng. Có 2 tế bào mầm (I và II) phân bào tạo thành các tế bào sinh tinh. Số đợt phân bào của tế bào mầm I là 3 đợt và II là 5 đợt. Vấn đề 2: Tính số lượng NST có trong tế bào sinh tinh, tế bào sinh trứng, số tinh trùng, số trứng. Phương pháp: Bước 1 tính số lượng: - Tổng số NST tự do cung cấp x tế bào mầm: x (2n – 1) 2n - Tổng số NSt trong tế bào sinh tinh: 2n .2n - Tổng số NST trong tinh trùng: 4. 2n (n) - Tổng số NST trong tế bào sinh trứng: 2n .2n - Tổng số NST trong trứng:2n (n) - 1tinh trùng (n) thụ tinh với 1 trứng (n) -> 1 hợp tử (2n) Bước 2: Suy ra kết quả Bài tập Bài 1: Có 1 tế bào mầm phân bào liên tiếp 5 đợt được môi trường cung cấp 744 NST Các tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo thành tinh trùng. Xác định bộ NST 2n Xác định số NST môi trường phải cung cấp trong quá trình giảm phân tạo giao tử. Bài 2: Có 2nhóm tế bào tạo giao tử. Nhóm tế bào sinh tinh và nhóm tế bào sinh trứng khi giảm phân được môi trường cung cấp 936 NST. Số NST có trong tinh trùng nhiều hơn so với trứng là 156. Xác định số tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng. Cho biết bộ nhiễm NST 2n = 78 Xác định số trứng và tinh trùng tạo thành.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBai 8 Nhiem sac the_12432053.doc