Giáo án Số học khối 6 - Tuần 28

I. Mục tiêu.

1. Kiến thức:HS hiểu được tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán , kết hợp, nhân với 1, t/c phân phối của phép nhân với phép cộng.

2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các t/c để thực hiện phép tính hợp lý, để nhân nhiều phân số .

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi làm toán

4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh:

+ Năng lực giải quyết vấn đề.

+ Năng lực suy luận

+ Năng lực tính toán nhân các phân số

 

doc9 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học khối 6 - Tuần 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 83 Đ luyện tập I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Học sinh nắm được và hệ thống lại kiến thức về phép trừ phân số 2. Về kĩ năng: Biờ́t cách tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện trừ hai phân số 3. Về thía độ: HS biết cách tìm một số trong phép trừ. 4. Định hướng phỏt triển năng lực cho học sinh: + Năng lực giải quyết vấn đề. + Năng lực suy luọ̃n + Năng lực tính toán trừ các phõn sụ́ II. Phương tiện dạy học GV: Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập HS: Học và nắm số đối của số nguyên, phép trừ số nguyên. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra và chưa bài cũ HS1: Phát biểu đ/n 2 số đối nhau Bài tập 66 (Bảng phụ) 0 HS2: Phát biểu quy tắc trừ phân số Tính: Hoạt động 2 : Bài luyện ập tại lớp. ! GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63. ? Để tìm số hạng chưa biết của tổng ta làm ntn? ? Để tìm số bị trừ và số trừ ta tìm ntn !GV gọi hs lên bảng làm !GV đưa bài tập 64 lên bảng phụ ! GV gọi hs nhận xét bổ sung !GV gọi hs đọc đề bài !GV HD + Thời gian rữa chén bát + Thời gian quét nhà + Thời gian làm bài tập + Thời gian xem phim + Thời gian có ? Muốn Bình có thời gian để xem phim ta làm ntn? ! GV y/c hs đọc bài 67 !Y/c hs nêu thứ tự thực hiện phép tính !Y/c hs điền số thích hợp vào ô trống !GV phát phiếu học tập !GV chia 4 nhóm !GV thu bài kiểm tra đánh giá !Y/c hs tính ! áp dụng kết quả câu a tính b !GVHD ? Em có nhận xét các phân số trong câu b như thế nào so với các phân số trong câu a + Viết các phân số dưới dạng phép trừ hai phân số như câu a Bài tập: Tìm x biết !GV hoàn chỉnh Học sinh lên bảng làm Học ở dưới quan sát và nhận xét. -HS chuẩn bị nháp -HS trả lời -HS lên bảng hoàn thành bài tập - HS lên bảng điền -HS nhận xét, bổ sung -HS đọc đề -HS trả lời -HS trả lời - HS đọc - HS nêu - HS đứng tại chổ trả lời - HS hđ nhóm - HS hoàn thành bài tập vào bảng nhóm -HS nộp bài -HS theo dõi nhận xét -HS lên bảng tính -HS trả lời - HS viết các phân số thành phép trừ phân số -HS lên bảng thực hiện -HS nhận xét bổ sung I.Chữa bài cũ Bài tập 66 0 0 0 II. Bài luyện ập tại lớp. Bài 63 tr 34 SGK Bài 64 tr 34 SGK Bài 65 tr 34 SGK Giải. Số thời gian Bình có 21h 30’- 19h = 2h 30’= h Tổng số thời gian Bình làm việc. Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian làm việc. h Vậy: Bình vẫn có dủ thời gian để xem phim hết. Bài 67 tr35 SGK Bài 68 tr 35 SGK Bài 81 tr 16 SBT a) Tính b) *Hướng dẫn về nhà . + Học nắm chắc các khái niệm + Bài tập 78,79,80,82 SBT + Học quy tắc nhân hai số nguyên, Xem bài Đ10 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Rèn cho học sinh cách tìm số đối và chú ý đến phép toán có cả phép cộng và phép trừ. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 84 Đ phép nhân phân số I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: HS biết và vận dụng quy tắc nhân phân số 2. Về kĩ năng: biờ́t cách nhân phân số và rút gọn phân số khi cần 3. Về thía độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi thực hiện phép nhân phân số 4. Định hướng phỏt triển năng lực cho học sinh: + Năng lực giải quyết vấn đề. + Năng lực suy luọ̃n + Năng lực tính toán nhõn các phõn sụ́ II. Phương tiện dạy học GV: Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập HS: học lại quy tắc nhân phân số ở TH, quy tắc nhân số nguyên III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. HS1. Quy tắc trừ phân số ? Viết dạng tổng quát. Tính HS 2. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. Tính: 24. 5 (-4).(-8) (-5).7 12.