Giáo án Số học khối 6 - Tuần 33

I. Mục tiêu :

Về kiến thức:Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .

Về kĩ năng: Có kỷ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích .

Về thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn.

Định hướng phát triển năng lực cho học sinh:

+ Năng lực giải quyết vấn đề.

+ Năng lực suy luận.

 + Năng lực tính toán tìm tỉ số của hai số.

 

doc9 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học khối 6 - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 33 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 98 LUYƯN TËp Mục tiêu : VỊ kiÕn thøc: Hs được củng cố khắc sâu các kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó . VỊ kÜ n¨ng: Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. Về thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi làm toán Định hướng phát triển năng lực cho học sinh: + Năng lực giải quyết vấn đề. + Năng lực suy luận. + Năng lực tính toán thực hiện tìm mợt sớ biết giá trị phân sớ của nó. II. Ph­¬ng tiƯn d¹y häc GV: SGK ... Häc sinh: Bài tập luyện tập (sgk : tr 54, 55) . TiÕn tr×nh d¹y häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng Ho¹t ®éng 1: Kiểm tra vµ ch÷a bµi tËp cị bài cũ: _ Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó ? _ Bài tập 126 (sgk :tr 54) . Ho¹t ®éng 2: Bài tập luyện tại lớp Củng cố vận dụng quy tắc , giải nhanh dựa theo kết quả phép tính cho trước . Gv : Củng cố quy tắc tìm một số . ? Gv : Dựa theo đề bài xác định các số tương ứng quy tắc (tức a, ) . Gv : Yêu cầu hs giải thích cách thực hiện để sử dụng các kết quả cho trước . HĐ2 : Vận dụng quy tắc giải bài toán thực tế . Gv : Khẳng định công thức áp dụng với hai quy tắc tùy từng bài toán . Bài 128 áp dụng quy tắc nào ? Gv : Xác định a, ứng với bài 128 ? _ Chú ý giải thích cách thực hiện tương tự phần ví dụ trong bài học . Gv : Hướng dẫn tương tự BT 129 (sgk : tr 55) . HĐ3 : Củng cố quy tắc cộng trừ hỗn số có liên quan đến nội dung bài 15 . Gv : Dựa vào bài toán cơ bản của Tiểu học (tìm số hạng chưa biết , thừa số chưa biết .) , quy tắc chuyển vế hường dẫn từng bước . Gv : Ta có thể trừ nhanh hai hỗn số trên như thế nào ? Gv : Tương tự cho phần còn lại . Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk . _ Ví dụ : ở câu a) a = 13,32 ; Hs : Giải thích như phần bên . Hs : Đọc đề bài toán ở sgk Hs : Tìm một số biết .. Hs : a = 1,2 ; Hs : Thực hiện như phần bên . Hs : Hoạt động như BT 128 Hs : Hs : Phần nguyên trừ phần nguyên , “ phần phân số trừ phần phân số “. Hs : Thực hiện tương tự như phần trên . 1. Ch÷a bµi tËp cị bài cũ: 2. Bài tập luyện tại lớp BT 127 (sgk : tr 54) . Ta có : 13,32 . 7 = 93,24 (1) và 93,24 : 3 = 31,08 (2) a) 13,32 : = (theo 1) = 31,08 (theo 2) b) (từ 2) = 13,32 (từ 1) BT 128 (sgk : tr 55) . Số kg đậu đen đã nấu chín là : 1,2 : 24 % = 5 (kg) . BT 129 (sgk : tr 55) _ Lượng sữa trong chai là : 18 : 4,5 % = 400 (g) BT 132 (sgk : tr 55) . a) b) Hướng dẫn học ở nhà : _ Phân biệt điểm khác nhau về ý nghĩa tác dụng của quy tắc bài 14 và 15 . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại , chuẩn bị tiết “Luyện tập “ IV. L­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n Chú ý tính cẩn thận chính xác khi làm toán cho học sinh. