I. Mục tiêu
Kiến thức: Qua bài rèn cho học sinh ý thức học bài và làm bài tập, nhằm kiểm tra lại kiến thức của học sinh. Từ đó có biện pháp giáo dục và bồi dưỡng cho các em còn yếu về môn Toán
Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ nằn tư duy sáng tạo khi làm tóan , giáo dục các em có ý thức say mê môn học
Thái độ: Gíáo duc ý thức tự học và tính cẩn thẩn khi làm bài tập.
Định hướng phỏt triển năng lực cho học sinh:
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực suy luọ̃n.
+ Năng lực tính toán.
+ Năng lực tự học
11 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 680 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học khối 6 - Tuần 35, 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuõ̀n 35
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 106 Ôn Tập cuối năm
I. Mục tiêu
Về kiến thức: Qua bài học sinh hệ thống lại các kiến thức của tập hợpvà các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, số nguyên tố ,hợp số, bội chung và Ước chung của hai hay nhiều số
Về kĩ năng: Rèn cho học sinh sử dụng tốt các kí hiệu về tập hợp, Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ước chung và bội chung vào làm tốt các bài tập
Về thái độ Giáo dục tính cẩn thận chính xác của học sinh khi làm toán.
Định hướng phỏt triển năng lực cho học sinh:
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực suy luọ̃n.
+ Năng lực tính toán.
+ Năng lực tự học
II. Phương tiện dạy học
GV: Soạn bài và nghiên cứu một số nội dung ôn tập
Bảng phụ phiếu học tập có nội dung
HS: Ôn lại các kiến thức đã học của năm học
III.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
Gv nêu câu hỏi ôn tập lí thuyết
Đọc các kí hiệu ,,, ,
B) Cho các Ví dụ về các kí hiệu trên.
GV cho học sinh trả lời câu hỏi
Thế nào là ƯC và BC, ƯCLN, BCNN?
Thế nào là số nguyên tố và hợp số?
Khi nào một số chia hết cho 2,3,5,9?
GV Đủa ra nội dung phiếu học tập
1) Hãy điền vào chỗ trốngcác kí hiệu,,, trong các câu sau:
Z ; 0 N
0,375 N ;
N Z = N
2)
a
6
12
b
8
24
ƯCLN(a,b)
BCNN(a,b)
ƯCLN(a,b). BCNN(a,b)= a.b
GV nhận xét và đánh giá1-2 phiếu học tập của học sinh
Hoạt động 2: Ôn tập bài tập
Gv cho học sinh làm bài tập 170 SGK
Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và L các số lẻ
Gv nhận xét và giả thích đánh giá chung.
Gc cho học sinh làm bài tập theo nhóm .
Hãy giải thích “đúng hay sai”
a) /-2/ N
b) (3- 7 ) Z
c) N
d) N* Z
e)Ư(5)B(5) =
Gv cho học sinh cùng làm bài tập
a)Chứng tỏ rằng tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
b) Chứng tỏ rằng một số có hai chữ số và 2 chữ số aýy viết theo chiều ngược lại là 1 ssó chia hết cho 11?
Gv HD hS làm
Gv nhận xét và đánh giá
Hoạt động 3: Củnh cố
Gv nhấn mạnh cách làm một số dạng bài tập trên.
HS trả lời
a) : Thuộc
: Không thuộc
giao của tập hợp
Tập rỗng
: Tập con
HS Trả lời như SGK
HS trả lời như SGk
HS trả lời như SGK
Học sinh nhận phiếu là ít phút .
Z ; 0 N
0,375 N ;
N Z = N
2)
a
6
12
b
8
24
ƯCLN(a,b)
2
12
BCNN(a,b)
24
24
ƯCLN(a,b). BCNN(a,b)= a.b
48
264
Hs Nhận xét lẫn nhau
HS nhận xét và đánh giá
HS làm ít phút
Học sinh nhận xét và đánh giá
Học sinh làm theo nhó trong ít phút
HS cac nhóm báo cáo
a) Đúng vì /-2/ =2N
b) Đúng vì -4 Z
c) Sai vì = -2 Z
d) đúng
e) Sai vì Ư(5)B(5) =
HS Các nhóm nhận xét
HS suy nghĩ làm trong ít phút
a) Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là n; n+1; n+2.
Ta có n+ n+1+n+2 = 3n + 3 = 3(n+1) 3
b)Có
= 10a +b
Số viết theo chiều ngược lại là
= 10b +a
Tổng hai số là
+ = 10a+ b = 10b + a
= 11a+ 11b =11(a+b)11
HS nêu cách làm bài tập này.
