Giáo án Số học khối 6 - Tuần 34

I. Mục tiêu :

Về kiến thức: Hs được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số .

Về kĩ năng: Các phép tính về phân số và tính chất .

 _ Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x .

 _ Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs .

Về thái độ: Giáo dục ý thức môn học

Định hướng phát triển năng lực cho học sinh:

+ Năng lực giải quyết vấn đề.

+ Năng lực suy luận.

 + Năng lực tính toán.

 + Năng lực tự học

 

doc9 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học khối 6 - Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 34 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: Tiết 102 Bài 17 : BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM Mục tiêu : Về kiến thức: Hs biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông , hình quạt. Về kĩ năng: Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông . Về thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tiễn và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh: + Năng lực giải quyết vấn đề. + Năng lực suy luận. + Năng lực tính toán, vẽ biểu đờ. + Năng lực tự học Ph­¬ng tiƯn d¹y häc _ Hs : Xem lại phần biểu đồ phần trăm đã học ở Tiểu học . Tiến trình dạy và học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 : Củng cố ý nghĩa của biểu đồ phần trăm : Gv : Biểu đồ phần trăm dùng để làm gì ? Gv : Giới thiệu ví dụ (sgk : tr 60) , sử dụng biểu đồ H.13 , 14 . Gv : Xác định ý nghĩa với từng chi tiết tiết trên hai biểu đồ ? Gv : Chú ý hướng dẫn cách dựng với từng loại biểu đồ . HĐ2 : Luyện tập cách dựng biểu đồ dạng cột và ô vuông qua bài tập ? Gv : Hướng xác định các đối tương cần so sánh . _ Tính tỉ số phần trăm tương ứng cho các đại lượng trên như thế nào ? Gv : Yêu cầu hs vẽ biểu đồ cột . Củng cố: _ Bài tập 149 (sgk : tr 61) . Hs : Giải thích ý nghĩa biểu đồ phần trăm như phần bên . Hs : Đọc ví dụ sgk : tr 60 . Và quan sát hai biểu đồ . Hs : Nói về các nhận xét : _ Trục đứng , trục ngang . _ Ý nghĩa các trụ đứng trong biểu đồ . _ Tương tự với hai loại biểu đồ còn lại . Hs : Tỉ số phần trăm số hs đi đến trường bằng xe buýt , xe đạp , đi bộ . _ Tỉ số phần trăm bằng tích số hs tham gia với 100 , chia cho số hs cả lớp . Hs : Biểu diễn tương tự ví dụ mẫu . _ Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng người ta thường dùng biểu đồ phần trăm . _ Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột , ô vuông , hình quạt . Vd : (sgk : tr 60, 61) . ?1 Số hs lớp 6B đi xe buýt chiếm = 15 % , số hs cả lớp . _ Hs đi xe đạp là : _ Hs đi bộ là : 47,5% . Hướng dẫn học ở nhà : _ Chuẩn bị phần bài tập còn lại (sgk : tr 61, 62) , cho tiết “Luyện tập” . _ Chú ý xác định ý nghĩa trục ngang và thẳng đứng đối với biểu đồ dạng cột . iv. L­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n Rèn cho học sinh có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: LUYỆN TẬP Mục tiêu : Về kiến thức:Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm , vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông . Về kĩ năng: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm Về thái độ: kết hợp giáo dục ý thức vươn lên của hs . Định hướng phát triển năng lực cho học sinh: + Năng lực giải quyết vấn đề. + Năng lực suy luận. + Năng lực tính toán, vẽ biểu đờ. + Năng lực tự học Ph­¬ng tiƯn d¹y häc Bài tập luyện tập (sgk : tr 61, 62) . Tiến trình dạy và học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập i cũ: _ Biểu đồ phần trăm thể hiện điều gì ? Các loại biểu đồ phần trăm thường gặp ? HĐ2 : Bài luyện tập tại lớp: Đọc hiểu biểu đồ dạng cột : Gv : Sử dụng H.16 hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61) . Gv Ý nghĩa của các trục ngang và đứng dùng để chỉ đại lượng nào ? Gv : Các cột được tô màu khác nhau , vậy ý nghĩa mỗi cột chỉ điều gì ? Gv : Hướng dẫn trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61). Gv : Củng cố cách tính một số biết giá trị phân số của nó . Củng cố cách tính tỉ số phần trăm và vẽ biểu đồ ô vuông : Gv : Yêu cầu xác định các đối tượng tham gia vào bài toán . Gv : Tính tỉ số phần trăm từng phần của bê tông nghĩa là phải tính