A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Chọn câu đúng nhất mỗi câu đúng đạt 0,5đ.
Câu 1: Chọn câu sai: Cho A = , ta nói:
a) Tập hợp A có 1 phần tử
b) 0 là phần tử của tập hợp A
c) Tập hợp A là tập hợp rỗng
d) Tập hợp A có 1 tập hợp con
Câu 2: Cho biết 8x - 16 = 0, ta tìm được x bằng:
a) 0 b) 2 c) 8 d) 10
Câu 3: Thực hiện phép cộng 2 + 23 được kết quả là:
a) 22 b) 23 c) 24 d) 10
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học khối 6 - Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Ngày soạn:
Tiết 17 Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức của HS về các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
2. Kĩ năng
- Rèn kuyện kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập.
3. Thái độ
- Phát huy tính tích cực tự học của HS.
II. Phương tiện
1. Giáo viên
- Giáo án, đề kiểm tra.
2. Học sinh
- Xem lại kiến thức đã học từ đầu năm.
III. Tiến trình bài giảng
Ổn định tổ chức lớp ( 1 phút )
Kiểm tra bài cũ ( 0 phút )
Bài mới ( 43 phút )
4. Củng cố - kiểm tra – đánh giá ( 0 phút )
5. Nhận xét – dặn dò ( 1 phút )
- Xem trước bài tiếp theo.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
Số câu
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Cấp thấp
Cấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp, phần tử của tập hợp
2
1
(0,5)
1
(1)
1,5đ
15%
Tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên
1
1
(0,5)
0,5đ
5%
Cộng trừ nhân chia số tự nhiên
4
2
(1)
1
(1,5)
1
(1,5)
4đ
40%
Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai lũy thừ cùng cơ số
3
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(1)
2đ
20%
Thứ tự thực hiện các phép tính
2
1
(1)
1
(1)
2đ
20%
TỔNG:
12
3đ
30%
4đ
40%
2 đ
20%
1đ
10%
10đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Chọn câu đúng nhất mỗi câu đúng đạt 0,5đ.
Câu 1: Chọn câu sai: Cho A =, ta nói:
Tập hợp A có 1 phần tử
0 là phần tử của tập hợp A
c) Tập hợp A là tập hợp rỗng
d) Tập hợp A có 1 tập hợp con
Câu 2: Cho biết 8x - 16 = 0, ta tìm được x bằng:
a) 0 b) 2 c) 8 d) 10
Câu 3: Thực hiện phép cộng 2 + 23 được kết quả là:
a) 22 b) 23 c) 24 d) 10
Câu 4: Số 1234 có:
a) Sô trăm là 2 b) Số trăm là 12
c) Số chữ số hàng trăm là 23 d) Số trăm là 234
Câu 5: Với a0 ta có a0 bằng:
a) 0 b) x c) 1 d) Không xác định
Câu 6: Phép tính 35.3.32.30 được viết dưới dạng một luỹ thừa là:
a) 310 b) 30 c) 38 d) 37
B. Tự luận: ( 7điểm)
Câu 1: (1 điểm): Viết tập hợp A các số tự nhiên x, mà x N và 2 x < 9.
Câu 2: (3 điểm): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể).
a) 2.52 - 16:22 b)17. 85 + 15. 17 c) 50 -30 – (6- 2)2
Câu 3: (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a) 15(x – 3) =15; b)30 - 2x = 16
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn câu đúng nhất mỗi câu đúng đạt 0,5đ.
1
2
3
4
5
6
C
b
d
b
c
c
B. Phần tự luận: ( 7 điểm )
Caâu 1: A = (1đ)
Caâu 2:
a) 2.52 - 16:22 = 2.25 -16:4 = 50 – 4 =46 (1đ)
b)17. 85 + 15. 17 =17(85 + 15) = 17.100 = 1700 (1đ)
c) 50 -30 -(6-2)2 = 50 –(30-42) = 50 –(30 -16)= 50- 14 = 36 (1đ)
Caâu 3: Mỗi bước đúng 0,5 điểm
a) 15(x – 3) =15
x – 3 = 15: 15
x – 3 = 1
x = 4
b) 30 -2x = 16
2x = 30 - 16
2x = 14
x = 7
THỐNG KÊ
Lớp
Sỉ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
62
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 17.doc