Giáo án Số học khối 6 - Tiết 8: Luyện tập

Gv yêu cầu Hs tự đọc SGK bài 36 trang 19

+ Gọi 3 Hs làm câu a

+ Gv hỏi tại sao lại tách 15 = 3 . 5; tách thừa số 4 được không? Hs tự giải thích cách làm

+ Gọi 3 Hs làm câu b

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học khối 6 - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Ngày soạn: Tiết 08 Ngày dạy: LUYỆN TẬP (tt) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Học sinh biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. 2. Kĩ năng - Tính toán hợp lí, chính xác. 3. Thái độ - Cẩn thận vận dụng tính chất vào giải bài tập. II. Phương tiện 1. Giáo viên - GV: Bảng phụ, giáo án, phấn màu, máy tính. 2. Học sinh - HS: Máy tính, SGK, kiến thức phép cộng và phép nhân. III. Phương pháp - Vấn đáp - Luyện tập thực hành IV. Tiến trình bài giảng Ổn định tổ chức lớp ( 1 phút ) Kiểm tra bài cũ ( 8 phút ) - Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên Áp dụng tính: a) 5 . 25. 2 . 16 . 4 b) 32 . 47 + 32 . 53 - Chữa bài tập 35 SGK Bài mới ( 30 phút ) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GHI BẢNG 11ph - Gv yêu cầu Hs tự đọc SGK bài 36 trang 19 + Gọi 3 Hs làm câu a + Gv hỏi tại sao lại tách 15 = 3 . 5; tách thừa số 4 được không? Hs tự giải thích cách làm + Gọi 3 Hs làm câu b Ba Hs lên bảng giải kết quả: a) 15.4 = 60 25.12 = 300 125.16 = 2 000 Ba Hs lên bảng giải b1) 25. 12 = 25. (10 + 2) = 25. 10 + 25. 2 = 250 + 50 = 300 b2) 34. 11= 34. (10 + 1) = 34 . 10 + 34 = 340 + 34 = 374 Bài 36: a. Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân a1) 15. 4 = 3. 5. 4 = 3. (5. 4) = 3. 20 =60 Hoặc 15 . 4 = 15. 2 . 2 = (15 . 2) . 2 = 30. 2 = 60 a2) 25. 12 = 25. 4. 3 = (25 . 4). 3 = 100 . 3 = 300 a3) 125. 16 = 125. 8. 2 =(125. 8). 2 =1000. 2 = 2 000 b. Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng b1) 25. 12 = 25. (10 + 2) = 25. 10 + 25. 2 = 250 + 50 = 300 b2) 34. 11= 34. (10 + 1) = 34 . 10 + 34 = 340 + 34 = 374 b3) 47. 101 = 47. (100 + 1) = 47. 100 + 47 = 4700 + 47 = 4 747 8ph - Hs tự đọc bài 37 SGK Áp dụng tính chất a(b – c) = ab – ac để tính nhẩm Ví dụ: 13. 99 = 13. (100 – 1) = 1300 – 13 = 1287 Hãy tính: 16. 19; 46. 99; 35 . 98 + Gọi ba Hs lên bảng làm bài 37 Ba Hs giải: a) 16 . 19 = 16(20 – 1) = 320 – 16 = 104 b) 46. 99 = 46 (100 – 1) = 4 600 – 46 = 4554 c) 35 . 98 = 35 ( 100 – 2) =3 500 – 70 = 3 430 Bài 37 a) 16 . 19 = 16(20 – 1) = 320 – 16 = 104 b) 46. 99 = 46 (100 – 1) = 4 600 – 46 = 4554 c) 35 . 98 = 35 ( 100 – 2) =3 500 – 70 = 3 430 5ph - Để nhân hai thừa số ta củng sử dụng máy tính tương tự như đối vƠi phép cộng, Chỉ thay dấu “+” thành “x” - Gọi Hs làm phép nhân bài 38 Ba Hs lên bảng: 375 . 376 = 141 000 624 . 625 = 390 000 13.81.215 = 226395 Bài 38 375 . 376 = 141 000 624 . 625 = 390 000 13. 81. 215 = 226 395 6ph - Cho hs hoạt động nhóm 2 em cùng bàn, gọi các nh/m trình bày, Hs ở dưới nhận xét. - là tổng số ngày trong hai tuần lễ là 14 - gấp đôi là 28 Năm = năm 1428 Bài 40 - là tổng số ngày trong hai tuần lễ là 14 - gấp đôi là 28 Năm = năm 1428 4. Củng cố - kiểm tra – đánh giá ( 5 phút ) - Nhắc các t/c của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. - Tìm số tự nhiên x biết: 156 – (x + 61) = 82 5. Nhận xét – dặn dò ( 1 phút ) - Gv nhận xét tiết học. - Xem các BT đã giải. Đọc thêm phần có thể em chưa biết? - Xem trước bài " Phép trừ và phép chia ". Rút kinh nghiệm tiết dạy

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiết 8.doc
Tài liệu liên quan