Bài 47: Tìm x
a) (x – 35) – 120 = 0
- Bài toán đã cho thuộc dạng bài toán gì ?
- Cho biết vai trò của x – 35; 120; 0 ?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm sao ?
- Gọi một Hs lên bảng thực hiện
b) 124 + (118 – x) = 217
c) 156 – (x + 61) = 82
Câu b) câu c) hướng dẫn tương tự câu a)
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 500 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học khối 6 - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Ngày soạn:
Tiết 10 Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, phép chia hết, phép chia có dư.
2. Kĩ năng
- Nắm được mối quan hệ giữa các phép tính.
3. Thái độ
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm cho HS.
II. Phương tiện
1. Giáo viên
- GV: Bảng phụ, giáo án, phấn màu, máy tính.
2. Học sinh
- HS: Ôn bài cũ xem trước bài mới. SGK, máy tính, kiến thức của phép chia.
III. Phương pháp
- Vấn đáp
- Luyện tập và thực hành
IV. Tiến trình bài giảng
Ổn định tổ chức lớp ( 1 phút )
Kiểm tra bài cũ ( 6 phút )
- Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b0) ?
- Tìm x biết 6x – 5 = 613.
Bài mới ( 34 phút )
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
10ph
Bài 47: Tìm x
a) (x – 35) – 120 = 0
- Bài toán đã cho thuộc dạng bài toán gì ?
- Cho biết vai trò của x – 35; 120; 0 ?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm sao ?
- Gọi một Hs lên bảng thực hiện
b) 124 + (118 – x) = 217
c) 156 – (x + 61) = 82
Câu b) câu c) hướng dẫn tương tự câu a)
- Nhận xét đánh giá.
- Bài toán hiệu
- Số bị trừ, số trừ, hiệu
- Lấy hiệu cộng số trừ
- Một Hs lên bảng giải
- Một hs nhận xét.
Bài 47: Tìm x
a) (x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93
x = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61
x = 13
7ph
Bài 48
- Hs tự đọc hướng dẫn của bài 48
Ví dụ: 57 + 96 = (57 – 4) + (96 + 4) = 53 + 100 = 153
Hãy tính nhẫm: 35 + 98; 46 + 29
- Gọi hai Hs lên bảng thực hiện
- Nhận xét đánh giá.
- Hai học sinh lên bảng thực hiện
- Hai Hs lên bảng giải
* 35 + 98=( 35 – 2)+(98 + 2)
= 33 + 100 = 133
* 46 + 29 = (46 – 1) + (29 + 1)
= 47 + 30 = 75
- Một hs nhận xét.
Bài 48: Hãy tính nhẩm
a) 35 + 98=( 35 – 2)+(98 + 2)
= 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = (46 – 1) + (29 + 1)
= 47 + 30 = 75
7ph
Bài 49
- Hs tự đọc hướng dẫn của bài 49
Ví dụ: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2) = 137 - 100 = 37
Hãy tính nhẩm: 321 – 96; 1354 – 997
- Gọi hai Hs lên bảng thực hiện
- Nhận xét đánh giá.
- Hs tự đọc hướng dẫn SGK
- Hai Hs lên bảng giải
a) 321 – 96
= (321 + 4) – (96 + 4)
= 325 – 100
= 225
b) 1354 – 997 = ( 1354 + 3) – (997 + 3) = 1357 – 1000
= 357
- Một hs nhận xét.
Bài 49: Hãy tính nhẩm:
a) 321 – 96
= (321 + 4) – (96 + 4)
= 325 – 100
= 225
b) 1354 – 997
= ( 1354 + 3) – (997 + 3)
= 1357 – 1000
= 357
6ph
Bài 50: Sử dụng máy tính bỏ túi
- Gv hướng dần Hs cách tính như bài phép cộng lần lượt học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả
- Nhận xét đánh giá.
- Hs thực hiện theo hướng dẫn của gv
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17
652 – 46 – 46 – 46 = 514
Bài 50: Dùng máy tính bỏ túi để tính nhẩm:
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17
652 – 46 – 46 – 46 = 514
4ph
Bài 51
- Hs hoạt động nhóm 2 em cùng bàn
- Nhận xét đánh giá.
- Hs thực hiện theo hướng dẫn của gv
Bài 51
4 9 2
3 5 7
8 1 6
4. Củng cố - kiểm tra – đánh giá ( 3 phút )
- Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được.
- Nêu cách tìm các thành phần số trừ , số bị trừ trong phép trừ ?
5. Nhận xét – dặn dò ( 1 phút )
- Gv nhận xét tiết học.
- Xem lại các BT đã giải. Làm bài tập 52, 53, 54 SGK
- Chuẩn bị tiết sau Luyện tập tiếp.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 10.doc