(-6) HĐ 2: Quy tắc ? Phát biểu quy tắc nhân hai phân số mà em đã học TH !GV khẳng định lại quy tắc ! GV cho HS làm ví dụ !Y/c HS làm ?1 !Gọi 2 HS lên bảng làm !Gọi HS nhận xét !GV chốt: Quy tắc trên củng đúng với phân số có tử và mẫu số nguyên. ? Hãy nêu quy tắc ? Viết dạng tổng quát !Gv cho hs nghiên cứu ví dụ. ! Y/c HS thực hiện ?2 !GV ghi kết quả ! Để đơn giản khi nhân phân số ta thực hiện rút gọn phân số !Gọi 3 hs lên bảng thực hiện ?3 !GV theo dõi !GV gọi hs nhận xét !GV hoàn chỉnh HĐ 3. Nhận xét !y/c hs tính ? Em có nhận xét gì? ? Muốn nhân một số nguyên với phân số hay ngược lại ta làm ntn? ?Viết công thức. !áp dụng hãy thực hiện ?4 !GV theo dõi và HD cho một vài hs !GV nhận xét HĐ 4. Luyện tập !GV phát bảng nhóm y/c hs làm N1. N2. N3. N4. N5. N6. !GV thu bài kiểm tra !GV đánh giá các nhóm ? Để tìm x ta làm ntn ! Gọi hs đứng tại chổ trả lời ? Nhận xét bài làm bạn !GV hoàn chỉnh HS nhắc lại -HS lên bảng thực hiện -HS lớp làm vào vỡ -HS nhận xét -HS tiếp thu -HS nêu quy tắc -HS nêu công thức tổng quát -HS xem ví dụ SGK -HS đứng tại chổ trả lời -HS ghi bài -HS ghi nhớ -3HS lên bảng thực hiện -HS lớp làm vào vỡ. -HS nhận xét bổ sung -2 HS lên bảng tính -HS lớp làm vào vỡ -HS nhận xét -HS trả lời -HS nêu công thức -3HS lên bảng thực hiện - HS lớp làm vào vỡ -HS nhận xét -HS nhận bảng nhóm -HS hđ điền vào bảng nhóm -HS nộp bài -HS theo dõi nhận xét -HS trả lời -HS nhận xét -HS ghi bài 1. Quy tắc. Ví dụ: ?1. Quy tắc. SGK Ví dụ. ?2 ?3 2. Nhận xét ?4 Bài 71 tr 37 SGK * Hướng dẫn về nhà + Học và nắm quy tắc . Học các t/c phép nhân phân số (TH) + Bài tập: 70,72tr 37 SGK 83,84,85,86,87,88 SBT IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Chú ý cho học sinh về dấu trong quá trình thực hiện phép tính nhân Ngày soạn: Ngày dạy: Đ 11 tính chất cơ bản của phép nhân phân số I. Mục tiêu. 1. Kiến thức:HS hiểu được tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán , kết hợp, nhân với 1, t/c phân phối của phép nhân với phép cộng. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các t/c để thực hiện phép tính hợp lý, để nhân nhiều phân số . 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi làm toán 4. Định hướng phỏt triển năng lực cho học sinh: + Năng lực giải quyết vấn đề. + Năng lực suy luọ̃n + Năng lực tính toán nhõn các phõn sụ́ II. Phương tiện dạy học * GV: bảng phụ ghi bài tập, bảng nhóm * HS: Đồ dùng học tập, t/c phép nhân số nguyên, tính chất phép nhân phân số III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1:Phát biểu quy tắc nhân phân số. Tính HS2: Phát biểu các tính chất của phép nhân hai số nguyên. Viết công thức. Tính - GV nhận xét đánh giá Hoạt động 2: Tính chất ?Hãy phát biểu các t/c phép nhân phân số ! GV ghi các t/c lên bảng ? Hãy phát biểu thành lời !Từ ví dụ trên ta có ? ! tính chất phân phối còn áp dụng cho phép trừ Hoạt động 3: áp dụng ! GV gọi hs trả lời các câu hỏi ? Nhận xét các phân số trong biểu thức ? áp dụng các t/c gì để thực hiện ! Để tính nhanh tích của nhiều số ta có thể sử dụng các tính chất. ! Y/c Hs thực hiện ?2 !Y/c hs nhận xét Hoạt động 4: .Củng cố ! GV phát phiếu N1,2: N3,4: N5,6: !GV thu bài kiểm tra !GV hoàn chỉnh đánh giá !y/c hs nhận xét biểu thức ? Nêu cách làm !GV chốt lại: Sử dụng t/c phân phối sau đó thay giá trị ?Hãy đọc kết quả !Gọi 2 hs lên bảng thực hiện !GVtheo dõi chỉ dẫn hs yếu !Gọi hs nhận xét bổ sung Giáo viên cho hs lên bảng làm. - Y/c HS nhận xét -HS trả lời -HS ghi bài -HS phát biểu -Hs khác nhắc lại -HS ghi nhớ -HS trả lời -HS trả lời -HS ghi nhớ -2 Hs lên bảng thực hiện -HS lớp làm nháp HS nhận xét -Hs hoạt động nhóm -HS viết vào bảng nhóm -HS theo dõi nhận xét -HS ghi bài -HS nhận xét -HS trả lời cách làm -Hs nêu -2hs lên bảng thực hiện -HS lớp làm vỡ -HS lớp nhận xét bổ sung -HS ghi bài 1. Các tính chất a) Tính chất giao hoán b) Tính chất kết hợp c) Nhân với số 1 d) Tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng 2. áp dụng Ví dụ: ? 2 Bài 76 tr 39 SGK Bài 77tr 39 SGK a) với * Hướng dẫn về nhà.(1’) * Học thuộc và nắm chắc các tính chất * Bài tập: 73,74,75 SGK ; 89,90,91,92,93,94 SBT * Xem các bài tập “Luyện tập” IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Học sinh ôn lại các tính chất đã học ở phép nhân số nguyên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docSH6_T28.doc