I/ Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức.
- HS hiểu và trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật?
- Nêu được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài
- Thấy rỏ được ích lợi của mối quan hệ giữa các sinh vật
2. Kỹ năng.
- Rèn kĩ năng quan sát, tổng hợp
3. Thái độ.
- Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh H 44.1 44.2, 44.3
- HS: Sưu tầm tranh ảnh
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học lớp 9 - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Tiết: 45 Ngày dạy: / 01 /2018
Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm
lên đời sống sinh vật
I/ Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
- HS nêu được những ảnh hưởng của nhân tố sinh tháI nhiệt độ và độ ẩm môi trương đến các đặc điểm về hình thái, sinh lí và tập tính của sinh vật
- HS giải thích được sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên từ đó có biện pháp chăm sóc sinh vật thích hợp
2. Kỹ năng.
- Rèn kĩ năng tư duy tổng hợp, suy luận, hoạt động nhóm
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh H 43.1;43.2;43.3
- HS: Xem trước bài ở nhà.
III/ Các bước lên lớp
1.ổn định:
2. Kiểm tra:
- Nêu đặc điểm khác nhau giữa thực vật ưa sáng và ưa bóng? Cho ví dụ
- ánh sáng có ảnh hương tới động vật như thế nào?
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật
- Các em hãy đọc thông tin tìm hiểu ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật
- H. Phạm vi tác nhiệt độ đối với sinh vật như thế nào? giới hạn giống hay khác nhau?
- Trước hết ta xét sự tác động của nhiệt độ đối với thực vật
- H. Theo em nhiệt độ có ảnh hưởng như thế nào đến đời sống thực vật? Nêu ví dụ?
- H. Ai có ý kiến khác?
- Nhận xét, bổ sung
- GV yêu cầu hs trả lời lệnh SGK?
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
- H. Đối với động vật thì có ảnh hưởng như thế nào? nêu ví dụ?
- H. Ai có ý kiến khác?
- Nhận xét, bổ sung
- H. Thế nào là sinh vật biến nhiệt, sinh vật hằng nhiệt?
- H. Ai nhận xét?
- Nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu hs so sánh đặc điểm của svbn và svhn?
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
- H. Từ đây em nào cho biết tác động của nhiệt độ lên đời sống sinh vật như thế nào?
- H. Ai bổ sung?
- Nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2: Ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật
- Các nhóm đọc thông tin hoàn thành bảng 43.2
- Treo bảng phụ lên bảng.
- H. Nhóm nào lên điền vào bảng phụ?
- H. Nhóm nào nhận xét?
- Nhận xét, bổ sung
- H. Như vậy độ ẩm có ảnh hưởng như thế nào lên đời sống sinh vật?
- H. Ai có ý kiến khác?
- Nhận xét, bổ sung
-Hoạt động độc lập
- Học sinh phát biểu
- Chú ý theo dỏi
- Học sinh phát biểu
- Bổ sung ý kiến
- Chú ý theo dõi
- Học sinh phát biểu
- Chú ý theo dõi
- Học sinh phát biểu
- Bổ sung ý kiến
- Chú ý theo dõi
- Học sinh phát biểu
-Bổ sung ý kiến
- Chú ý theo dõi
- Học sinh phát biểu
- Chú ý theo dõi
- Học sinh phát biểu
- Bổ sung ý kiến
- Theo dõi ghi vở
- Hoạt động theo nhóm
-Theo dỏi bảng phụ
- Lên điền vào bảng phụ
- Bổ sung ý kiến.
- Chú ý theo dõi
- Học sinh phát biểu
- Nhận xét, bổ sung
- Theo dỏi ghi vỡ
I/ Ảnh hưởng của của nhiệt độ lên đời sống sinh vật
- Ảnh hưởng tới hính thái, cấu tạo và hoạt động sinh lý của sinh vật
- Hình thành nhóm sinh vật hăng nhiệt, biến nhiệt
II/ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật
- Ảnh hưởng tới hình thài , cấu tạo và hoạt động sinh lý của sinh vật.
- Hình thành nhóm ưa ẩm, ưa khô hay chịu hạn
4. Củng cố:
- Nhiệt độ và độ ẩm có ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật?
- Một em đọc phần ghi nhớ sgk
5.Hướng dẩn
- Học và trả lời câu 2,3,4 /129 sgk
- Xem trước bài tiếp theo.