GV cho học sinh lên bảng làm.
HS quan sát và nhận xét.
I) Ôn tập lí thuyết
1 Tập hợp
a) : Thuộc
: Không thuộc
giao của tập hợp
Tập rỗng
: Tập con
b)Ví dụ....
5N, -2Z, NZ, NZ= N
Cho A là tập hợp các số nguyên x sao cho x.0=4; A=
1) Hãy điền vào chỗ trốngcác kí hiệu,,, trong các câu sau:
Z ; 0 N
0,375 N ;
N Z = N
2)
a
6
12
b
8
24
ƯCLN(a,b)
2
12
BCNN(a,b)
24
24
ƯCLN(a,b). BCNN(a,b)= a.b
48
264
II)Ôn tập bài tập
Bài tập 1Bài 170 - SGK
C L =
Bài tập 2
a) Đúng vì /-2/ =2N
b) Đúng vì -4 Z
c) Sai vì = -2 Z
d) đúng
e) Sai vì Ư(5)B(5) =
Bài tập 3
a) Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là n; n+1; n+2.
Ta có n+ n+1+n+2 = 3n + 3 = 3(n+1) 3
b)Có
= 10a +b
Số viết theo chiều ngược lại là
= 10b +a
Tổng hai số là
+ = 10a+ b = 10b + a
= 11a+ 11b =11(a+b)11
5) Hưởng dẫn về nhà
Cho học sinh về nhà làm một số bài tập.
Bài 169,171,1723 SGK
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Cho học sinh ụn lại các kiờ́n thức vờ̀ sụ́ nguyờn
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 107 Ôn Tập cuối năm (tiếp)
I. Mục tiêu
- Ôn tập lại các kiến thức về phép cộng phép trừ, phép nhân, phép chia , luỹ thừa các số tự nhiên , số nguyên, phân số.
- Rèn cho học năng tính toán khi thức hiện các phép tính, tính nhanh , tính hợp lí, tìm x.
- Rèn luyện cho học sinh khả năng so sánh tổng hợp, và tính cẩn thận khi làm toán
Định hướng phỏt triển năng lực cho học sinh:
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực suy luọ̃n.
+ Năng lực tính toán.
+ Năng lực tự học
II. Phương tiện dạy học
GV: Soạn bài và nghiên cứu một số nội dung ôn tập
Bảng phụ phiếu học tập có nội dung
HS: Ôn lại các kiến thức đã học của năm học
III. Tiến trình dạyhọc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
GV nêu câu hỏi cho HStrả lời
1) Thế nào là hai phân số bằng nhau?
2) Nêu các tính chất cơ bản về phân số?
3) Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?
4) Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào.
5) Muôn thực hiện phép cộng, trừ , nhân, chia phân số ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: Ôn tập bài tập
Gv cho học sinh làm một số bài tập
Bài tập 1 Rút gọn phân số
a) b)
c) d)
Bài tập 2 So sánh các
phân số
a) và
b) và
c) và
d) và
Gv cho học nsinh lên bảng chữa bài 172 SGK
Hoạt động 3 Củng cố
Gv nhấn mạnh cách làm một số bài tập trên.
HS: LT báo cáo....
HS trả lời như SGK
Hs Nhận xét và đánh giá
HS trả lời như SGK Hs Nhận xét và đánh giá
HS trả lời như SGK Hs Nhận xét và đánh giá
HS trả lời như SGK Hs Nhận xét và đánh giá
HS trả lời như SGK Hs Nhận xét và đánh giá
Hs lên bảng tự làm ít phút
a) c)
b) d) 2
HS quan sát và nhận xét.
HS làm itú phút
HS lên bảng chữa bài tập
a) Có
= ; = <
hay <
b) Có =<
c) Có >= =
d) <= =<
Hs Quan sát nhận xét
HS cùng làm rồi lên bảng chữa.
HS nhận xét và đánh giá
1) Ôn tập lí thuyết
(Nội dung GV ghi bảng phụ sẵn)
2) Ôn tập bài tập
Bài tập 1 Rút gọn phân số
a) =
b) =
c) =
d) = 2
Bài tập 2 So sánh các
phân số
a) Có
= ; = <
hay <
b) Có =<
c) Có >= =
d) <= =<
Bài tập 3 Bài 172 SGK
*Hướng dẫn về nhà
Gv cho HS về nhà làm các bài tập 86,91,99,116 SBT
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Lưu ý cách so sánh các phõn sụ́
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 108 Ôn Tập cuối năm
I. Mục tiêu
Về kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức về phép cộng phép trừ, phép nhân, phép chia , luỹ thừa các số tự nhiên , số nguyên, phân số và cácbài toán về phân số .
