1. Ổn định tổ chức lớp ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút )
- Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân?
- Sửa bài tập về nhà: BT 28, 30
3. Bài mới ( 33 phút )
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học khối 6 - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Ngày soạn:
Tiết 07 Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
2. Kĩ năng
- Vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán nhanh, đúng, sử dụng thành thạo máy tính.
3. Thái độ
- Cẩn thận khi vận dụng tính chất vào giải toán.
II. Phương tiện
1. Giáo viên
- GV: Bảng phụ, giáo án, phấn màu, máy tính.
2. Học sinh
- HS: Máy tính, SGK, kiến thức phép cộng và phép nhân.
III. Phương pháp
- Vấn đáp
- Luyện tập thực hành
IV. Tiến trình bài giảng
Ổn định tổ chức lớp ( 1 phút )
Kiểm tra bài cũ ( 8 phút )
- Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân?
- Sửa bài tập về nhà: BT 28, 30
Bài mới ( 33 phút )
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
10ph
Gợi ý: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục tròn trăm
a) 135 + 360 + 65 + 40
b) 463 + 318 + 137 + 22
c) 20 + 21 + 22 + . . . + 29 + 30
HS:
a)
= (135 + 65)+(360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b)
=(463 + 137) +(318 + 22)
=600 + 340 = 940
c)
= 20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) + . . .
= 50.5 + 25 = 275
Bài 31: Tính nhanh
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65)+(360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
=(463 + 137) +(318 + 22)
=600 + 340 = 940
c) 20 + 21 + 22 + . . . + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) + (23 + 27) + (24 + 26) + 25 = 50.5 + 25 = 275
10ph
- Gv cho Hs tự đọc phần hướng dẫn trong sách sau đó vận dụng cách tính
a) 996 + 45
Gợi ý: tách số 45 = 41 + 4
b) 37 + 198
- Yêu cầu Hs cho biết đã vận dụng những tính chất nào của phép cộng để tính nhanh
Hs thực hiện được Kq:
a) 1 041
b) 235
- Đã vận dụng t/c giao hoán và kết hợp để tính nhanh.
Bài 32: Tính nhanh
a) 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41
= 1 000 + 41
= 1 041
b) 37 + 198
=(35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198)
= 35 + 200
= 235
5ph
- Hãy tìm quy luật của dãy số
- Hãy viết tiếp bốn số nữa vào dãy số 1, 1, 2, 3, 5, 8,
- HS:
2 = 1 + 1; 5 = 3 + 2
3 = 2 + 1; 8 = 5 + 3
Bài 33: Viết tiếp bốn số nữa vào dãy số.
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55
8ph
- Hướng dẫn Hs sử dụng như SGK
- Tổ chức trò chơi dùng máy tính bỏ túi tính nhanh các tổng bài 34 c SGK- Thông báo luật chơi
- Từng nhóm tiếp sức dùng máy tính thực hiện các phép tính.
Bài 34
c) Tính tổng
1364 + 4578 = 5942
6453 +1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
4. Củng cố - kiểm tra – đánh giá ( 2 phút )
- Nhắc các t/c của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. Các tính chất này có ảnh hưởng gì trong tính toán?.
5. Nhận xét – dặn dò ( 1 phút )
- Gv nhận xét tiết học.
- Xem các BT đã giải. Giải các BT tiếp theo.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập tiếp theo.
- Làm bài tập 35, 36, 37, 38, 40 SGK.
- Chuẩn bị mỗi tổ một máy tính. Tiết sau "Luyện tập”
Rút kinh nghiệm tiết dạy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 7.doc