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: Tiết 99: LUYỆN TẬP (tt) Mục tiêu : Về kiến thức: Hs tiếp tục được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó Về kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó . Về thái độ: Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh: + Năng lực giải quyết vấn đề. + Năng lực suy luận. + Năng lực tính toán thực hiện tìm mợt sớ biết giá trị phân sớ của nó. Phư¬ng tiƯn d¹y häc _ Bài tập luyện tập (tt) (sgk : tr 55, 56) . Tiến trình dạy và học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng Hoạt động 1: ch÷a bµi tËp cị bài cũ Củng cố , dụng hai quy tắc đã học ở bài 14, 15 Gv : Hướng dẫn tóm tắt : - Lượng thịt ba chỉ bằng bao nhiêu so với lượng cùi dừa ? - Tương tự với lượng đường - Chúng ta cần kho bao nhiêu thịt ? Gv : Lượng cùi dừa và lượng đường tính như thế nào ? Gv : Củng cố qu tắc áp dụng , có thể tính như bài toán tìm x . Hoạt động 2: Bài tập luyện tại lớp : Củng cố quy tắc “tìm một số khi biết giá trị ” với bài toán thực tế , tìm ứng với a . Gv : Hướng dẫn các bước mở đầu tương tự HĐ1 . Gv : Cần xác định phần phân số tương ứng với số sản phẩm . Gv : Gọi x là số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch . _ kế hoạch tương ứng bao nhiêu sản phẩm ? _560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần của kế hoạch ? Gv : Hướng các bước giải như phần bên . HĐ3 : Vận dụng quy tắc “tìm một số biết giá trị một ” vào bài toán “ Sam Loyd” Gv : Hướng dẫn theo hai cách : _ “ Lập đẳng thức với x là khối lượng viên gạch “ _ Xét khối lượng quả nặng tương ứng với bao nhiêu phần của viên gạch . Hs : Đọc đề bài ở sgk : tr 55 . Hs : Tóm tắt các mục theo câu hỏi hướng dẫn của giáo viên . - Lượng thịt = lượng dừa - Lượng đường = 5% lượng dừa . - 0.8 kg thịt Hs : Giải tương tự phần bên . Hs : Hoạt động nhận biết nội dung đề bài , tóm tắt tương tự như trên . Hs : Nghe giảng . Hs : Chưa biết được . Hs : (kế hoạch ) Hs : Thực hiện các bước tìm hiểu bài như trên . Hs : Giải theo hướng dẫn của gv , tính nhẩm (nếu có thể) . Hs : viên gạch ứng với kg . 1. Ch÷a bµi tËp cị bài cũ BT 133 (sgk : tr 55) . Lượng cùi dừa : 0,8 : = 1,2 (kg) Lượng đường : 1,2 . 5% = 0,06 (kg) . 2. Bài tập luyện tại lớp BT 135 (sgk : tr 56) . 560 sản phẩm ứng với : . _ Số sản phẩm được giao là : (sản phẩm) . BT 136 (sgk : tr 56) . viên gạch ứng với quả nặng kg . _ Viên gạch nặng : = 3 (kg) . Hướng dẫn học ở nhà : _ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự bài tập 134 (sgk : tr 55) . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự , chuẩn bị bài 16 “ Tìm tỉ số của hai số” . IV. L­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n Học sinh có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. Chú ý tới học sinh yếu kém Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: Tiết 100 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Mục tiêu : Về kiến thức:Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích . Về kĩ năng: Có kỷ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích . Về thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh: + Năng lực giải quyết vấn đề. + Năng lực suy luận. + Năng lực tính toán tìm tỉ sớ của hai sớ. Phương tiện dạy học _ Hs xem lại khái niệm phân số . Tiến trình dạy học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 : Tỉ số của hai số : Gv : Giới thiệu khái niệm tỉ số như sgk : tr 56 . Gv : Tỉ số và phân số có gì khác nhau ? Gv : Yêu cầu hs định nghĩa phân số ? Dạng ký hiệu ? Gv : Có thể nhận xét điểm giống nhau giữa hai khái niệm trên . Gv : Khắc sâu hai đại lượng “cùng loại” và cùng đơn vị trong tỉ số qua ví dụ 2 (sgk : tr 56) . Gv : Củng cố qua bài tập 140 (sgk : tr 58) _ Xác định sai lầm trong câu nói ? HĐ2 : Tỉ số phần trăm : Gv : Dựa trên khái niệm tỉ số , giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm . Gv : Thực hiện các phép biến đổi để có được “phần trăm” . Gv : Tỉ số phần trăm có phải la một tỉ số không ? Gv : Điểm khác biệt giữa tỉ số và tỉ số phần trăm ? Gv : Cách tính tỉ số phần trăm ủa hai số a, b ,(b 0) ta thực hiện như thế nào ? Gv : Củng cố qua ?1 , chú ý đưa các đại lượng về cùng đơn vị . HĐ3 : Tỉ lệ xích : Gv : Củng cố khái niệm và ý nghĩa tỉ lệ xích . Gv : Tỉ lệ xích của một bản đồ Địa lí là có nghĩa là gì ? Gv : Yêu cầu hs lấy ví dụ tương tự và giải thích . Gv : Củng cố qua ?2 Củng cố: _ Bài tập 137 (sgk : tr 57) Hs : Nghe giảng . Hs : Tỉ số thì a, b có thể là các số nguyên , hỗn số , phân số .. , còn phân số thì a và b phải l2 các số nguyên . Hs : Phát biểu tương tự sgk Hs : Đọc phần ví dụ (sgk : tr 56) . _ Nhận xét về đơn vị và thứ tự các đại lượng khi lập tỉ số tương ứng . Hs : Hai đại lượng không cùng đơn vị đo . Hs : Nghe giảng . Hs : Quan sát các bước biến đổi và giải thích . Hs : Đúng . Hs : Khác trong cách tìm và dạng ký hiệu . Hs : Phát biểu quy tắc tương tự (sgk tr 57) . Hs : Thực hiện ?1 như ví dụ Hs : Giải thích như ví dụ sgk hay dựa vào kiến thức Địa lí đã học . Hs : Tìm ví dụ minh họa . Hs : Lập tỉ số tương ứng với cùng đơn vị đo là cm , từ đó tìm được tỉ lệ xích bản đồ. I. Tỉ số của hai số : _ Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b . Ký hiệu là a : b (hay ) . Vd : (Sgk : tr 56 ). II. Tỉ số phần trăm : _ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : _ Ghi ?1 . III. Tỉ lệ xích : (a, b cùng đơn vị đo) _ Trong đó : T : là tỉ lệ xích . a : khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ . b : khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế . Vd : (sgk : tr 57 ) Hướng dẫn học ở nhà : _ Học lý thuyết như phần ghi tập . _ Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập” (sgk : tr 57 , 58 ) IV. L­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n Học sinh có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. Chú ý tới học sinh yếu kém Ngµy so¹n: Ngµy d¹y:: Tiết 101: LUYỆN TẬP Mục tiêu : Về kiến thức: Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích . Về kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của hai số , luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm . Về thái độ: Giáo dục ý thức môn học Định hướng phát triển năng lực cho học sinh: + Năng lực giải quyết vấn đề. + Năng lực suy luận. + Năng lực tính toán tìm tỉ sớ của hai sớ. II. Ph­¬ng tiƯn d¹y häc Bài tập (sgk : tr 58 , 59). Tiến trình dạy và học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng Hoạt động 1Kiểm tra và chữa bài tập cũõ: _ Quy tắc tìm tỉ số phần trăm ? _ Aùp dụng : bài tập 138 (sgk : tr 58) HĐ2 : Bài tập luyện tại lớp: Đưa tỉ số của hai số “bất kỳ” về tỉ số của hai số nguyên . Gv : Hướng dẫn dựa theo bài mẫu ví dụ (sgk : tr 58) . Gv : Cách chuyển từ hỗn số sang phân số thực hiện như thế nào ? _ Tương tự chuyển từ số thập phân sang phân số thập phân . Gv : Hướng tương tự cho các câu còn lại . HĐ2 : Vận dụng kiến thức tỉ số vào tìm hai số khi biết tỉ số và một điều kiện kèm theo . Gv : Hướng dẫn chuyển từ lời đề bài sang dạng ký hiệu . Gv : Hướng dẫn cách giải tương tự “phép thế” . Ý nghĩa của tỉ số phần trăm trong thực tế với vàng . Gv : Giới thiệu phần ý nghĩa của vàng ba số 9 như sgk . Gv : Em có nhận xét gì về điểm khác biệt giữa bài mẫu và câu hỏi yêu cầu ? Gv : Liên hệ bài trên ta có thể giải thích tương tự như thế nào ? HĐ4 : Củng cố cách tính tỉ số phần trăm : Gv : Yêu cầu hs xác định dạng của bài toán Tính tỉ số phần trăm của hai số ta thực hiện như thế nào ? Gv : Hướng dẫn thực hiện như phần bên . HĐ5 : Củng cố ý nghĩa tỉ lệ xích của bản đồ : Gv : Ví dụ tỉ lệ xích của bản đồ là có nghĩa là gì ? Gv : Công thức tìm tỉ lệ xích của bản vẽ là gì ? _ Chú ý các đại lượng tính ti lệ xích phải cùng đơn vị . Ho¹t ®éng: Củng cố: _ Gv đưa ra bài tập áp dụng kết quả của BT 143 . a/ Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối ? (1 tấn) b/ Để có 10 tấn muối cần lấy bao nhiêu nước biển ? (200 tấn) Hs : Đọc phần ví dụ hướng dẫn sgk . Hs : Nhân phần nguyên với mẫu rồi cộng tử và giữ nguyên mẫu . Hs : Chú ý số chữ số 0 ở mẫu và số chữ số phần thập phân là tương ứng . Hs : Trình bày tương tự ví dụ . Hs : Trả lời các câu hỏi hướng dẫn của gv và thực hện bài giải : _ Tính a theo b . _ Thay a hoặc b vào biểu thức a – b = 8 , kết quả như phần bên . Hs : Đọc phần giới thiệu (sgk : tr 59) . Hs : Hai loại vàng khác nhau (ba số 9 và bốn số 9) . Hs : Trình bày như phần bên . Hs : Tính tỉ số phần trăm của hai đại lượng cho trước _ Lưu ý tỉ số phần trăm của của muối trong nước biển chứ không phải của nước biển trong muối . Hs : Giải thích theo ý nghĩa chiều dài trên bản vẽ và chiều dài tương ứng trên thục tế . Hs : Hs : Thực hiện như phần bên . 1. Chữa bài tập cũõ: BT 138 (sgk tr 58) . a/ . b/ . c/ d/ BT 141 (sgk : tr 58) . mà a – b = 8 , suy ra : a = 24 ; b = 16 . BT 142 (sgk : tr 59) . _ Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong 1 000g “vàng” này chứa tới 9 999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng nguyên chất là : . BT 143 (sgk : tr 59) . _ Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là : BT 145 (sgk : tr 59) a = 4 cm ; b = 80 km = 8.106 cm Hướng dẫn học ở nhà : _ Hướng dẫn bài tập 144 , 146 (sgk : tr 59) . _ Hoàn thành tương tự với phần bài tập còn lại ở sgk . _ Xem lại ba bài toán cơ bản về phân số , phân biệt đặc điểm từng loại . iv.L­u ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n Chú ý kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của hai số , luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docSH6_T33.doc