Về kĩ năng: Rèn cho học năng tính toán khi thức hiện các phép tính, tính nhanh , tính hợp lí, tìm x.Rèn luyện cho học sinh khả năng so sánh tổng hợp, và tính cẩn thận khi làm toán
Về thái độ: Học sinh vận dụng các kiến thức về tìm tỉ số phần trăm vào làm tốt các bài tập trong thực tế.
Định hướng phỏt triển năng lực cho học sinh:
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực suy luọ̃n.
+ Năng lực tính toán.
+ Năng lực tự học
II. Phương tiện dạy học
GV: Soạn bài và nghiên cứu một số nội dung ôn tập
Bảng phụ phiếu học tập có nội dung
HS: Ôn lại các kiến thức đã học của năm học
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
GV nêu câu hỏi cho học trả lời
1) Thế nào là tỉ số của hai số ?
2) Muốn tìm tỉ số phần trăm ta làm như thế nào?
3) Muốn tìm của số b ta làm như thế nào?
4) Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: Ôn tập bài tập
GV cho hoc Học sinh làm một số bài tập
Bài tập 1 Thực hiện phép tính.
a)
b) .
GV yêu cầu học sinh trình bày theo thứ tự thực hiên phép tính
Gv yêu cầu học sinh chữa bài 91 SBT
GV yêu cầu học sinh áp dụng các tính chất của phép nhân để làm.
Gv cho học sinh lên bảng làm bài tập
Bài tập 3 Tìm x biết.
. x = - 0,125
GV cho học sinh làm bài tập 173, 175 SGK
GV cho HS lên bảng làm
GV nhận xét và đánh gía
Hoạt động 3: Củnh cố
Gv nhấn mạnh cách làm bài tập trên
Củng cố lại cách trình bày bài làm của học sinh.
HS trả lời như SGK
HS nhận xét và đánh giá
HS trả lời như SGK
HS nhận xét và đánh giá
HS trả lời như SGK
HS nhận xét và đánh giá
HS trả lời như SGK
HS nhận xét và đánh giá
HS trả lời như SGK
HS nhận xét và đánh giá
2HS lên bảng làm ít phút
HS ở dưới làm ra giấy nháp
HS Quan sát nhận xét
M=
= ..
= 1.4. =
N =+ -
= = =
HS suy nghĩ làm trong ít phút
Hs lên bảng trình bày
Hs lên bảng trình bày
Hs quan sát nhận xét
HS Suy nghĩ làm ít phút rồi chữa
HS Nhận xét bài làm của các bạn trên bảng
1) Ôn tập lí thuyết
Nội dung ghi bảng phụ
2) Ôn tập bài tập
Bài tập 1 Thực hiện phép tính
a) = =
b).= . =
Bài tập 2 (Bài 91 SBT)
M=
= ..
= 1.4. =
N =+ -
= = =
Bài tập 3 Tìm x biết
. x = - 0,125
. x = -
. x = 1
x = 1:
x =
Vậy x=
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại kiến thức đãôn tập trong 3 tiết học qua
Làm tốt các bài tập đã chữa và bT trong SBT
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Chú ý cho học sinh nhắc lại cách làm của từng bài
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Ngaứy daùy:
Tiết 109 - 110 Kiểm tra cuối năm
Thời gian làm bài (90’)
I. Mục tiêu
Kiến thức: Qua bài rèn cho học sinh ý thức học bài và làm bài tập, nhằm kiểm tra lại kiến thức của học sinh. Từ đó có biện pháp giáo dục và bồi dưỡng cho các em còn yếu về môn Toán
Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ nằn tư duy sáng tạo khi làm tóan , giáo dục các em có ý thức say mê môn học
Thái độ: Gíáo duc ý thức tự học và tính cẩn thẩn khi làm bài tập.
Định hướng phỏt triển năng lực cho học sinh:
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực suy luọ̃n.
+ Năng lực tính toán.
+ Năng lực tự học
II. Phương tiện dạy học
GV: Soạn bài và nghiên cứu ra dề kiểm tra
Ma trọ̃n đờ̀ kiờ̉m tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biờt
Thụng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Phõn số, phõn số bằng nhau,so sỏnh phõn số, tớnh chất cơ bản của phõn số,rỳt gọn phõn số,cỏc phộp tớnh về phõn số
So sỏnh phõn số, tỡm cỏc phõn số bằng nhau
Thực hiện cỏc phộp tớnh về phõn số, rỳt gọn phõn số
Vận dụng cỏc phộp tớnh về phõn số để tớnh giỏ trị biểu thức, tỡm x.