gì ? Gv : Chú ý hướng dẫn cách làm tròn tỉ số phần trăm . _ Thực hiện các bước vẽ biểu đồ ô vuông . HĐ3 : Tính tỉ số và dựng biểu đồ dạng cột : Gv : Muốn dựng biểu đồ cột trước tiên ta phải làm gì ? Gv : Hướng dẫn tương tự HĐ2 . _ Dựng biểu đồ cột các trục ngang, đứng dùng để chỉ đại lượng nào ? Hs : Quan sát biểu đồ cột (sgk : tr 61) . Hs Chỉ lọai điểm và số phần trăm tương ứng . Hs : Chỉ các cột với từng loại điểm có “độ cao” khác nhau . Hs : Dựa vào hai trục tương ứng từng cột trả lời tương tự ví dụ . Hs : 16 hs đạt điểm 6 tương ứng với 32%. Tìm mộ số biết giá trị phân số của nó . Hs : Xác định các thành phần tạo thành khối bê tông : xi măng, cát , sỏi. Hs : Tính tỉ số phần trăm từng đối tương trên tổng số khối lượng cả khối bê tông . Hs : Tính các giá trị tỉ số phần trăm tương ứng , vẽ biểu đồ với 100 ô vuông . Hs : Hoạt động mở đầu tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Hs :Tính tỉ số phần trăm tương ứng với từng loại trường . Hs: Hoạt động tương tự như trên . Hs : Trục ngang chỉ loại trường , trục đứng chỉ số phần trăm (tương ứng các loại trường ). 1. Chữa bài tập cũ: 2. Bài luyện tập tại lớp: BT 150 (sgk : tr 61). a) Có 8% bài đạt điểm 10 . b) Điểm 7 có nhiều nhất chiếm 40% số bài . c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% . d) Tổng số bài kiểm tra là : 16 : 32% = 50 (bài) . BT 151 (sgk : tr 61) . _ Xi măng 11%. _ Cát 22% . _ Sỏi 67% . Vẽ biểu đồ với số ô vuông . thể hiện đúng % tương ứng . BT 152 (sgk : tr 61) . _ Tổng số trường học cả nước : _ Trường Tiểu học 56% _ Trường THCS 37% _ Trường THPT 7% Hướng dẫn học ở nhà : _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự . _ Chuẩn bị nội dung ôn tập chương III “Về phân số “. IV. L­u ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n Lưu ý cho học sinh trục ngang chỉ loại trường , trục đứng chỉ số phần trăm (tương ứng các loại trường ). Ngµy so¹n Ngµy d¹y: Tiết 104 ÔN TẬP CHỦ ĐỀ III Mục tiêu : Về kiến thức: Hs được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số . Về kĩ năng: Các phép tính về phân số và tính chất . _ Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x . _ Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs . Về thái độ: Giáo dục ý thức môn học Định hướng phát triển năng lực cho học sinh: + Năng lực giải quyết vấn đề. + Năng lực suy luận. + Năng lực tính toán. + Năng lực tự học Ph­¬ng tiƯn d¹y häc _ Hs ôn tập chương III theo nội dung câu hỏi (sgk : tr 72). _ Bài tập 154 - 161 (sgk : tr 64) . Tiến trình dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 :Ôn tập lí thuyết Củng cố khái niệm phân số : Gv : Phân số dùng để chỉ kết quả của phép chis số nguyên cho số nguyên khi phép chia không hết . Gv : Hướng dẫn trả lời các câu 1, 2 (sgk : tr 62) .Dựa theo các ghi nhớ sgk (phần phân số) . HĐ2 : Ôn tập bài tập Tính chất cơ bản của phân số : Gv : Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? dạng tổng quát ? Gv : Chú ý cách chia tử và mẫu của phân số cho cùng một ƯCLN của chúng ta được phân số tối giản . Gv : Hướng dẫn trả lời câu 4 , 5 (sgk : tr 62). Gv : Quy tắc rút gọn phân số ? Thế nào là phân số tối giản ? Gv: Muốn rút gọn bài tập 156, ta thực hiện như thế nào ? Gv : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào ? Gv : Củng cố các cách so sánh khác : Dựa theo định nghĩa hai phân số bằng nhau , so sánh với 0 , với 1 Gv : Lưu ý hs có thể so sánh theo nhiều cách khác nhau . Quy tắc các phép tính về phân số : Gv : Sử dụng bảng phụ (sgk : tr 63) . _ Củng cố từng phát biểu bằng lời và dạng tổng quát. HĐ4 : Vận dụng các tính chất cơ bản của phép tính vào giải bài tập 161 (sgk : tr 64) . Gv : Yêu cầu hs xác định thứ tự thực hiện các phép tính . _ Lưu ý chuyển tất cả sang dạng phân số và thực hiện theo thứ tự quy định . Hs : Phát biểu khái niệm phân số . Hs : Vận dụng ý nghĩa của phân số tìm các giá trị x như phần bên . Hs : Viết dạng tổng quát của phân số . Cho ví dụ một phân số lớn hơn 0, phân số nhỏ hơn 0 , phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, phân số lớn hơn 1 . _ Phân số bằng nhau , cho ví dụ . Hs : Phát biểu tính chất tương tự sgk . _ Aùp dụng vào bài tập 