IV - Rút kinh nghiệm :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết: 46 Ngày dạy: /01 /2018
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
I/ Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức.
- HS hiểu và trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật?
- Nêu được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài
- Thấy rỏ được ích lợi của mối quan hệ giữa các sinh vật
2. Kỹ năng.
- Rèn kĩ năng quan sát, tổng hợp
3. Thái độ.
- Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh H 44.1 44.2, 44.3
- HS: Sưu tầm tranh ảnh
III/ Các bước lên lớp
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
- Cho biết ảnh của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật . Cho ví dụ.
3. Các hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1 :Quan hệ cùng loài
- Hãy quan sát tranh 44.1 kết hợp với thông tin các nhóm hay thảo luận các nôi dung phần yêu cầu của mục
- H. Nhóm nào trình bày phần trả lời của phần yêu cầu đầu?
- H. Nhóm nào có ý kiến khác?
- Nhận xét, bổ sung ( các cây đỡ nhau, hợp sức chống kẻ thù)
- H. Ngoài tác dụng chống gió bão, chống kẻ thù việc các cá thể cùng loài còn có lợi gì?
- H. Ai bổ sung
- Nhận xét, bổ sung
- Như vậy các cung loài hỗ trợ nhau cùng tồn tại và phát triển?
- H. Nhóm nào trình bày yêu cầu cuối?
- H. Nhóm nào có kết quả khác?
- Nhận xét, bổ sung
- Như vây bên cạnh mặt lợi các cá thể cùng loài sống chung sẽ có mâu thuẫn: đó là tranh giành thức ăn, chỗ ở, đực cái khi thiếu. Đây chính là hiên tương cạnh tranh
- H. Từ các thông tin trên em nào cho biết trong các cá thể cung loài có những mối quan hệ nào?( ghi bảng)
- Các mối quan hệ này giúp sinh vật tồn tại và phát triển...
Hoạt động 2:Quan hệ khác loài
- Các em hãy đọc thông tin tìm hiểu mối quan hệ khác loài
- H. Các cá thể khác loài có những mối quan hệ nào?
- H. Em nào trình bày đặc điểm mối quan hệ hỗ trợ?( ghi bảng)
- Các em quan sát tranh 44.2,3
- H. Em nào trình bày đặc điểm quan hệ đối địch? (Ghi bảng)
- Các em hãy thực hiện yêu cầu trang 132 ra nháp
- H. Em nào trình bày kết quả?
- H. Ai nhận xét kết quả của bạn?
- Nhận xét, bổ sung
- H. Đặc điểm cơ bản nào phân biệt giữa hỗ trợ và đối địch?
- H. Ai có ý kiến khác?
- Nhận xét, bổ sung.
- Hoạt động nhóm
Trình bày( ít đổ gãy, bảo vệ nhau)
- Bổ sung ý kiến
- Chú ý theo dõi
- Phát biểu( tạo môi trường sống tốt,cùng nhau săn mồi...)
- Bổ sung ý kiến
- Chú ý theo dõi
- Chú ý theo dỏi
- Trình bày theo nhóm
- Bổ sung ý kiến
- Chú ý theo dõi
- Chú ý theo dõi
- Học sinh phát biểu
- Theo dỏi, ghi vỡ
-Hoạt động độc lập
- Phát biểu độc lập
- Phát biêu độc lập
- Quan sát tranh
- Học sinh trình bày
- Hoạt động độc lập
- Trình bày kết quả
- Bổ sung ý kiến.
- Chú ý theo dõi
- Học sinh phát biểu
- Bổ sung ý kiến.
- Theo dõi, ghi chép.
I/ Quan hệ cùng loài
- Hỗ trợ: bảo vệ, kiếm mồi
- Cạnh tranh: nơi ở, thức ăn...
II/ Quan hệ khác loài
- Quan hệ hỗ trợ
+ Cộng sinh: cả 2 cùng có lợi
+ Hội sinh: 1 có lợi bên kia không có hại
- Đối địch:
+ Cạnh tranh
+ Ký sinh, nửa kí sinh
+ Sinh vật ăn sinh vật khác
4 Củng cố:
- Trinh bày mối quan hệ cùng loài
- Trình bày mối quan hệ khác loài
5 Hướng dẩn
- Học trả lời câu: 3,4 /134 sgk
- Sưu tầm tranh vầ sinh vật và môi trường.
IV -Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kí duyệt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 23.roi.doc