Vận dụng cỏc phộp tớnh về phõn số để tỡm một số.
Số cõu
C 1,3
C 4,5,6
C 1,4
C 2,7,8
C 2
11
Số điểm
0,5
0,75
3,25
0,75
1,5
6,75
Chủ đề 2:
Cỏc dạng bài toỏn cơ bản về phõn số
Tỡm một số khi biết của nú bằng a.
Số cõu
C 9
1
Số điểm
0,25
0,25
Chủ đề 3:
Gúc,số đo gúc,vẽ gúc khi biết số đo,cộng hai gúc,tia phõn giỏc của một gúc,đường trũn, tam giỏc
Nhận biết đường trũn (O;R). Tia phõn giỏc của một gúc
Tỡm được số đo của hai gúc bự nhau
Vận dụng tia nằm giữa hai tia, gúc bẹt để tớnh số đo của một gúc.
Số cõu
C 10,12
C 11
C 3
4
Số điểm
0,5
0,25
2,25
3
Tổng số cõu
2
7
7
16
Tổng số điểm
0,5
4,5
5
10
% điểm
5
45
50
100%
HS: học bài và chuẩn bí giấy kiểm tra học kì
III. Tiến trình dạy học
1) Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Đọc kĩ cỏc cõu hỏi và chọn đỏp ỏn đỳng của cỏc cõu hỏi đó cho bờn dưới. Vớ dụ: Cõu 1 chọn đỏp ỏn A thỡ ghi là 1A .....
Cõu 1/ Số nghịch đảo của /- / là : A. B. C. D.
Cõu 2/ Cho . Hỏi giỏ trị của x là số nào trong cỏc số sau :
A. B.
C. D.
Cõu 3/ Khi đổi hỗn số ra phõn số, ta được
A. B. C. D.
Cõu 4/ Tổng bằng : A. B. C. D.
Cõu 5/ Kết luận nào sau đõy là đỳng?
A. Hai gúc kề nhau cú tổng số đo bằng 900
B. Hai gúc phụ nhau cú tổng số đo bằng 1800.
C. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 900
D. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 1800.
Cõu 6/ Cho hai gúc bự nhau, trong đú cú một gúc bằng 350. Số đo gúc cũn lại sẽ là:
A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650.
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1/ Tìm x biết :
a ) b)
c ) (4,5 - 2x ) . 1 =
d) + - x = 2
Bài 2/ Thực hiện dóy tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể)
50% . 1.10.. 0,75
b) 11 - ( 2 + 5)
Bài 3/ Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho gúc xOz = 700
a) Tớnh gúc zOy?
b) Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho gúc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOt?
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tớnh gúc yOm.
Bài 4/ Kết quả một bài kiểm tra mụn Toỏn của khối 6 cú số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khỏ chiếm tổng số bài và cũn lại 12 bài trung bỡnh. Hỏi trường cú bao nhiờu học sinh khối 6.
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
C
A
B
C
A
D
B
A
A
D
C
D
Bài 1: (2.0 đ) Tìm x biết
a)
x =
b)
x =
c) (4,5 - 2x ) . 1 =
( - 2x ) . =
- 2x =
2x = -
x =
d) + - x = 2
- x =
x = -
x =
x =
Cõu 2: (1.5 đ) Thực hiện dóy tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể)
=1
=
= 1
Cõu 3 (2.25đ)
a) tớnh gúc zOy =?
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nờn ta cú :
gúc xOy = gúc zOy +gúc xOz
gúc zOy =gúc xOy - gúc xOz
gúc zOy = 1800 – 700 = 1100
b) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot nờn ta cú xOz + zOt = xOt
zOt = xOt – xOz = 1400 – 700 = 700
Oz là tia phõn giỏc của xOt
c) ta cú yOt = xOy – xOt = 1800 – 1400 = 400
yOm = zOm – ( zOt + tOy) =1800 – ( 700 +
400 ) = 700
Cõu 4 ( 1.25đ)
số phần trăm học sinh cú bài trung binh là
100% - ( 50% + 40% ) = 10%
số học sinh khúi 6 là
12 : 10% = 12 : = 120 em
0.25
Bài 1: (2.0 đ)
0.25
0.25
0.25
0.25
c) 0,5
d) 0,5
Cõu 2: (1.5 đ) Thực hiện dóy tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể)
Mụ̃i phõ̀n 0,5 điờ̉m
Cõu 3 (2.25đ)
Cõu 4 ( 1.25đ)
2) Phát đề cho học sinh
3) Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Chú ý cho học sinh làm bài nghiờm túc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- SH6_T35+36.doc