155 (Điền số thích hợp vào ô trống) Hs : Phát quy tắc tương tự sgk . Hs : Aùp dụng tính chất phân phối sau đó rút gọn theo quy tắc . Hs : Phát biểu quy tắc (tức câu hỏi 7 (sgk : tr 62) . Hs : Vận dụng các quy tắc so sánh vào bài tập 158 (sgk : tr 64) . Hs : Quán sát bảng phụ và trả lời các câu hỏi của giáo viên dựa theo nội dung phần lý thuyết tổng quát của bảng phụ . Hs : Thực hiện tính trong (), chyển tất cả sang phân số và thực hiện như phần bên . I. Ôn tập lí thuyết Khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số : 1. Khái niệm phân số : BT 154 (sgk : tr 64) . a) x < 0 b) x = 0 c) x d) x = 3. e) x II. Ôn tập bài tập BT 155 (sgk : tr 64) BT 156 (sgk : tr 64) . a) b) BT 158 (sgk : tr 64) . a) nên b) Ta có : nhưng II. Quy tắc các phép tính : BT 161 (sgk : tr 64) . Hướng dẫn học ở nhà : _ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập chương III (tt)” IV. L­u ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n Lưu ý chuyển tất cả sang dạng phân số và thực hiện theo thứ tự quy định . Ngµy so¹n Ngµy d¹y: Tiết 105 ÔN TẬP CHỦ ĐỀ III Mục tiêu : Về kiến thức: Tiếp tục củng cố các tính chất trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số . Về kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức , giải toán đố . Về thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bàiu toán thực tế. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh: + Năng lực giải quyết vấn đề. + Năng lực suy luận. + Năng lực tính toán. + Năng lực tự học Ph­¬ng tiƯn d¹y häc _ Lý thuyết có liên quan và bài tập còn lại phần ôn tập chương III (sgk : tr 65) . Hoạt động dạy và học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 : Ôn Tập tiếp Aùp dụng các quy tắc phép tính , tìm x : Gv : Xác định thứ tự thực hiện các bước tìm x ? Gv : Lưu ý kết hợp quy tắc chuyển vế và quy tắc “Tiểu học” , xét lần lượt với từng “số đã biết” chuyển phần số sang một vế , vế còn lại là x . Vận dụng bài toán 2 tìm một số khi biết giá trị phân số của nó Gv : Muốn biết Oanh mua sách với giá bao nhiêu ta cần tìm gì ? Gv : Hướng dẫn giải tương tự phần bên . Củng cố việc tìm tỉ số của hai số : Gv : Hướng dẫn hs nắm “giả thiết” bài toán . _ Đề bài cho ta biết gì ? Gv : Ví dụ lãi suất hàng tháng là 1% , điều đó có nghĩa gì ? Gv : Aùp dụng tương tự , để tính lãi suất ở bài này ta thực hiệ như thế nào ? Bài tập tổng hợp rèn luyện khả năng phân tích bài toán . Gv : Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Gv : Hướng dẫn hs tìm loại bài tập cơ bản về phân số đề áp dụng . _ Cần biết số hs của lớp nhờ vào 8 hs tăng . _ Số hs giỏi HKI so với cả lớp ? (ở HKI và HKII) _ Phân số thể hiện số lượng hs tăng ? _ Aùp dụng bài toán 1 , suy ra số hs giỏi như phần bên Hs : Quan sát đề bài toán _ Xem phần trong () là số bị chia , áp dụng quy tắc tìm số bị chia, rồi tìm số bị trừ, thừa số chưa biết , ta tìm được x như phần bên . Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk . Hs : Tìm giá bìa cuống sách : _ Giá bìa – phần tiền giảm giá , ta được số tiền phải trả . Hs : Cho biết số tiền gởi và lãi suất hàng tháng . Hs : Nghĩa là nếu gởi 100 000đ thì mỗi tháng được lãi 1000đ. Hs : Tính tương tự như phần bên . Hs : Hoạt động tương tự như phần trên . Hs : Tìm số phần hs giỏi HKI so với cả lớp . _ Tương tự với HKII . _ Tìm hiệu hai phân số vừa tìm . _ Suy ra số hs cả lớp và tìm số hs giỏi như phần bên . Ôn Tập bài tập( tiếp ) BT 162 (sgk : tr 65) a) b) x = 2 . BT 164 (sgk : tr 65) . Giá bìa của cuốn sách là : 1 200 : 10% = 12 000đ Oanh đã mua cuốn sách với giá : 12 000 – 1 200 = 10 800đ. BT 165 (sgk : tr 65) . _ Lãi suất một tháng là : BT 166 (sgk : tr 65). Số hs giỏi 6D HKI bằng số hs cả lớp . Số hs giỏi 6D HKII bằng số hs cả lớp . Vậy 8 hs giỏi chính là : Suy ra số hs lớp 6D là : (hs) . _ Số hs giỏi là : (hs) Hướng dẫn học ở nhà : _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự các bài đã giải . _ Oân thập lại kiến thức toán HKII (cả số và hình học) , chuẩn bị cho “Kiểm tra HKII ”. IV. L­u ý sau khi sư dơng gi¸o ¸n Chú ý cách thực hiện các phép tính

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docSH6_T34.doc
Tài liệu liên quan